1
Trường Tiểu học Thị trấn Khe Tre
Lớp :..............................................
Họ tên :.............................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I - KHỐI 3
MÔN : TOÁN
Năm học : 2009 2010
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:
487 + 302 675 - 251 84 x 3 98 : 7
………………………………………………………………………………….……………
……………………………………………………………………..…………………………
……………………………………………………….………………………………………
………………………………………….
……………………………………………………………………………...…..……………
……………………………………………………………………..
Bài 2: (2đ) Tìm x
a) x : 6 = 121 b) 5 x x = 255
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………......................................................................................
............................................
Bài 3: (2đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) Giá tr của biểu thức 28 : 4 + 3 là 10
b) Giá trị của biểu thức 28 : (4 + 3) là 10
c) Giá tr của biểu thức 50 – 15 + 20 là 55
d) Giá trị của biểu thức 50 – (15 + 20) là 15
Bài 4 : (2đ) Khoanh vào trước chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chu vi hình vuông có cạnh 8 dm là :
2
A. 320cm B.12dm C. 16dm
b) Mỗi xe ôchở được 4 máy phát điện. Để chở hết 19 máy phát đin như thế cần
ít nhất số ô tô là :
A. 4 xe B. 5 xe C. 6 xe
.
Bài 5: (2đ) Bài toán:
Thùng nhcó 24 lít dầu, số lít dầu ở thùng lớn gấp 5 ln số lít dầu ở thùng nhỏ. Hỏi
cả hai thùng có tất cả bao nhiêu t dầu ?
Bài làm
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1: (2đ) Làm đúng mỗi phép tính được 0,5điểm.
Câu 2: (2đ) Viết đúng mi phép tính tìm x và tính đúng giá trị của x
được 1điểm.
Câu 3: (2đ) Làm đúng mỗi câu được 0,5điểm.
Câu 4: (2đ) Làm đúng mỗi phần được 1 điểm
a) Khoanh vào A
b) Khoanh o B
Câu 5: (2đ) Viết được mi câu lời giải tương ứng với phép tính đúng được
1 đim. Yêu cầu viết đầy đủ đáp số ( thiếu đáp số trừ 0,25 đim).
* Ghi chú: Nếu học sinh cách giải khácđúng, thì GV vẫn cho
điểm tuyệt đối.
3
Bài giải
Số lít dầu ở thùng lớn là:
24 x 5 = 120 (lít)
Cả hai thùng có số lít dầu là :
24 + 120 = 144 ( lít)
Đáp số : 144 lít dầu
………………..Hết …………….
ĐỀ THI CUỐI KÌ I - KHỐI 3
MÔN: TIẾNG VIỆT
Năm 2009 - 2010
A. Phần đọc:( 10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm)
* Giáo viên chọn những bài tập sau:
- Người liên lạc nhỏ ( TV3 - tập 1, trang 112, 113)
- bạc của người cha (TV3- tập 1, trang 121)
- Nhà rông ở Tây Nguyên ( TV3- tập 1, trang 127)
- Đôi bạn ( TV3 - tập 1, trang 130)
- Mồ Côi xử kin ( TV3 - tập 1, trang 139)
* HS bốc thăm, đọc bài theo yêu cầu.
II. Đọc hiểu - Luyện từ và câu: (4 đim)
*HS đọc thầm bài “Người liên lạc nhỏ” ( Trang 112, 113 / TV3, tập 1)
Đánh dấu x vào ô trước ý trả lời đúng
Câu 1: Khi gặpTây đồn đi tuần Kim Đồng đã làm ?
a) bỏ chạy
b) nh tĩnh huýt sáo
c) hốt hoảng
4
Câu 2 : Kim Đồng là một thiếu niên có đức tính gì ?
a) không sợ giặc
b)cần cù, chịu k
c) nhanh trí và dũng cảm
Câu 3 : Câu “ Cô giáo đang giảng bài”, được viết theo mẫu câu :
a) Ai làm gì ?
b) Ai là gì ?
c) Ai thế nào?
Câu 4: Hãy đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên các chữ in đậm trong khổ thơ sau:
Thuơ bé em hai sừng
Đến tuôi nưa chừng mặt đẹp như hoa
Ngoài hai mươi tuôi đa già
Gần ba mươi lại mc ra hai sừng.
B. Phần viết: ( 10 điểm)
I. Chính tả: (5 điểm)
* Nghe - viết : Bài: Vầng trăng quê em”,( Tiếng Việt 3, tập 1 - trang 142).
II. Tập làm văn:(5 đim)
Viết mt đoạn văn ngắn ( t 7 đến 10 câu) k những điều em biết về nông thôn ( hoặc
tnh thị ).
* Gợi ý:
- Nhờ đâu em biết ( em biết khi đi chơi, khi xem ti vi, khi nghe kể,…) ?
- Cảnh vật con người ở nông thôn ( hoặc thành thị) có gì đáng yêu ?
- Em cảm nghĩ gì về nơi đó ?
*************Hết***********
5
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Phần đọc ( 10 điểm)
1) Đọc thành tiếng : (6 đim)
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn theo yêu cầu (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/ phút);
đạt 5 điểm.
- Các trường hợp còn lại tu theo mức độ để GV cho điểm).
2) Đọc hiểu - Luyện từ và câu:(4 điểm)
* HS tr lời đúng mỗi câu được (1điểm)
Đáp án:
Câu 1: ý (b)
Câu 2: ý (c)
Câu 3: (a) đúng
Câu 4: Đáp án
Thuở bé em có hai sừng
Đến tuổi nửa chừng mặt đẹp như hoa
Ngoài hai mươi tuổi đã già
Gần ba mươi lại mọc ra hai sừng.
II. Phần viết ( 10 điểm)
1) Chính tả (5 điểm)
- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức bài văn, tốc độ viết
khoảng 55 chữ / 15 phút ; đạt 5đim.
- Các trường hợp còn lại tu theo mức độ để GV cho điểm.
2) Tập làm văn (5 điểm)
- HS viết bài văn đúng b cục, đúng nội dung, câu văn nghĩa, s dng dấu câu hợp ,
ch viết rõ ràng được ( 5 điểm).
- Các trường hợp còn lại tu theo mức độ để GV cho điểm.