Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Vật lí năm học 2019-2020 (Mã đề 213)
lượt xem 1
download
Đề thi là tài liệu tham khảo dành cho giáo viên và học sinh, phục vụ công tác giảng dạy và học tập. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi để nắm chi tiết các bài tập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Vật lí năm học 2019-2020 (Mã đề 213)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 2020 MÔN: Vật lí 7 Mã đề thi 213 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề (Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ đề thi) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... L ớp: ............................. I TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Âm thanh được tạo ra nhờ: A. nhiệt. B. điện. C. dao động. D. ánh sáng. Câu 2: Âm thanh nào dưới đây gây ô nhiễm tiếng ồn? A. Tiếng máy móc làm việc phát ra to và kéo dài. B. Tiếng sấm rền. C. Tiếng còi xe ô tô. D. Tiếng sóng biển ầm ầm. Câu 3: Đứng trên mặt đất, trường hợp nào dưới đây ta thấy có nhật thực? A. Ban đêm khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng. B. Ban đêm khi Mặt Trời bị nửa kia của Trái Đất che khuất nên ánh sáng không đến được nơi ta đứng. C. Ban ngày khi Mặt Trăng che khuất Mặt Trời, không cho ánh sáng Mặt Trời chiếu xuống mặt đất nơi ta đứng. D. Ban ngày khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng. Câu 4: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng sao cho góc hợp bởi tia tới và mặt gương là 25 0. Khi đó góc phản xạ có giá trị là A. 250. B. 650. C. 1300. D. 900. Câu 5: Vật liệu nào dưới đây thường không được dùng để làm vật ngăn cách âm giữa các phòng? A. Cửa gỗ. B. Cửa kính hai lớp. C. Tường bê tông. D. Rèm treo tường. Câu 6: Câu phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi? A. Không hứng được trên màn, nhỏ hơn vật. B. Hứng được trên màn, nhỏ hơn vật; C. Hứng được trên,màn bằng vật; D. Không hứng được trên màn, lớn hơn vật. Câu 7: Nhóm vật nào dưới đây phản xạ âm tốt? A. Vải, bông, tường gạch. B. Thép, sắt, bê tông. C. Lụa, nhung, gốm. D. Bê tông, gỗ, vải. Câu 8: Nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, câu phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Hứng được trên màn và lớn bằng vật. B. Không hứng được trên màn và lớn bằng vật. C. Không hứng được trên màn và bé hơn vật. D. Hứng được trên màn và lớn hơn vật. Câu 9: Môi trường nào sau đây ánh sáng không truyền theo đường thẳng? A. Thủy tinh. B. Không khí; C. Nước sông. D. Nước tinh khiết; Câu 10: Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm có độ lớn A. nhỏ hơn vật. B. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn vật. C. bằng vật. D. lớn hơn vật. Câu 11: Chiếu một chùm sáng phân kỳ vào một gương cầu lõm. Điều nào sau đây là đúng khi nói về chùm sáng phản xạ? A. Các trường hợp trên đều có thể xảy ra. B. Chùm phản xạ là chùm phân kỳ. C. Chùm sáng phản xạ là chùm hội tụ. D. Chùm phản xạ là chùm tia song song. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Âm thanh truyền đi gặp vật chắn thì dội ngược lại gọi là tiếng vang. Trang 1/5 Mã đề thi 213
- B. Để có được tiếng vang thì âm phản xạ phải đến sau 1/15 giây so với âm phát ra. C. Nhận được âm phản xạ tức là nghe được tiếng vang. D. Vật làm cho âm dội ngược lại được gọi là vật phản xạ âm. Câu 13: Gương cầu lồi được dùng làm gương chiếu hậu của ô tô là vì: A. gương cho ảnh thật. B. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn so với gương phẳng. C. gương cho ảnh ảo lớn hơn vật. D. gương cho ảnh rõ nét. Câu 14: Ta nhìn thấy một vật khi nào? A. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta. B. Khi vật để dưới trời sáng. C. Khi vật đặt ở nơi có ánh sáng. D. Khi có ánh sáng từ nguồn sáng truyền đến vật. Câu 15: Vật phát ra âm cao hơn khi nào? A. Khi vật dao động mạnh hơn; B. Khi vật dao động chậm hơn; C. Khi vật bị lệch khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn; D. Khi tần số dao động lớn hơn. Câu 16: Chiếu một tia sáng đến vuông góc với bề mặt phản xạ của gương phẳng khi đó góc phản xạ có giá trị là A. 3600. B. 900. C. 1800. D. 00. Câu 17: Vật phát ra âm to hơn khi nào? A. Khi vật dao động nhanh hơn. B. Khi tần số dao động lớn hơn. C. Khi vật dao động yếu hơn. D. Khi vật dao dộng mạnh hơn. Câu 18: Trong nhà lưu niệm của một xã có sáo, kèn hơi, khèn. Theo em trong số các nhạc cụ đó nhạc cụ nào phát ra âm thanh nhờ các cột không khí dao động trong nhạc cụ đó? A. Chỉ có sáo. B. Chỉ có khèn. C. Tất cả các nhạc cụ trên. D. Chỉ có kèn hơi. Câu 19: Góc phản xạ là góc hợp bởi A. tia tới và tia phản xạ. B. tia phản xạ và pháp tuyến tại điểm tới. C. tia phản xạ và mặt gương. D. tia tới và pháp tuyến tại điểm tới. Câu 20: Âm không thể truyền trong môi trường nào dưới đây? A. Khoảng chân không. B. Tường bê tông. C. Nước biển. D. Không khí. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1: (3 điểm). a) Vẽ ảnh của vật AB có dạng mũi tên tạo bởi gương phẳng (Hình 2). b) Đặt vật AB như thế nào thì có ảnh A’B’vuông góc với gương và ngược chiều với vật? c) Ban đầu đặt vật AB cách gương phẳng 30cm. B Sau đó dịch chuyển vật đi 5cm thấy ảnh của vật vẫn cách gương một đoạn 30cm. Vậy em phải dịch Hình 2 chuyển vật như thế nào? Ảnh A’B’ bây giờ cách A vật AB một khoảng bằng bao nhiêu? Bài 2: (3 điểm). a) Nguyệt thực xảy ra vào ban ngày hay ban đêm? Khi đó Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Trăng ở vị trí như thế nào? b) Để đóng 3 chiếc cọc xuống đất thẳng hàng em có thể áp dụng kiến thức vật lí nào? Giải thích? BÀI LÀM Trang 2/5 Mã đề thi 213
- I TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi phương án trả lời đúng cho 0,25 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 II. TỰ LUẬN (5 điểm) .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Trang 3/5 Mã đề thi 213
- .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Trang 4/5 Mã đề thi 213
- .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Trang 5/5 Mã đề thi 213
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các đề kiểm tra chất lượng học kì 2 tỉnh Thái Bình môn Toán lớp 10
7 p | 1131 | 80
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Lịch sử lớp 9
2 p | 170 | 8
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2012-2013 môn Toán 7 - Trường THCS Lý Tự Trọng
5 p | 129 | 7
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 9
7 p | 99 | 6
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 2
6 p | 103 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 5
4 p | 136 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 6
5 p | 111 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 14
5 p | 121 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 1
4 p | 135 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 4
5 p | 97 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 3
4 p | 111 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 07
4 p | 100 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 11
4 p | 112 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 12
5 p | 131 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 13
6 p | 101 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 7
5 p | 130 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 15
4 p | 113 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 10
5 p | 114 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn