SỞ GD&ĐT ...
TRƯỜNG ...
--------------------
(Đề thi có 4 trang)
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ SỐ 5
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: MÔN ĐỊA LÍ 12
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 102
Câu 1. Điều kiện thuận lợi đối với nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là
A. khí hậu và thời tiết ổn định, ít thiên tai. B. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
C. có các ngư trường lớn ở ngoài khơi xa. D. có nhiều cửa sông, bãi triều, đầm phá.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho
biết cảng Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Bình Định. D. Quảng Ngãi.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông
Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?
A. Lào Cai. B. Bắc Giang. C. Tuyên Quang. D. Thái Nguyên.
Câu 4. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ khu vực công nghiệp - xây dựng ở nước ta không diễn
ra theo xu hướng nào sau đây?
A. Đa dng hóa sn phm đ phù hp vi thtrưng. B. Giảm ttrng các ngành ng nghiệp chế biến.
C. Tăng t trng các sn phm có chất lượng cao. D. Gim sản phm kng đápng yêu cầu thị trưng.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có tuyến đường
sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh đi qua?
A. Hà Giang. B. Kon Tum. C. Cao Lãnh. D. Tuy Hòa.
Câu 6. Căn cứ o Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây gp Lào?
A. Yên Bái. B. Lào Cai. C. Phú Thọ. D. Sơn La.
Câu 7. Căn c vào Atlat Đa Việt Nam trang Vùng Bắc Trung B, cho biết sông Gianh thuc tnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Quảng Trị.
Câu 8. Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có
A. tổng bức xạ trong năm lớn. B. nền nhiệt độ cả nước cao.
C. hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh. D. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt.
Câu 9. Căn c vào Atlat Đa Việt Nam trang Các h thống sông, hãy cho biết sông Chu thuc lưu vực sông nào?
A. Lưu vực sông Mã. B. Lưu vực sông Đồng Nai.
C. Lưu vực sông Cả. D. Lưu vực sông Thái Bình.
Câu 10. Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nước ta phát triển đánh bắt thủy sản?
A. Nhiều cửa sông, đầm phá. B. Biển có nhiều ngư trường lớn.
C. Đồng bằng có nhiều ô trũng. D. Sông ngòi, ao hồ sày đặc.
Câu 11. Biện pháp chủ yếu nâng cao năng suất thủy sản nuôi trồng nước ta là
A. đẩy mạnh công nghiệp chế biến. B. ứng dụng khoa học kĩ thuật mới.
C. mở rộng diện tích mặt nước. D. phát triển thị trường tiêu thụ.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có
ngành công nghiệp chế biến nông sản và đóng tàu?
A. Phúc Yên. B. Bỉm Sơn. C. Hạ Long. D. Nam Định.
Câu 13. Căn c vào Atlat Đa lí Vit Nam trang Nông nghip, cho biết tnh nào trng nhiu điu trong các tnh sau đây?
A. Khánh Hòa. B. Bình Định. C. Phú Yên. D. Đắk Lắk.
Câu 14. Công nghiệp nước ta hiện nay
A. chỉ khai khoáng. B. có nhiều ngành. C. rất ít sản phẩm. D. chỉ có ở đồi núi.
Câu 15. Dân cư nông thôn nước ta hiện nay
A. có tỉ trọng lớn trong cơ cấu dân số. B. giữ nguyên số lượng qua mỗi năm.
C. tập trung đông đúc ở các vùng núi. D. gia tăng giống nhau ở các khu vực.
Câu 16. Lũ quét ở nước ta thường xảy ra tại
A. đầm phá. B. miền núi. C. cửa sông. D. đồng bằng.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây bắt nguồn
từ ngoài lãnh thổ chảy vào nước ta?
A. Sông Kinh Thầy. B. Sông Đà. C. Sông Lục Nam. D. Sông Thương.
Mã đề 102 Trang Seq/4
Câu 18. Cho biểu đồ:
GDP/NGƯỜI CỦA THÁI LAN VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ NĂM 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP/người năm 2021 so với năm 2015 của Thái
Lan và Ma-lai-xi-a?
A. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần Thái Lan. B. Thái Lan tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
C. Thái Lan tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a. D. Ma-lai-xi-a tăng và Thái Lan giảm.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Mỹ Tho. B. Vũng Tàu. C. Thủ Dầu Một. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 20. Giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả sản xuất cây ăn quả ở nước ta là
A. tăng cường quy mô diện tích đất. B. gắn chặt cùng thị trường tiêu thụ.
C. phát triển theo hướng luân canh. D. nhân rộng giống chất lượng cao.
Câu 21. Chống bão ở nước ta phải luôn kết hợp với chống
A. động đất. B. ngập lụt. C. sương muối. D. hạn hán.
Câu 22. Lao động nước ta hiện nay
A. phần lớn có trình độ kĩ thuật cao. B. chủ yếu hoạt động ở công nghiệp.
C. có sự thay đổi cơ cấu theo ngành. D. hầu hết làm việc ở các thành phố.
Câu 23. Cho bảng số liệu: KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO KHU VỰC
VẬN TẢI NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: Triệu tấn.km)
Năm 2010 2013 206 2021
Trong nước 75 484,0 94 559,2 113 349,7 104 010,6
Ngoài nước 144 733,4 126 366,1 132 074,8 84 312,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo khu vực
vận tải nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường. B. Miền. C. Tròn. D. Cột.
Câu 24. Giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả kinh tế của công nghiệp dầu khí nước ta là
A. hình thành những nhà máy lọc hóa dầu. B. tăng cường hoạt động xuất khẩu dầu thô.
C. đẩy mạnh công tác thăm dò các mỏ mới. D. đầu tư nâng cao trình độ người lao động.
Câu 25. Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta là
A. thác nước. B. sức gió. C. dầu khí. D. than đá.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng X, trạm khí tượng nào có
lượng mưa cao nhất trong các trạm sau đây?
A. Đà Nẵng. B. Cần Thơ. C. Thanh Hóa. D. Lạng Sơn.
Câu 27. Thuận lợi đối với phát triển các cảng biển ở nước ta là
A. có phong cảnh đẹp ở nhiều bãi biển. B. có dầu khí ở thềm lục địa phía nam.
C. tại vùng biển có nhiều loài sinh vật. D. dọc bờ biển có nhiều vịnh nước sâu.
Câu 28. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có xu hướng
A. phát triển nhiều thành phần kinh tế. B. hình thành những khu chế xuất lớn.
C. chú trọng sản phẩm chất lượng cao. D. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
Câu 29. Căn cvào Atlat Đa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung m kinh tế nào sau đây
thuộc vùng kinh tế Đông Nam Bộ?
Mã đề 102 Trang Seq/4
A. Mỹ Tho. B. Cà Mau. C. Long Xuyên. D. Biên Hòa.
Câu 30. Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có
A. nhiệt độ trung bình năm cao. B. mùa mưa với lượng mưa lớn.
C. nguồn khoáng sản phong phú. D. sự phân hóa tự nhiên đa dạng.
Câu 31. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta hiện nay
A. cây ăn quả và cây thực phẩm chiếm tỉ trọng lớn, tăng nhanh.
B. giảm tỉ trọng cây công nghiệp, tăng tỉ trọng cây lương thực.
C. cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
D. giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp.
Câu 32. Bin pháp chủ yếu đ ng cao sản lưng đánh bắt thủy sn nước ta hin nay là
A. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản. B. đẩy mạnh tìm kiếm ngư trường mới.
C. đầu tư phương tiện đánh bắt hiện đại. D. trang bị kiến thức mới cho ngư dân.
Câu 33. Dân cư nước ta hiện nay
A. tập trung chủ yếu ở thành thị. B. có xu hướng giảm về quy mô.
C. phân bố hợp lí giữa các ng. D. có mật độ cao ở các đồng bằng.
Câu 34. Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Quốc gia Cam-pu-chia Phi-lip-pin Ma-lai-xi-a Mi-an-ma
Xuất khẩu 17,4 101,4 256,8 18,4
Nhập khẩu 18,2 148, 230,2 16,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng nhập khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu của
một số quốc gia năm 2021?
A. Mi-an-ma cao hơn Ma-lai-xi-a. B. Phi-lip-pin thấp hơn Mi-an-ma.
C. Ma-lai-xi-a thấp hơn Cam-pu-chia. D. Cam-pu-chia cao hơn Phi-lip-pin.
Câu 35. Sự đa dạng về bản sắc dân tộc của nước ta là do vị trí
A. có sự gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn với văn minh bản địa.
B. liền kề của hai vành đai sinh khoáng lớn.
C. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế lớn.
D. diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động.
Câu 36. Biện pháp mở rộng rừng đặc dụng ở nước ta là
A. thúc đẩy du lịch. B. lập vườn quốc gia. C. xây hồ giữ nước. D. trồng rừng mới.
Câu 37. Cho biểu đồ về hàng xuất khẩu qua các cảng của nước ta giai đoạn 2018 - 2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển và cơ cấu của khối lượng. B. Tốc độ tăng hàng năm và cơ cấu khối lượng.
C. Quy mô và sự thay đổi cơ cấu về khối lượng. D. Khối lượng và tốc độ gia tăng về khối lượng.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy
thủy điện nào có công suất lớn nhất trong các nhà máy sau đây?
A. Vĩnh Sơn. B. Hòa Bình. C. Nâm Mu. D. Tuyên Quang.
Câu 39. Căn c vào Atlat Đa lí Việt Nam trang Dân s, máy cho biết đô th nào sau đây thuc tnh Qung Nam?
Mã đề 102 Trang Seq/4
A. Đông Hà. B. Đồng Hới. C. Tuy Hòa. D. Hội An.
u 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung m du lịch o sau đây du lịch
bin?
A. Lạng Sơn. B. Cần Thơ. C. Hải Phòng. D. Hà Nội.
--------------------HẾT----------------------
Mã đề 102 Trang Seq/4