KÌ THI KIM TRA CHẤT LƯNG HC KÌ II
NĂM HỌC : 2009 – 2010
Môn: Ng Văn 11
Thi gian làm bài: 120 phút
A. PHN TING VIT:
Phân bit hai thành phân nghĩa củau. Sau đó lấy ví d minh ha.
B. PHẦN LÀM VĂN:
Câu 1 (3 điểm):
Anh (ch) hãy bình lun v câu nói sau :
Nơi lạnh nht không phi là Bc Cực là nơi không có tình thương
M.Gorki
Câu 2 (5 điểm):
y phân tích bài thơ “Từ y – T Hu” để làm rõ quan điểm : “T y” là li tâm nguyn chân
thành cháy bng ca người thanh niên yêu nước, giác ng lý tưng cng sn.
S GIÁO DC – ĐÀO TẠO
KÌ THI KIM TRA CHẤT LƯNG HC KÌ II
NĂM HỌC : 2009 – 2010
HƯỚNG DN CHM VÀ BIỂU ĐIM CHM MÔN NG VĂN 11.
A. PHN TING VIT(2 điểm):
* Yêu cu kĩ năng: Hc sinhkĩ năng phân tích so nh hai thành phn nghĩa của câu.
* Yêu cu kiến thc:
- Phân bit : Nghĩa sự vic và nghĩa tình thái:
Nghĩa Sự Vic Nghĩa Tình Thái
- Là thành phn nghĩa ứng vi s việc được đề cập đến
trong câu.
- Được biu hin nh các t ng đóng vai trò ch ng,
v ng, trng ng, khi ng mt s thành phn ph
khác.
- Là thành phn nghĩa thể hiện thái độ của người nói
đối vi s vic hoặc đối với ngưi nghe.
- Đưc bc l riêng qua các t ng tình thái trong câu.
- Vn dng vào ví d: Hc sinh t ly ví d( có th t đặt câu, có th ly câu trong các văn bản thơ, văn….) sau
đó chỉ ra được đâu là nghĩa sự vic, nghĩa tình thái trong ví d đó.
* Cách cho điểm:
- Phân biệt được nghĩa sự vic và nghĩa tình thái cho 1 điểm.
- Ly đưc ví d và ch ra được đâu là nghĩa s vic, đâu là nghĩa tình thái cho 1 điểm.
B. PHẦN LÀM VĂN(8 điểm):
Câu 1(3 điểm):
a. Yêu cu:
* Yêu cu v kĩ năng : Hc sinh biết cách vn dng nhng thao tác ngh lun ( gii thích, phânch, bình
luận,…) đ làm bài văn ngh lun xã hi .
* Yêu cu v kiến thc: Hc sinh th trình bày theo nhiều cách khác nhau, nng phải nêu được tinh thần cơ
bn ca nhng ý sau:
- Gii thích phân tích:
+ Bc c không phải là nơi lnh lo nht : Bc Cực là nơi băng tuyết ph quanh năm lạnh lẽo nhưng đó chỉ là
cái lạnh đơn thun ca t nhiên. nơi đó con ngưu vn có th sng , có th chống đỡ chế ng được cái
lnh bằng các phương tin khoa hc tiến b.
+ Nơi lạnh nhất là nơi không tình thương:
Tình thương là thứnh cm tt đp xut phát t s đồng cm chia s gia người với người con ngưi vi
thiên nhiên, vn vt…
Thiếu tình thương con ngưi s thành nhng vt tri. Thiếu tình thương cuộc sng ca con ngưi s đầy
trc tr và nguy him: chiến tranh s xy ra, môi trường sinh thái b hy dit … Thiếu tình thương cuc sng
của con người lnh lẽo, đáng sợ n nhiu ln so vi cái lnh Bc Cc.
- Bình lun, khẳng đnh:
+ u nói này là triết sng , vì con ngưi không th sng mà thiếu tình thương, có tình thương con người s
vượt qua khó khăn gian kh và đến được vi hnh phúc. Tình thương làm cho của con người tr nên m áp.
+ Cuc sng cn có tình thương. Đó là điều mà thời đại nào cũng cần có, nht là ngày nay khi m s người
đang mất dn nhng c ch tt đẹp, ch chy theo vt chất quên đi nhng giá tr tinh thn cao quý.
- Liên h bn thân, rút ra bài hc:
Ta cần xác định được thái độ sng đúng đn, sngtình thương, biết thông cm và xót xa trước nỗi đau khổ
của con người, đoàn kết giúp đỡ bn bè khi gặp khó khăn, lên án nạn bo lc học đường.... , hưởng ng các
phong trào “Lá lành đùm lá rách”, “Thương người như thể thương thân”…
b. Cách cho điểm:
- Điểm 3: Đáp ứng đy đủ hoặc bao hàm được nhng ý trên. Văn viết có cm xúc, diễn đạt rõ ràng, không ,mc
các li chính t, trình bày sáng sa.
- Điểm 2: Đáp ứng tương đối đầy đ hoặc bao hàm được nhng ý trên. Văn viết có cm xúc, còn mc mt vài
li chính t, v dung t, diễn đạt…
- Điểm 1: Chưa nắm vng yêu cu ca đề bài, thiếu nhiu ý, mc nhiu li diễn đạt, dùng t, chính t.
- Điểm 0: Hoàn toàn sai lc, hoc viết mt s câu nhưng không ý.
Câu 2(5 điểm):
a. Yêu cu:
* Yêu cu v kĩ năng: Hc sinh biết cách làm bài văn nghị luận văn hc, nm được các thao tác ngh lun, kết
hp tt gia lp lun và cm th văn học. B cc rõ ràng hp lý.
* Yêu cu kiến thc: Hc sinh có th diễn đt theo nhiều cách khác nhau, nhưng phải đáp ứng được các ý sau:
- Kh 1: Din t nim vui sướng say mê khi gp lý tưởng Đảng.
+ Mc thi gian “t ấy”: Khi ngưi thanh niên 18 tui đang tích cực hăng say cống hiến cho T Quc khi được
giác ng lý tưng Cng sản, được kết np o Đảng.
+ Hình nh n d: “nng h”, “mt tri chân lý”.
+ Đng t mnh, sc gi t ln: “bng”, “chói”.
+ Hình nh so sánh : “hồn tôi”, “vườn hoa lá”.
Cách mng đem lại cm hng sáng to cho hồn thơ.
- Kh 2: biu hin nhng nhân thc mi v l sng:
L sng ca nhà thơ là sự gn gia cái tôi cá nhân và cái ta cung ca mọi người, ca qun chúng nhân dân
lao kh.
+ Đng t “buc”: s t nguyn quyết tâm sng chan hòa vi mọi người.
+ Hình nh hoán d “ trăm nơi”: mọi ngưi sng mọi nơi.
+ Hình nh n d “khi đời”: nhn mnh tinh thn đoàn kết gia những người cùng cnh ng
Mi liên h giữa văn học và cuc sng ca qun chúng nhân giân lao kh.
- Kh 3: Cho thy s chuyn biến sâu sc trong tình cm T Hu.
+ Điệp t “là” kết hp với cách xưng hô “con”, “anh”, “em” => tình cm gn rut tht.
+ Hình nh “kiếp phôi pha” , “cù bt cù bơ” => Tình cm xót thương.
Nhà thơ nhận thc sâu sc v mi quan h gia cá nhân vi qun chúng lao kh, vi nhân dân cn lao.
“T y” là li tâm nguyn chân thành cháy bng ca ngưi thanh niên yêu nước, giác ng lý tưởng cng sn.
b. Cho điểm:
- Điểm 4 – 5: Đáp ứng đầy đ hoặc bao hàm được các ý trên, b cc mch lc, lời văn trong sáng.
- Điểm 2 – 3: Bài làm th hin hiu vấn đề. B cc nhưng chưa đáp ứng đy đủ yêu cu, còn mc mt s li
v diễn đt, v t, v chính t.
- Điểm 1: Chưa nắm vng yêu cu ca đề, kĩ năng nghị lun yếu, b cc không rõ ràng, nhiu li diễn đạt.
- Điểm 0: Hoàn toàn lc đ hoăc viết mt s câu không có ý.
---- Hết ----
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT ỢNG ĐẦU NĂM
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC: 2012 - 2013
----------------------- --------------------------
MÔN: NGỮ VĂN - LỚP 11 - THỜI GIAN: 120'
Câu I (3.0 điểm)
Văn học Việt Nam giai đoạn tđầu thế kXX đến ch mạng tháng m m 1945
hình thành hai bphận: văn học công khai và không ng khai. y trình y khái quát
đặc đim của hai bộ phn đó?
Câu II (7.0 điểm)
Phân tích vẻ đẹp nhân vật Huấn Cao trong tác phm Chngười tử tù của nhà văn
Nguyn Tuân?
--------------Hết------------
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
-----------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KSCL ĐẦU NĂM HỌC: 2012 - 2013
MÔN: NGỮ VĂN - LỚP 11 - THỜI GIAN: 120'
A. Yêu cu về kỹ năng: Biết cách làm i văn ngh luận văn học. Kết cấu bài viết logíc,
diễn đạt lưu loát, không mắc li chính tả, dùng từ, ngữ pháp.
B. Yêu cu về kiến thức: Thí sinh có thể trình bày theo nhiu cách, song cần đáp ứng
những ý cơ bản sau:
Câu 1: (3 điểm)
Thí sinh cn nêu được những nội dung sau:
1. VH được chia thành 2 bộ phận: Công khai và không công khai. Gii thích qua.
2. Nguyên nhân: Do hoàn cảnh xã hội.
3. Đặc đim:
a. Văn học công khai chia làm 2 khuynh hướng: lãng mạn và hin thực.
+ Lãng mạn:
- Ni dung: là tiếng nói của cái tôi cá nhân giàu cm xúc, quan tâm con người, số phận
nhân, phủ định, bất hòa nhưng bất lực trước thực tại, tìmch thoát khỏi thực tại....
- Nghệ thuật: diễn tả cảm xúc mạnh mẽ, trạng tháim hồ tinh vi, làm phong phú tm
ngôn ngữ đân tộc, sử dụng bin pháp nghệ thuật đối lập tương phản.
- Hạn chế: ít đề cập đến những vấn đề chính trị, xã hội, mâu thuẫn giai cấp, mâu thun
dân tộc. Sa vào chnghĩa cá nhân cực đoan.
- Tác giả và tác phm tiêu biểu: Tản Đà, tiểu thuyết Tố Tâm của Hoàng Ngọc Phách,
đặc biệt là phong trào Thơ Mới, tiểu thuyết Tự lực văn đoàn vi nhữngn tuổi nổi tiêng...
+ VH hin thực:
- Nội dung: phơi bày thực trạng xã hội đương thời, lên tiếng đấu tranh chống áp bức,
phản ánh mâu thuẫn giai cấp, thể hiện tình cm nhân đạo mang tính chấtn chủ.
- Nghthuât: khắc họa tính cách đin hìn trong hoàn cảnh điển hình, ngôn ngvăn xuôi
sinh động gần gũi.
- Hạn chế: chỉ thấy sự tác động 1 chiều của hoàn cnh đối vi tính cách con người, nhân
vật là nạn nhân bất lực trước hoàn cnh.
- Tác givà tác phẩm tiêu biểu: Hồ Biểu Chánh, Phạm Duy Tốn, Vũ Trọng Phụng, ,
Nam Cao,....
-> 2 xu hướng tồn tại song song, tác động qua li, có những ranh giới ko rạch ròi.
b. Văn học không công khai:
- Nội dung: bao trùm là thể hin khát vọng độc lập, tự do -> vũ khí đắc lưc để phục vụ
cuc đấu tranh cách mạng phê phán và đấu tranh trực diện bọn thống trị thực n và bè lũ
tay sai.
- Nghthuật: do ra đi trong hoàn cnh khó khăn nên không đóng to lớn, quá trình
hiện đại hóa gắn liền với quá trình cách mng hóa.
- Tác givà tác phẩm tiêu biểu: Phan Bội Châu, Tố Hữu, Hồ Chí Minh,....