intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Nam Định” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Nam Định

  1. CUỐI HỌC KÌ I MA TRẬN Nội dung Nhận Thông Vận Vận Tổng biết hiểu dụng dụng cao thấp TN TL TN TL TN TL TN TL HiÓu  Thực Vận dụng kh¸i  hiện được các tính niÖm   c¨n  các phép chất về bËc   hai  biến đổi căn thức cña   sè  đơn giản bậc hai kh«ng  về căn để rút ©m,   c¨n  bậc hai: gọn biểu bËc   ba  đưa thừa thức cña   mét  số ra Vận dụng sè thùc. ngoài dấu các kiến căn, đưa thức về Biết dùng 1. Căn thừa số căn bậc máy tính bậc hai- vào trong ba để tính bỏ túi để Căn bậc dấu căn, giá trị tính căn ba. khử mẫu biểu thức. bậc hai của biểu của số thức lấy dương căn, trục cho trước căn thức C.1,2 ở mẫu. B1:a,b B.3a,b B.3b, B. 6 Số câu : 2 2 2 1 1 0.5 1 1 1 0,5 Số điểm: Tỉ lệ % HS nhận Biết cách Vận dụng biết được vẽ và vẽ tính chất khái niệm đúng đồ hàm số về hàm thị của để tìm số bậc hàm số y điểm cố 2. Hàm nhất, = ax + b định mà số bậc Hàm số (a 0). đồ thị nhất đồng . B2: hàm số biến, b luôn đi ngịch qua biến. B2: c C. 3,4,5 B.2a Số câu : 2 1 1 1 0.5 0.5 1 0.5 Số điểm : Tỉ lệ % 3.Hệ hai Biết giải phương hệ hai trình bậc phương nhất hai trình bậc
  2. ẩn. nhất hai ẩn đơn giản B.3c Số câu : 1 0.5 Số điểm : Tỉ lệ % 4.Hệ Biết sử Hiểu thức dụng máy được các lượng tính bỏ hệ thức trong túi để để giải tam giác tính tỉ số toán và vuông lượng giải quyết giác của một số một góc trường nhọn cho hợp thực trước tế. hoặc số đo của B. 4 góc khi biết tỉ số lượng giác của góc đó. C.6,7 Số câu : 2 1 0.5 1 Số điểm : Tỉ lệ : 5. Đường HS nhận Vận dụng tròn biết được cách vẽ các vị trí một tương đối đường của tròn theo đường điều kiện thẳng và cho đường trước. tròn Vận dụng các tính chất đã học để giải bài tập và C.8 một số bài toán thực tế B. 5 Số câu 1 1 0.25 1 Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu số điểm Tỉ lệ %
  3. SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS YÊN PHƯƠNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: TOÁN – lớp 9 THCS (Thời gian làm bài: 90phút.) Đề khảo sát gồm 02 trang I. Phần trắc nghiệm. ( Chọn câu trả lời đúng nhất) C©u 1. C¨n bËc hai sè häc cña 49 lµ:     A. 7        B. – 7       C. 7  D. 49 C©u 2.  x¸c ®inh khi: A.    B. C.     D. Câu 3. Hàm số nào là hàm số bậc nhất A. y = 2x2 + 1 B. y = 3(x – 1) C.y= –2 D. y = Câu 4. Đồ thị hàm số y = 3x – 4 cắt trục tung tại điểm có tọa độ A. (- 6 , 0) B. (0, - 4) C. (4, 0) D. (-2, 4) Câu 5. Đồ thị hàm số y = ax + 2 đi qua điểm A(1, -1) thì hệ số góc của đường thẳng đó là A. 1 B. – 1 C. – 2 D. -3 Câu 6. Cho vuông tại A, hệ thức nào sai : A. sin B = cos C B. sin2 B + cos2 B = 1 o C. cos B = sin (90 – B) D. sin C = cos (90o – B) Câu 7. Cho biết Sin= 0,1745 vậy số đo của góc làm tròn tới phút là: A. 9015’ B. 12022’ C. 1003’ D. 1204’ Câu 8. Đường thẳng và đường tròn giao nhau thì số giao điểm là: A. 2 B. 1 C. 0 D. Vô số. II. Phần tự luận. Bài 1. ( 1.0 điểm)Thực hiện phép tính a)       c)  Bài 2: ( 2.0 đ) Cho hàm số bậc nhất (d) a) Tìm giá trị của m để hàm số đồng biến. b) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 4 c) Tìm điểm có định mà họ đường thẳng (d) luôn đi qua. Bài 3. ( 2,5 điểm) a) Tìm x, biết: b) Rút gọn biểu thức. : A = với x > 0, c) Giải hệ phương trình. Bài 4: ( 1.0 đ) Cho tam giác ABC vuông tại , đường cao AH. Biết AB = 4cm, AC = 4 cm Tính độ dài các đoạn thẳng AH, BC . Bài 5 (1.0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC. Vẽ đường tròn tâm O có đường kính BC, nó cắt các cạnh AB, AC theo thứ tự ở D, E. Gọi K là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng AK vuông góc với BC. Bài 6. ( 0.5 điểm) Tính giá trị biểu thức. -- Hết ---
  4. SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNGTHCS YÊN PHƯƠNG NĂM HỌC 2020 – 2021 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔNTOÁN LỚP 9 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B B C D C II/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài Câu Nội dung Điểm =  0,25                                          =   0,25 a 1 = ­7  + 5 ­ +1 = ­  0,25x2 b a 2 0,25x2 b Lập đúng bảng giá trị 0.5 Vẽ đúng đồ thị hàm số 0.5 c Gọi M( ) là điểm cố định mà họ đường thẳng (d) luôn đi qua. 0.5
  5. 3 a 0.5 0.5 b A= Vậy biểu thức A = 0.25 0.25 0.5 c 0.25x2 A 4 0,5 B C H 0,25 0,25 Chứng minh rằng AK vuông góc với BC. 1.0 A D 5 K E 0.25 (có đường trung tuyến DO B C ứng với cạnh BC bằng nửa O cạnh BC nên là tam giác vuông) tại D 0.25 (có đường trung tuyến EO ứng với cạnh BC bằng nửa cạnh BC nên là tam giác vuông) tại E
  6. Nên K là trực tâm của 0.25 Vậy: 0.25 6 =3 0.5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2