Đề kiểm tra chương 1 môn: Toán 6 - Trường THCS Trưng Vương
lượt xem 34
download
Cùng tham khảo đề kiểm tra chương 1 môn "Toán 6 - Trường THCS Trưng Vương" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra chương 1 môn: Toán 6 - Trường THCS Trưng Vương
- Trường THCS Trưng Vương KIỂM TRA CHƯƠNG I ( SỐ HỌC) Môn : Toán 6 Thời gian: 45 phút A. MA TRẬN ĐỀ: Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng độ thấp cao Chủ đề Tính chất 1 1 2 chia hết của 1 1 2 một tổng Dấu hiệu 1 1 chia hết cho 1 1 2, 3, 5 và 9 Số nguyên tố. 1 1 1 3 Hợp số. Ước 1 1 1 3 và bội Ước 3 3 chung ,ƯCLN. Bội 4 4 chung, BCNN Số câu 1 3 4 1 9 Tổng điểm 3 5 10 1 1 B. NỘI DUNG ĐỀ: Câu 1: (3 điểm) a) Viết tập hợp P các số nguyên tố nhỏ hơn 20 và lớn hơn 10 b) Tìm a ,b để số a 43b chia hết cho 2, 3, 5 và 9 c) Phân tích số 75 ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của số đó Câu 2 : (3 đi ểm) Tìm số tự nhiên x biết a) x là số nhỏ nhất có ba chữ số chia hết cho cả 2, 3 ,5 b) 126 M x , 210M x và 15
- a) Chứng minh rằng A chia hết cho 7 b) Chứng minh rằng A chia hết cho 56. C. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM: Thang Câu Đáp án điểm a ) Tập hợp P các số nguyên tố nhỏ hơn 20 và lớn hơn 10 là 1 1 P = { 11;13;17;19} (3 điểm) b) a = 2, b = 0 1 c) 75 = 3. 52 Ư(75) = {1; 3; 5; 15; 25; 75 } 1 a) x = 120 1 b) 126 M x , 210M x và 15
- Trường THCS Trưng Vương KIỂM TRA CHƯƠNG I ( HÌNH HỌC) Môn : Toán 6 Thời gian: 45 phút I. MA TRẬN ĐỀ Vận dụng Cấp độ Nhận Thông Cấp độ Cấp độ Cộng Chủ đề biết hiểu thấp cao 2 2: 4 1, Điểm, đường thẳng, Tia. 1,5 2.0 3.5 3 1 4 2, Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Cộng hai đoạn thẳng. Vẽ đoạn 4. 1 5 thẳng cho biết độ dài 3. Trung điểm của 1 1 đoạn thẳng. 1,5 1,5 Tổng số câu 2 2 4 1 9 Tổng số điểm 1,5 2 5,5 1 10 II. NỘI DUNG ĐỀ: Câu 1 (3,5 điểm ): a) Vẽ đường đường thẳng xy . Trên xy lấy ba điểm A, B, C theo thứ tự đó. b) Kể tên các tia có trên hình vẽ (Các tia trùng nhau chỉ kể một lần) c) Hai tia Ay và By có phải là hai tia trùng nhau không? Vì sao? d) Kể tên hai tia đối nhau gốc B Câu 2 (5,5 điểm ): Trên tia Ox, vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 1cm, OB = 4 cm, OC = 7cm a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không. Vì sao? b) Tính AB c) Tính BC
- d) Chứng minh B là trung điểm của AC. Câu 3 ( 1 đi ểm ): Vẽ 5 đoạn thẳng đôi một cắt nhau sao cho tổng số giao điểm là 10. Giải thích vì sao số giao điểm không thể quá 10. III. ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM Câu Nội dung Điểm x A B C y 0,5 a 1 b Trên hình gồm có 6 tia : Ax, Ay, Bx, By, Cx, Cy 1 ( 3,5 c Ay và By không phải là hai tia trùng nhau vì không 1 điểm) chung gốc. Hai tia đối nhau gốc B là Bx và By 1 d . . . B .C x O A 0,5 a 0,5 Do điểm A và B nằm trên tia Ox mà OA
- Mỗi đoạn thẳng có số giao điểm với bốn đoạn thẳng còn lại nhiều nhất là 4. Vậy với 5 đoạn thẳng thì số giao điểm nhiều nhất là 5.4 = 20 . Nhưng như vậy mỗi giao điểm đã được tính hai lần do đó số giao điểm nhiều nhất chỉ có thể là 10 Trường THCS Trưng Vương ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 45 phút I. Ma trận đề. Cấp Nhận Thông hiểu Vận dụng Cộng độ biết thấp cao Chủ đề Thứ tự thực 2 2 hiện các phép tính 1 1 Ước chung. 2 1 3 ƯCLN. 2,5 1 3,5 Bội chung, 1 1 2 BCNN 0,5 3,5 3 Đoạn thẳng. 1 1 Độ dài đoạn thẳng. Cộng hai đoạn thẳng. Vẽ 1 1 đoạn thẳng cho biết độ dài Trung điểm 1 1 của đoạn thẳng 1 1
- Số câu 5 3 1 9 Tổng điểm 4 5 1 10 II. Đề kiểm tra. Câu 1 ( 1 đi ểm): Thực hiện phép tính a. 4.5 – 32 : 23 2 b. 48 . 75 + 25.48 + 180 Câu 2 ( 3 đi ểm): Cho a = 45; b = 204; c = 126 a) Tìm ƯCLN(a; b; c) ; ƯC(a; b; c) b) Tìm BCNN(a; b) Câu 3 ( 3 đi ểm): Tæng sè häc sinh cña khèi líp 6 cña mét trêng cã kho¶ng tõ 235 ®Õn 250 em, khi chia cho 3 d 2, chia cho 4 d 3, chia cho 5 d 4, chia cho 6 d 5, chia cho 10 d 9. T×m sè häc sinh cña khèi 6. Câu 4 ( 2 điểm): Cho đoạn thẳng AC dài 6cm, điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 4cm a) Tính AB b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 2cm. Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AD không ? Vì sao ? Câu 5 ( 1 điểm) : Ước chung lớn nhất của hai số là 45. Số lớn là 270. Tìm số nhỏ. ĐÁP ÁN KIỂM TRA KHẢO SÁT MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 45 phút Câu Đáp án Thang điểm 2 3 1 4.5 – 32 : 2 = 4.25 32 :8 0,25 (1 điểm) a = 100 4 = 96 0,25 48 . 75 + 25.48 + 180 = 48( 75+25) +180 0,25 b = 48. 100 +180 = 4800 +180 = 4980 0,25 2 45 = 32 . 5 0,5 (3 a điểm) 204 = 22 . 3 . 17 0,5 126 = 2 . 32 . 7 0,5 ƯCLN(a; b; c) = 3 0,5 ƯC(a; b; c) = { 1;3} 0,5 b Tìm BCNN(a; b) = 22. 32. 5. 17 = 3060 0,5 3 Gäi sè häc sinh cña khèi 6 lµ a (häc sinh) (a N*) 0, 2 5 (3 V× a chia cho 3 d 2, chia cho 4 d 3, chia cho 5 d 4, 0,5 điểm) chia cho 6 d 5, chia cho 10 d 9 nªn a+1 chia hÕt cho 3,4,5,6,10
- hay a+1 BC(3,4,5,6,10). 0, 25 BCNN(3,4,5,6,10)=BCNN(4,6,10)= 60 0,5 BC(3,4,5,6,10) = B(60) 0,5 ={0,60,120,180,240,300,…} a+1 {0,60,120,180,…} 0,5 a {59,119,179,239,299,359,…} V× a cã kho¶ng tõ 235 ®Õn 250 nªn a = 239 0,5 VËy sè häc sinh cña khèi 6 lµ 239 häc sinh. a Vẽ đúng hình 0,25 (2 4 . . . . A B D C điểm) Tính được AB = 2cm 0,75 b B có là trung điểm của AD . Vì B nằm giữa A và D 0,5 và B cách đều hai đầu đoạn thẳng AD( AB = BD). 0,5 5 Gọi số lớn là a, số nhỏ là b 0,5 (1 Vì (a,b) = 45 nên a = 45m, b = 45n trong đó (m,n) = 1 điểm) và m > n . 0,5 Do đó 45m = 270 m = 6 n = 1;5 Do đó b = 45; 225
- ài 1: Thực hiện phép tính a/ 4.52 – 32 : 23 = 4.25 32 :8 (0,25đ) = 100 4 = 96 ( 0,25đ) b/ 48 . 75 + 25.48 + 180 = 48( 75+25) +180 ( = 48. 100 +180 = 4800 +180 = 4980 ( 0,25) Bµi lµm: Gäi sè häc sinh cña khèi 6 lµ a (häc sinh) (a N*) V× a chia cho 3 d 2, chia cho 4 d 3, chia cho 5 d 4, chia cho 6 d 5, chia cho 10 d 9 nªn a+1 chia hÕt cho 3,4,5,6,10 hay a+1 BC(3,4,5,6,10). BCNN(3,4,5,6,10)=BCNN(4,6,10)= 60 BC(3,4,5,6,10) = B(60) ={0,60,120,180,240,300,…} a+1 {0,60,120,180,…} a {59,119,179,239,299,359,…} V× a cã kho¶ng tõ 235 ®Õn 250 nªn a = 239 VËy sè häc sinh cña khèi 6 lµ 239 häc sinh. Bài 5: (3đ) Trên tia Ox , vẽ 3 đoạn thẳng OM; ON; OP sao cho: OM=3cm ; ON=5cm ; OP =7cm. a) Tính MN? b) Tính MP ? c) Điểm N có phải là trung điểm của MP không? Vì sao? Bài 4: (2đ) Gọi a là số học sinh của lớp 6A. Thì: a M 2 ; a M 4 ; a M 5 a BC (2;4;5) 1 đ) Ta có: BCNN (2;4;5) = 20 BC (2;4;5) = B (20) = { 0; 20; 40; 60;....} Vì 35 ≤ a ≤ 45 a = 40 Vậy số học sinh của lớp 6A là 40 em. (1 đ) Bài 5: (2đ) Hình vẽ: 7cm
- ● ● ● ● O 3cm M N P x (0,5đ) a) Trên tia Ox có OM
- ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………….. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................. ............................................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .............................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ..........................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra chương 1 môn: Hình học 10
1 p | 483 | 48
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 808
5 p | 163 | 18
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 321
3 p | 67 | 6
-
Đề kiểm tra chương 1 môn Hình học lớp 7 - Trường THCS Ngô Quốc Trị
6 p | 66 | 4
-
Đề kiểm tra chương 1 môn Hình học lớp 9 năm 2015 – Trường THCS Tân Định
1 p | 45 | 3
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Thanh Chương 1
4 p | 58 | 3
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 195
4 p | 61 | 3
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2016 - THPT Chuyên Nguyễn Quang Diên
12 p | 45 | 3
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học 10 năm 2017 - THPT Phan Bội Châu
5 p | 76 | 3
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2016 - THPT Tân Phú Trung
6 p | 65 | 3
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 806
5 p | 31 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 106
4 p | 49 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 243
3 p | 58 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 304
3 p | 60 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 310
5 p | 41 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 11 năm 2015 - THPT Lê Duẩn (NC)
4 p | 53 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2016 - THPT Tháp Mười
7 p | 54 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn