TRƯỜNG THPT LÝ BÔN

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019 - MÔN: ĐỊA LÝ 11 Thời gian làm bài: 40 phút; (40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 135

Họ và tên:……………………………………………………… Số báo danh:……………………………………………………

Câu 41: Nhận định nào không đúng về kinh tế châu Phi

A. Kinh tế đang phát triển theo hướng tích cực B. Kinh tế châu Phi kém phát triển C. Đa số châu Phi là nước nghèo D. Chiếm tỷ trọng rất cao trong cơ cấu GDP của thế giới Câu 42: Bùng nổ dân số hiện nay xảy ra ở đâu

A. Ở tất cả các quốc gia trên thế giới C. Chủ yếu ở các nước công nghiệp mới B. Chủ yếu ở nước đang phát triển D. Chủ yếu ở nước phát triển Câu 43: Châu lục có tuổi thọ trung bình thấp nhất là A. Châu Âu B. Châu Á C. Châu Phi D. Châu Úc

Câu 44: Hiệp định Pari năm 2015 về biến đổi khí hậu là cam kết của thế giới về biến đổi khí hậu trên Trái Đất. Các nước ký hiệp định đã cam kết

A. Tăng cường nhận thức về biến đổi khí hậu cho người dân B. Cắt giảm khí CO2 để hạn chế mức tăng nhiệt độ Trái Đất C. Cắt giảm NO2, SO2, CH4 để hạn chế mức tăng nhiệt độ của Trái Đất D. Cắt giảm khí CFCs để hạn chế mức tăng nhiệt độ Trái Đất Câu 45: Hoang mạc có diện tích lớn nhất ở Châu Phi là

A. Hoang mạc Na-mip C. Hoang mạc Ru-en Khali B. Hoang mạc Ca-la-ha-ri D. Hoang mạc Xa-ha-ra

Câu 46: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại tác động đến nền kinh tế thế giới, làm cho nền kinh tế thế giới

A. Chuyển từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế tri thức B. Chuyển từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp C. Chuyển từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế nông nghiệp D. Chuyển từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế tri thức Câu 47: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước không có đặc điểm nào

A. GDP/người giữa các nhóm nước có sự chênh lệch B. Điều kiện tự nhiên giữa các nhóm nước có sự khác biệt C. Cơ cấu GDP phân theo ngành giữa các nhóm nước có sự khác biệt D. Chỉ số xã hội giữa các nhóm nước có sự khác biệt

Câu 48: Tính đến tháng 1- 2007 với 150 thành viên tổ chức thương mại thế giới(WTO) chi phối đến hoạt động thương mại thế giới

A. 95% hoạt động thương mại thế giới C. 75% hoạt động thương mại thế giới B. 85% hoạt động thương mại thế giới D. 65% hoạt động thương mại thế giới

Câu 49: Phần lớn dân cư của Tây Nam Á và Trung Á theo đạo nào C. Đạo Hồi A. Phật giáo D. Ky- tô giáo B. Thiên chúa giáo Câu 50: Trung Á tiếp thu được nền văn hóa phương Đông và phương Tây là do

A. Nằm ngã ba của ba châu lục Á, Âu, Phi C. Vì có sự giao lưu giữa nhiều tôn giáo B. Là cái nôi của nền văn hóa thế giới D. Từng có “ con đường tơ lụa” đi qua Câu 51: Kinh tế Mĩ La tinh phụ thuộc vào tư bản nước ngoài, đặc biệt là quốc gia nào A. Tây Ban Nha B. Ca-na-da C. Anh D. Hoa Kỳ Câu 52: Việt Nam nằm trong những liên kết khu vực nào A. APEC và ASEAN B. EU và ASEAN C. ASEAN và OPEC D. APEC và WTO Câu 53: Cho bảng số liệu sau: Dân số và tổng GDP của các liên kết khu vực năm 2004 là

NAFTA 435,7 13323,8 ASEAN 555,3 799,9 EU 459,7 12690,5 APEC 2648 23008,1 MERCOSUR 232,4 776,6

Trang 1/1 - Mã đề thi 135

Tên liên kết khu vực Dân số(triệu người) GDP(tỷ USD) Nhận xét nào đúng với bảng số liệu A. MERCOSUR có tổng GDP nhỏ nhất nên GDP/người thấp nhất

B. APEC có tổng GDP lớn nhất nên GDP/người cao nhất C. ASEAN là liên kết khu vực có quy mô dân số ít nhất D. GDP/người năm 2004 cao nhất là NAFTA thấp nhất là ASEAN

Câu 54: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp có hàm lượng kỹ thuật cao như

A. Điện tử, năng lượng nguyên tử, công nghệ hóa dầu, hàng không- vũ trụ B. Cơ giới hóa, tự động hóa, công nghiệp hóa dầu, hàng không- vũ trụ C. Điện tử, năng lượng nguyên tử, luyện kim, công nghệ hóa dầu D. Năng lượng nguyên tử, công nghệ hóa dầu, vật liệu xây dựng, dược phẩm Câu 55: Những nước có cơ cấu dân số già là

A. Nhật Bản, Slo-va-ni-a, Mê-hi-cô, Công-gô C. Nhật Bản, Mô-na-cô, Hi Lạp, Việt Nam B. Nhật Bản, Đức, Anh, Ấn Độ D. Nhật Bản, Thụy Điển, Ý, Đức Câu 56: Nguyên nhân dẫn đến đô thị hóa tự phát ở Mĩ La tinh là

A. Nền công nghiệp phát triển quá nhanh C. Môi trường nông thôn bị ô nhiễm B. Cải cách ruộng đất không triệt để D. Điều kiện sống ở thành thị tốt hơn nông thôn Câu 57: Tài nguyên đất và khí hậu thuận lợi cho phát triển

A. Cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi đại gia súc B. Cây công nghiệp, cây ăn quả cận nhiệt đới, chăn nuôi đại gia súc C. Cây công nghiệp, cây ăn quả ôn đới, chăn nuôi đại gia súc D. Cây lương thực, cây ăn quả cận nhiệt đới, rừng Câu 58: Đâu không phải là biểu hiện của già hóa dân số

A. Tỷ lệ 0-14 tuổi ngày càng tăng C. Tỷ lệ > 65 tuổi ngày càng tăng B. Tỷ lệ 0-14 tuổi ngày càng giảm D. Tuổi thọ trung bình ngày càng cao Câu 59: Trong những quốc gia sau, quốc gia nào được gọi là nước công nghiệp mới

A. Việt Nam, Hàn Quốc, Ac-ghen-ti-na, Đài Loan B. Hàn Quốc, Xin-ga-po, In-đo-nê-xi-a, Bra-xin C. Hàn quốc, Thái Lan, Mê -hi-cô, Xin-ga-po D. Hàn quốc, Xin-ga-po, Đài Loan, Bra-xin Câu 60: Cho biểu đồ sau: Tốc độ tăng GDP của 1 số quốc gia Châu Phi năm 1995 đến năm 2013(%)

10

8.8

9

8

8.2

6.3

7

6

An-giê-ri

5.3

5

Nam Phi

4

Công- gô

3.5

4.0

5.1

3.4

3.3

3

3.1

2

2.8 2.3

2.9

2.4

1

0.7

0

Năm

2000

2005

2010

2013

1995

% Nhận xét nào đúng với biểu đồ A. Nhìn chung các quốc gia trên đều có tốc độ tăng GDP không ổn định B. Công-gô luôn là quốc gia có tốc độ tăng GDP cao hơn An-giê-ri và Nam Phi C. Tốc độ tăng GDP của các quốc gia không có sự chênh lệch D. Nhìn chung từ 1985 đến 2013 ba quốc gia có tốc độ tăng trưởng GDP là tăng Câu 61: Tuổi thọ trung bình của Châu Phi thấp không phải do

A. Đói nghèo và bệnh tật C. Kinh tế phát triển, dân số tăng nhanh B. Chất lượng cuộc sống và y tế thấp D. Xung đột sắc tộc

Câu 62: Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỷ trọng ngày càng cao trong đó nổi lên hàng đầu là lĩnh vực

Trang 2/2 - Mã đề thi 135

A. Giao thông vận tải, du lịch, thương mại C. Du lịch, y tế, giáo dục B. Thông tin liên lạc, ngân hàng, giáo dục D. Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm Câu 63: Tổ chức quốc tế nào có vai trò ngày càng quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu

A. WTO và IMF B. WB và ADB D. ADB và GATT C. IMF và WB Câu 64: Các nước có nền kinh tế đang phát triển không có đặc điểm nào

A. Đầu tư nước ngoài nhiều C. Chỉ số HDI thấp B. Nợ nước ngoài nhiều D. GDP/người thấp Câu 65: Nhận định nào không đúng với vị trí và lãnh thổ châu Phi

A. Giáp với hai châu lục là châu Âu và châu Á B. Giáp với hai đại dương lớn là Thái Bình Dương và Đại Tây Dương C. Lãnh thổ dạng hình khối, ít vịnh biển ăn sâu vào đất liền D. Phía bắc và nam lãnh thổ có đường chí tuyến chạy qua Câu 66: Phần lớn Châu Phi có khí hậu A. Nóng ẩm B. Khô nóng C. Lạnh khô D. Lạnh ẩm Câu 67: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại diễn ra vào thời gian nào

A. Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX C. Từ giữa thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX B. Cuối thế kỷ XX và đầu thế kỷ XXI D. Từ giữa thế kỷ XX đầu thế kỷ XXI Câu 68: Nguồn vốn đầu tư nước ngoài vào Mĩ La Tinh ngày càng giảm là do

B. Tình hình chính trị không ổn định D. Tài nguyên hạn chế không thu hút được đầu tư A. Xung đột sắc tộc, trình độ dân trí thấp C. Thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái Câu 69: Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả nào

A. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu B. Đẩy mạnh đầu tư, tăng cường hợp tác quốc tế D. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo Câu 70: Cho biểu đồ tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của hai nhóm nước qua 1 số giai đoạn (đơn vị %)

2.5

2

1.5

phát triển đang phát triển

1

0.5

0

1960- 1965

1975-1980

1985- 1990

1995-2000

2000- 2015

Nhận xét nào không đúng với biểu đồ

A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước không biến động B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước phát triển luôn thấp hơn nước đang phát triển C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của hai nhóm nước đang giảm D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của hai nhóm nước còn chênh lệch Câu 71: Đây không phải là vấn đề của Mĩ la tinh

A. Nền kinh tế phụ thuộc vào tư bản nước ngoài C. Chênh lệch giàu nghèo lớn B. Đời sống nhân dân lao động ít được cải thiện D. Xung đột sắc tộc tôn giáo Câu 72: Dầu mỏ và khí tự nhiên ở Tây Nam Á phân bố ở đâu A. Ven vịnh Péc-xích B. Ven biển Đỏ C. Ven Địa Trung Hải D. Ven biển Caxpi Câu 73: Tài nguyên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnh

B. Rừng và khoáng sản D. Đất và nước A. Rừng và hải sản C. Khoáng sản và hải sản Câu 74: Đồng bằng có diện tích lớn nhất Mỹ La Tinh là

B. Đồng bằng Pampa D. Đồng bằng duyên hải Mê-hi-cô A. Đồng bằng La Plata C. Đồng bằng A-ma-zôn Câu 75: Cho bảng số liệu sau: Tỷ trọng dân số các châu lục qua các năm(%)

Trang 3/3 - Mã đề thi 135

1985 11,5 2000 12,9 2005 13.8 2014 15,7 Châu lục Châu Phi

14 60,6 12 0,5 100 13,4 60 14,6 0,5 100 13,7 60,6 11,4 0,5 100 13,4 60,2 10,2 0,5 100

Châu Mỹ Châu Á Châu Âu Châu Đại dương Thế giới Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số giữa các châu lục từ 1985- 2014 là A. Biểu đồ miền C. Biểu đồ cột chồng B. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ đường Câu 76: ASEAN là viết tắt của liên kết khu vực nào

B. Diễn đàn hợp tác châu Á- Thái Bình Dương D. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ A. Hiệp hội các nước Đông Nam Á C. Thị trường chung Nam Mỹ Câu 77: NICs là từ viết tắt của

A. Nước và vùng lãnh thổ có thương mại phát triển B. Nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới C. Nước và vùng lãnh thổ có HDI cao D. Nước và vùng lãnh thổ có kinh tế phát triển cao

Câu 78: Cho bảng số liệu sau: Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của 1 số khu vực năm 2004(đơn vị: nghìn thùng/ngày) Khu vực Khai thác Tiêu dùng Đông Nam Á Đông Á 3414,8 2584,4 14520,5 3749,7 Tây Nam Á Đông Âu 21356,6 6117,2 Trung Á 1172,8 503 Bắc Mỹ 7986,4 22226,8 Tây Âu 161,2 6882,2 8413,2 4573,9

Nhận định nào không đúng với bảng số liệu A. Những khu vực khai thác dầu thô nhiều nhất là những khu vực tiêu dùng nhiều nhất B. Khu vực có sản lượng dầu thô khai thác nhiều nhất gấp 132 lần khu vực khai thác ít nhất C. Có sự chênh lệch lớn giữa sản lượng dầu khai thác và tiêu dùng ở các khu vực D. Tây Nam Á, Trung Á và Đông Âu là 3 khu vực có sản lượng dầu thô khai thác nhiều hơn tiêu dùng Câu 79: Hai quốc gia có quy mô dân số lớn nhất thế giới hiện nay là

A. Trung Quốc và Ấn Độ C. Trung Quốc và Mê-hi-cô B. Trung Quốc và Hoa Kỳ D. Trung Quốc và Nga Câu 80: Xung đột dai dẳng giữa người Ả- rập và người Do Thái điển hình là cuộc xung đột giữa hai quốc gia nào

B. I-ran và I-rắc D. Li Băng và I-xra-en A. I –rắc và Cô-oét C. I-xra-en và Pa-le-xtin

Trang 4/4 - Mã đề thi 135

----------- HẾT ---------- (Học sinh không được sử dụng tài liệu)