intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Đình Phùng - Đề số 485

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

50
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo "Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Đình Phùng - Đề số 485" dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Đình Phùng - Đề số 485

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG NĂM HỌC 2017­2018 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Môn: Vật lý lớp 10 Mã đề 485 Thời gian làm bài: 45 phút I. Phần trắc nghiệm Câu 1: Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì A. vật đứng lại ngay. B. vật đổi hướng chuyển động. C. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại. D. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s. Câu 2: Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do? A. Một chiếc lông vũ đang rơi ở trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không. B. Một vận động viên nhảy cầu đang rơi từ trên cao xuống mặt nước.. C. Một viên phấn nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất. D. Một phi công nhảy dù từ trên máy bay xuống (khi đã bung dù). Câu 3: Một lò xo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên bằng 15cm. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn   đầu kia treo 1 vật m1 = 100g thì lúc cân bằng lò xo dài 17cm. Nếu thay vật m1 bằng vật m2 = 200g thì lúc  cân bằng lò xo có chiều dài bao nhiêu và tìm độ cứng của lò xo? Lấy g = 10m/s2  A. 4 cm; 50 N/m; B. 19 cm; 5 N/m; C. 19 cm; 50 N/m. D. 4 cm; 5 N/m; Câu 4: Khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng trở lại vật A một lực. Hai lực này  là  hai lực r r r r A. Cân bằng và  FAB = − FBA . B. Trực đối và  FAB = − FBA . r r r r C. Cân bằng và  FAB = FBA .. D. Trực đối và  FAB = FBA . Câu 5: Một quả bóng khối lượng m = 200 g bay với vận tốc v 1 = 20 m/s thì đập vuông góc vào một bức  tường rồi bật trở lại theo phương cũ với vận tốc v2 = 10 m/s. Khoảng thời gian va chạm vào tường là Δt =  0,05 s. Tính lực của tường tác dụng lên quả bóng. A. 160 N. B. 40 N. C. 80 N. D. 120 N. r Câu 6:  Một vật chuyển động trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo   F   có phương nằm  ngang. Nếu tăng khối lượng của vật thì hệ số ma sát giữa vật và sàn sẽ A. tăng lên. B. không thay đổi. C. giảm đi. D. có thể tăng hoặc giảm. Câu 7: Từ độ cao h =20 m so với mặt đất, một vật nhỏ được ném ngang với vận tốc đầu  v0 = 20 m/s. Bỏ  qua sức cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2. Tìm tầm ném xa của vật và độ lớn vận tốc  của vật khi chạm đất. A. L = 40m; v =  20 2 m/s. B. L = 40m; v =  20 m/s.; C. L = 400m; v =  20 2 m/s. D. L = 400m; v =  20 m/s Câu 8: Trong chuyển động thẳng đều thì A. toạ độ x tỉ lệ thuận với vận tốc v. B. toạ độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. C. quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian đi được D. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với vận tốc. Câu 9: Câu nào sai? Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì A. độ lớn vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian. B. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. C. độ lớn gia tốc là không đổi. D. quãng đường đi được là hàm số bậc hai của thời gian.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 485
  2. Câu 10: Một đĩa tròn bán kính 40cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay trong 0,2 giây được 5 vòng. Hỏi   tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu? A. v = 12,56m/s. B. 12,56 cm/s. C. 62,8m/s. D. v = 62,8 cm/s. Câu 11: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng xuôi chiều dòng nước với vận tốc 5 km/h đối với bờ sông.  Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là  1,5km/h. Vận tốc v của thuyền đối với dòng nước là bao   nhiêu? A. v = 3,5km/h. B. v =  v 5, 22km / h . C.  v = 6,5km / h . D.  v 6,30km / h v Câu 12: Hình bên là đồ thị vận tốc ­ thời gian của một vật chuyển động.  Đoạn nào ứng với vật chuyển động thẳng đều : C A. Đoạn A B. B. Đoạn OA . B A C. Đoạn CD. D. Đoạn BC. O D t Câu 13: Hai xe chạy cùng chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau   60km. Xe đi từ A đuổi theo xe đi từ B. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h. Sau bao   lâu (kể từ lúc khởi hành) thì 2 xe gặp nhau? A. t = 3h B. t = 6h C. t = 2h D. t = 8h Câu 14: Đồ  thị  vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x được biểu diễn trên hình vẽ.  Gia tốc của chất điểm trong những khoảng thời gian từ 0 đến 5s; từ 5s đến 15s; từ 15s đến 25s lần lượt là A. ­4m/s2; 0,8m/s2; 4m/s2 v(m/s) B. 0m/s2; ­ 0,8m/s2; ­0,4m/s2 C. 0m/s2; 0,8m/s2; 0,4m/s2 4 D. 0m/s2; 0,8m/s2; ­0,4m/s2 0 5 10 15 25 t (s) ­4 Câu 15: Trong công thức liên hệ  giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc cuả  chuyển động thẳng  chậm dần đều  v 2 v 02 2as  ta có các điều kiện nào dưới đây? A. s > 0; a > 0; v  0; a > 0; v > v0. C. s  > 0; a 
  3. Một vật có khối lượng m = 2kg bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều trên sàn nằm ngang với lực   kéo F =14 N có phương nằm ngang. Sau khi đi được 3s thì vật có vận tốc 6m/s. Lấy g = 10 m/s². a. Tính hệ số ma sát giữa vật và sàn?  b. Sau khi vật đi được 5s thì ngừng tác dụng của lực kéo  F  và vật bắt đầu chuyển động lên mặt phẳng  nghiêng từ  A (hình vẽ). Biết  α  = 30° và  mặt phẳng nghiêng đủ  dài để  vật chuyển động. Tìm thời gian   chuyển động của vật kể từ A đến khi vật trở về đến A. Cho hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng   bằng 0,05.    ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ F A α                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2