ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: TOÁN 7
Ma trận nhận thức học kì II
TT Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng S
tiết
Tầm quan
trọng
Trọng số
Tổng
điểm Điểm 10
1 Chương 3. Thống kê 10 16 1.5 24 1
2 Chương 4. Biểu thức đại số 20 31 3 93 3.7
3 Tam giác cân. Định Pitago. Các
trường hợp bằng nhau của tam giác
vuông
10 16 2 32 1.3
4 Chương 3. Quan hệ giữa các yếu tố
của tam giác. Các đường đồng quy
của tam giác
24 38 2.7 102 4
5 Cộng 64 100 251 10.0
Ma trận đề học kì II
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, năng Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi
Tổng
điểm
1 2 3 4
Chương III. Thống kê Câu 2a
0,75
Câu 2b
0,75
1,5
Chương IV. Biểu thức đại số Câu1a,b
1,5
Câu 3a
1
Câu 3b
1
Câu 3c
1
4,5
Tam giác cân. Định Pitago. Các trường
hp bằng nhau của tam giác vuông.
Câu 4c
1
1
Chương III. Quan h giữa các yếu t của
tam giác. Các đường đồng quy trong tam
giác
Câu 4c
1
Câu 4c
1
Câu 4c
1
3
C
ộng Sốcâu
Số điểm 2,5
3,75
2,75
1
10
+ Slượng câu hỏi tự luận là 10 + Số câu hỏi mức nhn biết là 2
+ Scâu hỏi mức thông hiểu là 4 + Số câu hi mức vận dụng là 4
BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP
Câu 1. Cho biểu thức đại số có chứa hai đến ba chữ
a) t gọn biểu thức.
b) Tính giá tr biểu thức với các giá tr hữu t của các chữ.
Câu 2.
Cho bảng số liệu thống kê. Yêu cầu lập bảng tần số, tìm số trung bình cộng, tìm mt của
dấu hiệu
Câu 3. Cho hai đa thức mt biến
a) sắp xếp
b) Tính tng, hiệu hai đa thức
c) chứng tỏ nghim
Câu 4.
a) Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
b) CM hai tam giác bằng nhau
c) CM tam giác cân
d) so sánh hai cnh
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: TOÁN 7
(Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
Bài 1 (1,5 đim)
a) Tìm tích của hai đơn thức sau rồi cho biết hệ số và bậc của đơn thức thu được:
2 2
1
x y
3
2
5
xy
b) Tính giá tr của biểu thức 2
3 5 1
x y x
tại
2
x
,
1
3
y
Bài 2(1,5 điểm).
Thời gian làm i tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau:
10 5 8 8 9 7 8 8 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a) Lập bảng tần số.
b) Tìm s trung bình cộng và tìm mt của dấu hiệu.
Bài 3 (3 điểm)
Cho hai đa thức:
5 3 2 5 2
4 3 2 3
( ) 4 4 5 7 4 6
( ) 3 4 10 8 5 7 8
A x x x x x x x
B x x x x x x x
a) Thu gọn mi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính
( ) ( ) ( )
P x A x B x
( ) ( ) ( )
Q x A x B x
c) Chứng tỏ rằng
1
x
là nghiệm của đa thức
( )
P x
Bài 4 (4 điểm)
Cho tam giác ABC (AB < AC) có AM là phân giác của góc A (M BC). Trên AC lấy D
sao cho AD = AB.
a. Chứng minh: BM = MD
b. Gi K là giao điểm của AB và DM. Chng minh: DAK = BAC
c. Chứng minh: AKCn
d. So sánh: BM và CM.
__________________Hết_________________
ĐÁP ÁN - BIU ĐIM CHẤM MÔN TN LP 7
HC KỲ II - NĂM HỌC 2012-2013
TT Đáp án Điểm
Bài 1
(1,5đ)
a)
(0,75đ)
- Tính đúng kết quả
3 5
1
10
x y
- Ch ra hệ số và tìm bậc đúng.
0,5
0,25
b)
(0,75đ)
- Thay s đúng 0,25
- Tính ra kết quả: 15 0,5
Bài 2
(1,5đ)
a)
(0,75đ)
Lập đúng bảng tần số
0,75
Giá tr
(x)
5 7 8 9 10 14
Tần số
(n)
4 3 9 7 4 3 N = 30
b)
(0,75đ)
- Tính đúng số trung bình cộng là 8,6 0,5
- Tìm đúng Mốt của dấu hiệu: Mo = 8 0,25
Bài 3
(2,5đ)
a)
(1,0 đ)
- Thu gn và sắp xếp đúng đa thức A(x) 0,5
- Thu gn và sắp xếp đúng đa thức B(x) 0,5
b)
(1,0 đ)
- Tính đúng P(x)=A(x) + B(x) = -3x
4
+ 8x
2
+ 5x 0,5
- Tính đúng Q(x) = A(x) - B(x) = 3x
4
- 2x
3
- 12x
2
+ 5x + 14 0,5
c)
(1 đ)
Tính được P(-1) = 0 và trả lời 1
Bài 4
(4,0đ)
a) (1đ)
Vẽ hình đúng đến câu a)
0,25
Ch/minh
ABM=
DAM (c.g.c) 0,5
Suy ra: BM=DM ( do) 0,25
b) (1đ) Suy được
D
ABM A M
0,5
Ch/minh
DAK=
BAC 0,5
c)
(1đ)
- Suy ra được AK = AC
- Kết luận AKC cân ti A
0,5
0,5
K
D
M
A
B
C
d) (1đ)
- Ch ra được D nằm giữa A và C; chứng minh được:
DD
KBC K C
K C ACB
KBC ACB
- Suy ra được MC>MD do đó MB<MC
0,5
0,5
- Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5.
- Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương.