intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Việt Hùng, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Việt Hùng, Nam Định” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Việt Hùng, Nam Định

  1. I. MA TRẬN ĐỀ Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng độ Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1Phương Nhận biết Phương Hiểu và biết tìm trình bậc trình bậc nhất một nghiệm của nhất một ẩn, nghiệm và số phương trình bậc ẩn và cách nghiệm của pt bậc nhất một ẩn giải nhất một ẩn Dạng đơn giản C1, 2 C5 Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 0,5 1,5 15% 2.Phương Biết cách giải các Vận dụng các trình tích phương trình tích phép biến đổi đơn giản đưa pt đã cho C3 thành dạng pt tích rồi giải C14 Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 (10%) 3. Phương Nhận biết ĐKXĐ Giải thành thạo trình chứa của phương trình các phương trình ẩn ở mẫu chứa ẩn ở mẫu và chứa ẩn ở mẫu . nghiệm của pt chứa ẩn ở mẫu C11 C4 Số câu 1 1 3 Số điểm 0,5 1,0 1,5 15% 4 Giải bài Giải thành thạo toán bằng bài toán giải bằng cách lập cách lập phương phương trình . trình C12 Số câu 1 1 Số điểm 1,5 1,5 (15%) Chủ đề 1 - Nhận biết được - Tỉ số đồng dạng Vận dụng t/c Định lý ta t/c đường phân - Tính độ dài đường phân giác let trong giác của tam giác của tam giác tính tam giác. - Tỉ số hai đoạn độ dài của đoạn Tính chất thẳng thẳng đường phân giác của tam giác Số câu 2(C,6,7) 2(C8,9) 1 5 Số điểm 1,0đ 1,0đ (C 13c) 2,5đ Tỉ lệ % 0,5đ 25% 1
  2. Chủ đề 2 Nhận biết được - Vẽ hình Các trường hai tam giác đồng - C/m hai tam hợp đồng dạng giác đồng dạng, dạng của tính độ dài cạnh tam giác Số câu 1(C10) 2 3 Số điểm Tỉ 0,5đ (C 2đ lệ % 13a,b) 20% 1,5đ Tổng số 6 4 6 10 câu 3,0đ 2,0đ 5,0đ 10đ Tổng số 30% 20% 45% 100% điểm Tỉ lệ % II. ĐỀ 2
  3. SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VIỆT HÙNG NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán lớp 8 THCS ĐỀ CHÍNH THỨC ( Thời gian làm bài 45 phút) A.Phần trắc nghiệm ( 5 điểm) (Mỗi câu sau chọn một phương án đúng để trả lời và viết vào bài làm) Câu 1:Số nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn là A.1 B. Vô số nghiệm C.Vô nghiệm D.Nhiều hơn 1 nghiệm Câu 2: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất một ẩn A. 0x+5=0 B. x 2 − 1 = 0 C. 2x + 5=0 D. 5x+13y=0 Câu 3: Tập nghiệm của phương trình (2x-3)( x + 1 )=0 là 2 3 2 3 3 A. { ; −1 } B. { } C. { ;1; −1 } D.{ } 2 3 2 2 x 21 Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình: + 3= là: x −1 2 x +1 A. x 1 B. x −1 C. x 1 D. x 1 vaø 0 x Câu 5: Cho phương trình 2x+k = x-1 có nghiệm x =-2 khi đó k bằng A. 1 B. -1 C. 7 D. -7 Câu 6: Cho đoạn thẳng AB = 20cm, CD = 30cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: 2 3 20 30 A. B. C. D. A 3 2 3 2 Câu 7: Cho AD là tia phân giác BAC ( hình vẽ) thì: AB DC AB DB AB DC AB DC A. = B. = C. = D. = AC DB AC DC DB AC DB BC B D C S Câu 8: Cho ∆ ABC ∆ DEF theo tỉ số đồng dạng là 2 3 thì ∆ DEF S ∆ ABC theo tỉ số đồng dạng là: A 2 4 3 4 A. B. C. 4 x D. 3 9 2 D E 6 Câu 9: Độ dài x trong hình vẽ là: (DE // BC) 2 3 A. 5 B. 7 B C C.8 D.6 Câu 10: Nếu hai tam giác ABC và DEF có A D và C E thì : S A. ∆ ABC ∆ DEF B. ∆ ABC ∆ DFE S S C. ∆ CAB ∆ DEF D. ∆ CBA S DFE ∆ B. Phần tự luận: (5điểm) x + 3 x − 10 x + 5 Câu 11: Giải phương trình: (1điểm) − = x − 2 x2 − 4 x + 2 Câu 12: (1,5 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 28 cm.Nếu tăng chiều rộng gấp hai lần và giảm chiều dài một nửa thì chu vi tăng 4cm.Tính diện tích hình chữ nhật Câu 13: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH. a) Chứng minh ∆ HBA S ∆ ABC b) Tính BC, AH, BH. c) Vẽ đường phân giác AD của tam giác ABC (D BC). Tính BD, CD Câu 14: ( 0,5 điểm) Giải phương trình: ( 4x – 3)3 + ( 3x – 2)3 = ( 7x – 5) 3. …………… Hết……………….. Đề khảo sát gồm có 1 trang 3
  4. III. HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VIỆT HÙNG NĂM HỌC 2020-2021 HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN GIỮA HỌC KÌ II LƠP 8 A.Phần trắc nghiệm (5điểm) Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A C D C A A B C D B Trả lời đúng mỗi câu cho 0,5 đ B,Phần tự luận(5 điểm) c) Điều kiện: x 2 0,25 x + 3 x − 10 x + 5 điểm − = x − 2 x2 − 4 x + 2 ( x + 3)( x + 2) x − 10 ( x + 5)( x − 2) − 2 = x2 − 4 x −4 x2 − 4 0,25 ( x + 3)( x + 2) − ( x − 10) = ( x + 5)( x − 2) điểm Câu 11 x 2 + 5 x + 6 − x + 10 = x 2 + 3x − 10 1 điểm x 2 − x 2 + 5 x − x − 3 x = −10 − 10 − 6 0,25 x = −26 điểm Với x=-26 thỏa mản ĐKXĐ Vậy phương trình có nghiệm: x=-26 0,25 điểm Vì hình chữ nhật có chu vi là 28 cm nên nửa chu vi là 14 cm 0,25 Gọi chiều rộng của hình chữ nhật là x (cm) ;0
  5. 3 x= 4x − 3 = 0 4 2 3x − 2 = 0 x= 0,25 3 7x − 5 = 0 5 x= 7 3 2 5 Vậy S = , , 4 3 7 Câu 13 A M K N 2 điểm B C H D a) Chứng minh ∆ HBA  ∆ ABC Xét ∆ HBA và ∆ ABC có: H = A = 900 B chung 0,5 => ∆ HBA  ∆ ABC (g.g) 0,25 b) Tính BC, AH, BH * Ta có VABC vuông tại A (gt) BC2 = AB2 + AC2 BC = AB 2 + AC 2 0,25 Hay: BC = 122 + 162 = 144 + 256 = 400 = 20 cm 1 1 * Vì ∆ABC vuông tại A nên: S ABC = AH .BC = AB. AC 2 2 AB. AC 12.16 0,25 => AH .BC = AB.AC hay AH = = AH = = 9, 6 (cm) BC 20 HB BA BA2 122 * ∆ HBA  ∆ ABC=> = hay : HB = = = 7,2 (cm) 0,25 AB BC BC 20 c) Tính BD, CD BD AB BD AB BD AB 0,25 Ta có : = (cmt) => = hay = CD AC CD + BD AB + AC BC AB + AC BD 12 3 20.3 0,25 = = => BD = 8, 6 cm Mà:CD = BC – BD = 20 – 8,6 = 20 12 + 16 7 7 11,4 cm …………… Hết……………….. 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2