Tuần18, Tiết 38 Ngày soạn: ….….……… Ngày dạy:……………..……
KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. MA TRẬN
Vận dung Cấp độ Nhận biêt Thông hiểu Thấp Cộng
Cao TNKQ TL TL TNKQ TL
Giải được bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận C7 1,5
TNKQ - Xác định được hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ thuận C2.1 lệ 0,5
TNKQ TL biết - Nhận công thức của hai đại lượng tỉ lệ thuận C1.1 0,5
1 1,5 3 2,5 1 0,5 Chủ đề 1. Đại lượng tỉ lệ thuận. Bài toán về ĐLTLT Số câu hỏi Số điểm
C3 1 0,5 - Nhận biết công thức của tỉ lệ nghịch C1.2 0,5
Tính được giá trị của đại lượng tỉ lệ thuận 0,5 2. Đại lượng tỉ lệ nghịch. Bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
- Xác định được hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ nghịch C2.2 - Xác định được giá trị của hai đại lượng tỉ lệ nghịch C6 1,5
Số câu hỏi Số điểm 1 0,5 1 1.5 1 0,5 4 3,0 1 0,5
3. Hàm số - Đồ thị. Vẽ được đồ thị hàm số y = ax (a0) C8 b 1,0 - Xác định được giá trị của hàm số C4 0,5 C8a 1,0 - Nhận biết điểm trêm mặt phẳng tọa độ C5 1,0 - Vận dụng điểm được thuộc đồ thị hàm số C8c 1,0
Số câu hỏi Số điểm 1 0,5 1 1,0 1 1,0 1 1,0 1 1,0
3 3 1
2,0 20% 3,0 30% 5 4 40% 1.0 10% 5 4.5 12 10 100%
TS câu hỏi TS điểm Tỉ lệ II. BẢNG MÔ TẢ Câu 1.1 (NB). Xác định được công thức của hai đại lượng tỉ lệ thuận Câu 1.2 (NB). Xác định được công thức của hai đại lượng tỉ lệ nghịch Câu 2.1 (TH) Xác định được hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ thuận khi biết một cặp giá trị x, y tương ứng Câu 2.2 (TH) Xác định được hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ nghịch khi biết một cặp giá trị x, y tương ứng
Câu 3. (VDT) Vận dụng được tính chất của hai đại lượng tỉ t lệ thuận (nghịch) để tính được giá trị của một đại lượng trong bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận (tỉ lệ nghịch) Câu 4. (TH) Xác định được giá trị của hàm số khi biết giá trị của biến số Câu 5 (NB) Xác định được tọa độ các điểm cho trước trên mặt phẳng tọa độ Câu 6.(TH) Vận dung công thức của hai đại lượng tỉ lệ nghịch để xác định giá trị của hai đại lượng tỉ lệ nghịch khi cho biết trước một cặp gúa trị x, y tương ứng Câu 7. (VD) Vận dụng tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận để giải bài toán về hai đại lượng tỉ lệ thuận Câu 8a. (TH) Xác định được giá trị của hàm số khi biết giá trị của biến số Câu 8b (VDT). Vẽ được đề thị hàm số dạng y =ax với hệ số a nguyên Câu 8c (VDC). Vận dụng được tính chất điểm thuộc đồ thị hàm số để chứng minh ba điểm có tọa độ cho trước là ba điểm thẳng hàng. III. ĐỀ BÀI
Họ tên ................... ........... Lớp ......
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 7
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mã 1
Câu 1. Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng a) Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k = 3. Công thức biểu diễn y theo x là ………… b) Biết 12 người làm cỏ cánh đồng hết 5 giờ. Nếu có 8 người (với cùng năng suất) làm cỏ cánh đồng hết …………. giờ Câu 2. Nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng
CỘT B a) 12
b)
c) 3
CỘT A 1. Biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 2 thì y = 6. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là 2. Biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = 6. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là Trả lời: 1. nối với… 2. nối với …
Câu 3. Cho hàm số y = x, với x = -3 thì y có giá trị là:
A.0. B. - . C.-9. D. -1.
Câu 4. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 3x
A. . B. . C. (0; 3). D. (0; 1).
II. TỰ LUẬN (7điểm) Câu 5. (1đ) Xem hình vẽ Viết toạ độ các điểm A, B, C, D
Câu 6. (1,5đ) Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
x y 2,5 -4 10 2 20
Câu 7 (1,5đ) Biết mỗi chục dừa (12 trái) bán được 105 000 đồng. Hỏi 3,5 chục dừa thì bán được bao nhiêu tiền? Câu 8. (3đ) Cho hàm số y = f(x) = 2x
a) Tính f(-1), f(2) b) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x.
c) Chứng tỏ điểm M , điểm N(-1;-2) và điểm O(0;0) thẳng hàng.
Họ tên ................... ........... Lớp ......
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 7
Mã 2
Câu 1. a) Biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 3 thì y = 6. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là .....................
b) Bạn An mua 12 quyển vở hết 60 000 đồng. Với 105 000 đồng bạn An mua được
………………quyển vở như thế. Điền dấu (X) vào cột Đúng, Sai để được khẳng định đúng
Câu 2. Nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng CỘT A CỘT B
a) 3 1. Trong công thức y = x, nếu x = 2 thì y bằng
b) 2. Biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 3 thì y = 1. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là
c)
Trả lời: 1. nối với……… 2. nối với ………… Câu 3. Cho hàm số y = x + 3, với x = -3 thì y có giá trị là: B. - 6. A. 0. C. 6. D. -1.
Câu 4. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x
A. . B. . C. (0; 2). D. (2; 0).
II. TỰ LUẬN (7điểm) Câu 5. (1đ) Xem hình vẽ Viết toạ độ các điểm A, B, C, D
Câu 6. (1,5đ) Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
x y 2,5 -4 10 2 20
Câu 7 (1,5đ) Biết mỗi chục dừa (12 trái) bán được 105 000 đồng. Hỏi 3,5 chục dừa thì bán được bao nhiêu tiền? Câu 8. (3đ) Cho hàm số y = f(x) = 2x
a) Tính f(-1), f(2) b) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x.
c) Chứng tỏ điểm M , điểm N(-1;-2) và điểm O(0;0) thẳng hàng.
1b 7,5 2.2 +a 3 D 4 B
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm Mã 1 2.1 1a +c y = 3x Mã 2 1.a 18 1.b 21 2.1 +b 2.2 +a 3 A 4 B
II. Tự luận Bài 1 (1điểm) (Mỗi tọa độ đúng:0,25 điểm) A(2;1), B(-2; 3), C(1; -1), D(0; -2) Bài 2 (1,5đ) Mỗi ô đúng: 0.5 đ
x y 2,5 -4 10 -1 5 2 20 -0,5
Bài 3 (1,5đ) Vì số dừa và số tiền bán dừa là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên: 0,25đ
(0,5đ)
(0,5đ)
Vậy với 3,5 chục dừa sẽ thu được 675500 đồng (0,25đ) Bài 4. (3đ)
Cho hàm số y = f(x) = 2x V. Tính f(-1), f(2)
y = 2 ta được: (1; 2) (0,25đ)
f(-1) = 2.(-1)=-2 (0,5đ) f(2) =2.2=4 (0,5đ) b) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x Điểm thuộc đồ thị O(0;0) Cho x = 1 Vẽ được mặt phẳng tọa độ có kí hiệu đủ hệ trục, chia đơn vị phù hợp: 0,25đ Vẽ đúng đồ thị hàm số y = 2x: 0,5đ
c) Chứng tỏ điểm M , điểm N(-1;-2) và điểm O(0;0) thẳng hàng.
Điểm M thuộc đồ thị hàm số y = 2x (0,25đ)
Vì thay x = , y = 1 vào hàm số ta được: (hoặc biểu diễn được điểm) (0,25 đ) Điểm N(-1;-2) thuộc đồ thị hàm số y = 2x (hoặc biểu diễn được điểm)
(hoặc biểu diễn được điểm) (0,25 đ)
Vì thay x = -1, y =-2 vào hàm số ta được: Điểm O(0;0) cũng thuộc đồ thi hàm số y = 2x Vì 3 điểm M, N, O cùng thuộc đồ thị hàm số y = 2x nên chúng thẳng hàng (0,25đ) Chú ý: Mọi cách giải đúng khác đều đạt điểm tối đa V. Kết quả kiểm tra
Sĩ số 8-10 6,5-7,9 5-6,4 3,5-4,9 0-3,4
Lớp 7/1 7/2
VI. Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………..…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………