Đề kiểm tra chất lượng HK1 môn Vật lý lớp 6
lượt xem 4
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn Vật lý lớp 6 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì kiểm tra sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng HK1 môn Vật lý lớp 6
- PHÒNG GD-ĐT CAM LỘ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học 2012 – 2013 Môn: vật lí. Lớp 6 Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: 2,5 điểm a) Thế nào là hai lực cân bằng ? Lấy ví dụ về vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ rõ hai lực đó. b) Trọng lực là gì ? Trọng lực có phương và chiều như thế nào ? Câu 2: 2,0 điểm Viết công thức tính trọng lượng riêng của một chất. Giải thích các kí hiệu và nêu đơn vị của các đại lượng trong công thức. Câu 3: 2,0 điểm a) Kể tên các loại máy cơ đơn giản đã học ? Nêu tác dụng của máy cơ đơn giản. b) Hãy chỉ ra máy cơ đơn giản được sử dụng ở cầu thang xoắn và cái kéo. Câu 4: 3,5 điểm Biết một xe cát có khối lượng là 0,75 tấn và có thể tích 0,5m3. a) Tính khối lượng riêng của cát. b) Tính trọng lượng của 5m3 cát. ---------------------------------------
- PHÒNG GD&ĐT CAM LỘ HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ I - MÔN VẬT LÝ - LỚP 6 Năm học 2012-2013 Câu 1: 2,5 điểm a- Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào cùng một vật mà vật vẫn đứng yên, thì hai lực đó gọi là hai lực cân bằng. Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều. 0,5đ Nêu đúng ví dụ và chỉ rõ hai lực cân bằng. 1,0đ b- Trọng lực là lực hút của Trái đất. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái đất. 1,0đ Câu 2: 2,0 điểm - Viết đúng công thức tính: d = P:V 0,5đ - Giải thích đúng các đại lượng và đơn vị 1,5đ Câu 3: 2,0 điểm a- Kể tên các loại máy cơ đơn giản: Ròng rọc, đòn bẩy và mặt phẳng nghiêng 0,75đ Tác dụng của máy cơ đơn giản: Giúp con người làm việc dễ dàng hơn: Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy: có thể kéo (nâng) vật lên với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật. Ròng rọc động: kéo vật lên với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật. Ròng rọc cố định: làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp. 0,75đ b- Cầu thang xoắn là mặt phẳng nghiêng, cái kéo là đòn bẩy 0,5đ Câu 4: 3,5 điểm - Tóm tắt và đổi đúng đơn vị 0,5đ 3 a) Tính khối lượng riêng của cát là: D = m: V = 750: 0,5 = 1500(kg/m ) 1.0đ b) Tính trọng lượng riêng của cát : d = 10D = 10.1500 = 15000 (N/m3) 1,0đ => Trọng lượng của 5m3 cát là: d = P:V => P = d.V = 15000.5 = 75000(N) 1.0đ ---------------------- Ghi chú : Học sinh làm bài theo cách khác đúng vẩn cho điểm tối đa
- Phòng GD & ĐT Như Xuân KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn:Vật lí - Lớp 6 CHỮ KÝ NGƯỜI XEM THI Thời gian làm bài:45 phút Giám thị số 1 Họ và tên: ……………………………..…….…….. …………………………... Số báo danh Số phách Giám thị số 2 Lớp: …….… Trường THCS: ………………………..………..... …………………………… Điểm Chữ ký cán bộ chấm thi sau khi thống nhất Số phách Bằng Bằng chữ Người thứ nhất: ………………………………………….…….. số Người thứ hai: ………………………………………..………… ĐỀ BÀI: Câu1:(1.5điểm) Nêu tên các máy cơ đơn giản thường dùng. Câu2:(2.0điểm) Nêu các kết quả tác dụng của lực ? Mỗi loại cho một ví dụ. Câu3:(1.5điểm) Thả một vật rắn không thấm nước vào chất lỏng đựng trong bình chia độ, thì chất lỏng từ vạch 135 ml dâng lên đến 185 ml. Thể tích vật rắn là bao nhiêu ? Câu4:(2.0điểm). Bạn Lan có trọng lượng là 350 N. Tính khối lượng của bạn Lan? Câu5:(3điểm) Một đống đá có thể tích 500dm3. Tính khối lượng và trọng lượng của đống đá đó. Biết khối lượng riêng của đá là 2600kg/m3. BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….…………………………………………………………… Học sinh không viết vào phần gạch chéo ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….………………………………….. Phòng GD & ĐT Như Xuân KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Vật Lí 6 Câu Đáp án Biểu điểm Có 3 loại máy cơ đơn giản thường dùng: 1 - Mặt phẳng nghiêng, 0.5 điểm (1.5đ) - Đòn bẩy, 0.5 điểm - Ròng rọc 0.5 điểm Nêu được khi có tác dụng lực có thể làm vật bị biến dạng, biến đổi 0.5 điểm chuyển động hoặc vừa biến dạng vừa biến đổi chuyển động. 2 Học sinh lấy ví dụ: (2.0đ) - Lực làm vật biến đổi chuyển động. 0.5 điểm - Lực làm vật biến dạng 0.5 điểm - Vừa biến dạng vừa biến đổi chuyển động. 0.5 điểm Học sinh tính được thể tích của vật rắn là: 3 185 – 135 = 50 cm3 1.5 điểm (1.5đ) Áp dụng công thức P = 10 m 1.0 điểm 4 => 350 = 10.m 0,5 điểm (2.0đ) Bạn Lan có khối lượng là: 0,5 điểm m = 35 kg Đổi đơn vị 500 dm3 = 0.5m3 0.5 điểm Tính khối lượng của đống đá m = D.V 0,5 điểm 5 (3.0đ) = 2600 x 0.5 1.0 điểm = 1300 kg Trọng lượng của đống đá là:
- P = 13 000 N 1.0 điểm
- PHÒNG GD& ĐT SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ĐỘNG NĂM HỌC 2012- 2013 Môn: Vật lý 6 Thời gian làm bài: 45 phút A- TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau: Câu 1: Hai lực cân bằng có đặc điểm nào dưới đây? A. Cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau. B. Cùng phương, cùng chiều, mạnh khác nhau. C. Cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau. D. Khác phương, khác chiều, mạnh như nhau. Câu 2: Một bạn dùng thước đo độ dài có độ chia nhỏ nhất là 2cm để đo chiều dài cuốn sách Vật lý 6. Cách ghi kết quả nào đúng? A. 240 mm B. 24 cm C. 24,5 cm D. 23 cm Câu 3: Làm thế nào để giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng? A. Tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng. B. Tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng. C. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng. D. Cả B và C đều đúng. Câu 4: Trong các lực nêu dưới dây, lực nào là lực đàn hồi? A. Trọng lượng của một quả nặng. B. Lực hút của nam châm tác dụng lên miếng sắt. C. Lực đẩy của lò xo trong bút bi. D. Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng. Câu 5: Để nâng một bao xi măng nặng 50kg từ dưới lên theo phương thẳng đứng, ta cần dùng một lực: A. Lớn hơn 50N B. Lớn hơn 500N C. Tối thiểu là 500N D. Bằng 50N Câu 6: Chọn bình chia độ phù hợp nhất trong các bình chia độ dưới đây để đo thể tích của một chất lỏng đựng gần đầy chai có dung tích 0,5 lít. A. Bình có GHĐ 1200 ml và ĐCNN 10 ml. B. Bình có GHĐ 500 ml và ĐCNN 5 ml. C. Bình có GHĐ 200 ml và ĐCNN 1 ml. D. Bình có GHĐ 500 ml và ĐCNN 2 ml.
- B- TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 1: Nêu cách xác định khối lượng riêng của các hòn bi bằng thủy tinh? Câu 2: Một vật bằng nhôm hình trụ có thể tích 0,4m 3. Hãy tính khối lượng và trọng lượng của vật đó. Biết khối lượng riêng của nhôm là 2700 kg/m3. Câu 3: Lực tác dụng lên một vật có thể gây ra những kết quả gì? Lấy ví dụ minh họa cho mỗi trường hợp. PHÒNG GD& ĐT SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I ĐỘNG NĂM HỌC 2012- 2013 Môn: Vật lý 6 A- TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B D C C D B- TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm - Đo khối lượng m của các hòn bi bằng cân - Đo thể tích V của các hòn bi bằng bình chia độ m - Tính được khối lượng riêng D của các hòn bi bằng công thức D = V Câu 2: (2,5điểm) - Tóm tắt đúng (0,5 điểm) - Viết được công thức m = D.V (0,5 điểm) - Thay số, tính được m = 1080 (kg) (0,5 điểm) - Viết được P = 10. m (0,5 điểm) = 10800 (N) (0,5 điểm)
- ( Viết sai đơn vị mỗi lần trừ 0,25 điểm) Câu 3: (3 điểm) *Mỗi ý đúng 0,5 điểm Lực tác dụng lên một vật có thể: - làm biến đổi chuyển động của vật. - làm vật bị biến dạng. - làm vật vừa bị biến đổi chuyển động, vừa bị biến dạng. *Mỗi ví dụ minh họa đúng 0,5 điểm
- PHÒNG GD&ĐT LANG CHÁNH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRÍ NANG Năm học : 2012-2013 Môn : Vật lý khối 6 (Thời gian làm bài : 45 phút) Họ tên HS:............................................................... Giám thị 1 :............................................................................ Lớp :............................... Giám thị 2 :............................................................................ Điểm bằng số: Điểm bằng chữ: Đề bài Câu 1: (3đ) a) Nêu các tác dụng của lực. Hãy nêu một ví dụ về tác dụng của lực làm biến đổi chuyển động của vật trong mỗi trường hợp sau: nhanh dần, chậm dần? b) Trọng lực là gì? Đơn vị đo của lực là gì? Câu 2: (4đ) Một vật bằng sắt có khối lượng 234g thì có thể tích bằng bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của sắt là 0,78g/cm3 .(Hãy tóm tắt bài toán, áp dụng công thức tính khối lượng riêng để giải). Câu 3: (3đ) a) Kể tên các loại máy cơ đơn giản thường dùng và nêu tác dụng của việc sử dụng các máy cơ đơn giản. b) Trong thực tế dùng mặt phẳng nghiêng có tác dụng gì? lấy ví dụ minh họa? Bài làm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: MA TRẬN ĐỀ Vận dụng Chủ đề KT Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1) Lưc, Lực là gì? Trọng Lấy được ví dụ trọng lực. lực là gì? về biến đổi chuyển động. Số câu 1(a) 1(b) 2 Số điểm tỉ lệ % 1,5 1,5 3 = 30% 2) Khối Tính khối lượng. lượng riêng. Số câu 1 1 Số điểm 4 tỉ lệ % 4 = 40% 3) Máy cơ Nêu được các Lấy được ví dụ đơn giản. loại máy cơ đơn khi sử dụng giản. mp riêng. Số câu 1(a) 1(b) 2 Số điểm tỉ lệ % 1,5 1,5 3 = 30% Tổng số câu 1 2 1 1 5 Tổng số điểm 1,5 = 15% 3 = 30% 4 = 40% 1,5 = 15% 10 = 100% Tỉ lệ % II. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM: Câu Nội dung Điểm a) - Lực có 2 tác dụng: Làm biến đổi chuyển động & Làm biến dạng vật. 1 1 - Nêu VD (nêu được mỗi trường hợp 01 ví dụ đúng cho 0, 5 điểm) (3đ) Chẳng hạn như:
- + Khi ta đang đi xe đạp, nếu ta bóp phanh, tức là tác dụng lực cản vào xe 0,5 đạp, thì xe đạp sẽ chuyển động chậm dần, rồi dừng lại. + Khi ta đang đi xe máy, nếu ta từ từ tăng ga, tức là ta đã tác dụng lực kéo 0,5 vào xe máy, thì xe máy sẽ chuyển động nhanh dần. 1 b) - Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó - Tóm tắt: 1,5 m = 234g D = 0,78g/cm3 2 V=? (4đ) - Giải: 1,5 Từ công thức D= m/V suy ra V = m/D Vậy thể tích của vật bằng sắt là: 1 V = m/D = 234/7,8 = 30cm3 a) - Các loại máy cơ đơn giản thường dùng là: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, 0,75 ròng rọc. - Tác dụng khi dùng máy cơ đơn giản là làm thay đổi độ lớn của lực và 0,75 hướng của lực tác dụng. b) - Dùng mặt phẳng nghiêng để đưa một vật lên cao hay xuống thấp thì mặt 0,75 3 phẳng nghiêng có tác dụng thay đổi hướng và độ lớn của lực tác dụng. (3đ) - Nêu được ví dụ minh họa về 2 tác dụng dụng này của mặt phẳng nghiêng, 0,75 chẳng hạn như: Trong thực tế, thùng dầu nặng từ khoảng 100 kg đến 200 kg. Với khối lượng như vậy, thì một mình người công nhân không thể nhấc chúng lên được sàn xe ôtô. Nhưng sử dụng mặt phẳng nghiêng, người công nhân dễ dàng lăn chúng lên sàn xe.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Đồng, Nam Định
3 p | 5 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Nam Định
6 p | 6 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Mỹ, Nam Định
7 p | 3 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Khang, Nam Định
7 p | 2 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Minh Thuận, Nam Định
7 p | 11 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lộc, Nam Định
7 p | 4 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Khang, Nam Định
10 p | 2 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Việt Hùng, Nam Định
7 p | 5 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Tuấn, Nam Định
8 p | 2 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thuận, Nam Định
5 p | 4 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thanh, Nam Định
7 p | 4 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Nội, Nam Định
4 p | 2 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Hưng, Nam Định
7 p | 6 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nam Thắng, Nam Định
7 p | 5 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Đồng, Nam Định
8 p | 5 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cổ Lễ, Trực Ninh
4 p | 3 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Đạo, Nam Định
6 p | 6 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng HK1 môn Toán 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Thái Nguyên
5 p | 36 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn