W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 1
Vng vàng nn tảng, Khai sáng tương lai
H VÀ TÊN HC SINH:……………………………………………LP:………..
ĐỀ THI
PHN TRC NGHIM (8,0 ĐIM)
Câu 1: Dựa vào các tiêu chí nào để phân chia thế giới thành các nhóm nước (phát triển đang phát
trin)?
A. Đặc đim t nhiên và đặc điểmn cư và xã hi.
B. Đặc đim t nhiên và trình đ phát trin kinh tế.
C. T nhiên, dân cư, xã hội trình độ phát trin kinh tế.
D. Đặc đimn cư và trình độ phát trin kinh tế.
Câu 2: Đặc đim nào là của các nước đang phát trin?
A. GDP bình quân đầu ni thp, ch s HDI mc cao, n c ngoài nhiu.
B. GDP bình quân đầu người cao, ch s HDI mc thp, n c ngoài nhiu.
C. GDP bình quân đầu người thp, ch s HDI mc thp, n c ngoài nhiu.
D. năng suất lao động xã hi cao, ch s HDI mc thp, n c ngoài nhiu.
Câu 3: Nhận xét đúng nhất v mt s đặc đim kinh tế - xã hi của nhóm nước phát trin.
A. Giá tr đầu tư ra nước ngoài ln, tui th trung bình thp, ch s HDI mc cao.
B. Giá tr đầu tư ra nước ngoài ln, tui th trung bình cao, ch s HDI mc cao.
C. Giá tr đầu tư ra nước ngoài nh, tui th trung bình cao, ch s HDI mc cao.
D. Giá tr đầu tư ra nước ngoài ln, tui th trung bình cao, ch s HDI mc thp.
Câu 4: Trong các khái nim sau, chn khái nim chính xác nht v nhóm nước Công nghip mi (NICs)
A. các nước phát triển đã hoàn thành xong quá trình công nghiệp hóa đạt được trình độ phát trin
nht định v công nghip.
B. các nước phát trin đã hoàn thành xong quá tnh công nghip hóa và phát trin rt mnh v công
nghip.
C. Là các nước đang phát triển đã hoàn thành xong quá trình công nghiệp hóa đạt được trình độ phát
trin nhất đnh v công nghip.
D. các nước đang phát triển chưa hoàn thành quá trình công nghiệp hóa nhưng đã đạt được nhng
thành tu nhất định v công nghip.
Câu 5: Thi gian din ra cuc cách mng khoa hc và công ngh hin đại
A. cui thế thì XIX đầu thế k XX.
B. cui thế k XX đầu thế k XXI.
C. cui thế k XVIII đầu thế k XIX.
D. cui thế k XVII đầu thế k XVIII.
Câu 6. So vi din tích lãnh thổ, vùng đồi núi nước ta chiếm
A. 3/4 din tích.
B. 2/3 din tích.
C. 1/2 din tích.
D. 1/3 din tích.
Câu 7: Điu gì sau đây thể hin nước ta đi núi chiếm phn ln din tích?
A. Độ cao dưới 1000m chiếm 85% din tích.
B. Núi cao trên 2000m chiếm 1% din tích.
C. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, đồng bng chiếm ¼ din tích.
D. Địa hình thp dn t Tây Bc xuống Đông Nam.
Câu 8: Điều gì sau đây thể hin nước ta đi núi thp chiếm phn ln din tích?
A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, đồng bng ch chiếm ¼.
B. Độ cao dưới 1000m chiếm 85% din tích, núi cao trên 2000m ch chiếm 1%.
C. Địa hình thp dn t Tây Bc xung Đông Nam.
D. Địa hìnhtính phân bc rõ rt.
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT SÔNG LÔ
ĐỀ KIM TRA HC K 1 M HỌC 2017-2018
Môn: Địa lí - Lp: 12
(Thi gian làm bài: 45 phút, không k thời gian giao đề)
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 2
Vng vàng nn tảng, Khai sáng tương lai
Câu 9: Biu hin rõ nét nht của địa nh nhiệt đới m gió mùa c ta là
A. đồi núi thp chiếm phn ln din tích lãnh th.
B. xâm thc min núi, bi t đồng bng.
C. địa hình vùng núi đa dng, gm núi, cao nguyên, sơn nguyến, bán bình nguyên và đồi.
D. địa hình đồng bng nhiều nơi bị chia ct bởi cácy núi ăn sát ra biển.
Câu 10: Nguyên nhân làm cho địa hình nưc ta có tính phân bc rõ rt là
A. địa hình xâm thc mnh min đồi núi.
B. địa hình đưc vận động tân kiến to làm tr li.
C. địa hình chu tác động thường xuyên của con người.
D. tri qua quá trình kiến to lâu dài, chịu tác động nhiu ca ngoi lc.
Câu 11: Nguyên nhân làm cho địa hình đồi núi thp chiếm phn ln din tích c ta là
A. tri qua quá trình kiến to lâu dài, chịu tác động nhiu ca ngoi lc.
B. địa hình chu tác động thường xuyên của con người.
C. nm trong vùng nhiệt đới m gió mùa.
D. được vận động tân kiến to làm tr li.
Câu 12: Cấu trúc địa nh nước ta gm 2 hướng chính là
A.Tây - Đông và vòng cung.
B. Vòng cung và Đông Bắc - Tây Nam.
C. Tây Bc Đông Nam và vòng cung.
D. Bc Nam và Tây Bc Đông Nam.
Câu 13: ng vòng cung của địa hình nước ta th hin rõ nht
A. vùng núiy Bc.
B. vùng núi Đông Bắc.
C. vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
D. vùng núiy Bắc và Trường Sơn Bắc.
Câu 14: đi núi c ta, những nơi đá dễ thm nước, d hòa tan thường hình thành dng đa hình nào
sau đây?
A. Bán bình nguyên xen đồi.
B. Hang động, sui cn, thung khô.
C. Cao nguyên ba dan .
D. Thung lũng sông.
Câu 15: Điều gì sau đây thể hin mi quan h cht ch gia đồi núi và đồng bằng nước ta?
A. Các vt liu bào mòn đồi núi đưc vn chuyn xung bi t cho đồng bng
B. Đồi núitính phân bc rõ rệt, đồng bng địa hình bng phẳng hơn
C. Đồi núi làm chia cắt địa hình đồng bng
D. Sông ngòi nước ta đều bt ngun t đồi núi chy xuống đồng bng và đổ ra bin
Câu 16: Nét ni bt của địa hình vùng núi Đông Bc là
A. có địa nh cao nhất nước ta.
B. có 3 mch núi lớn hướng Tây Bc Đông Nam.
C. địa hình đồi núi thp chiếm phn ln din tích.
D. gm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bc Đông Nam.
Câu 17: Nét ni bt của địa hình vùng núi Tây Bc là
A. gm các khi núi và cao nguyên.
B. có nhiu dãy núi cao và đồ s nhất nước ta.
C. có bn cánh cung ln.
D. Địa hình thp và hp ngang.
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc đim chung của địa hình Vit Nam?
A. Hướng núi Tây Bc Đông Nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế.
B. Địa hình ca vùng nhiệt đới m gió mùa.
C. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vc với các đặc trưng khác nhau.
D. Địa hình đồi núi chiếm phn ln diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
Câu 19: T l diện tích đa hình đồng bằng và đồi núi thp c ta so vi din tích c c chiếm
khong
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 3
Vng vàng nn tảng, Khai sáng tương lai
A. 70%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 85%
Câu 20: T l din tích đa hình núi cao trên 2000m c ta so vi din tích toàn b lãnh th chiếm
khong
A. 1%.
B. 75%.
C. 14%.
D. 25%.
Câu 21: Cho bng s liu:
Nhit độ trung bình các tháng trong năm của Hà Ni và Thành ph H Chí Minh (0C)
Tháng
Địa
đim
I
II
IV
VI
VIII
IX
X
XII
Trung
bình
năm
Hà Ni
16,4
17,0
23,7
27,3
28,8
28,9
28,2
27,2
24,6
18,2
23,5
TP. H
Chí
Minh
25,8
26,7
28,9
28,3
27,5
27,1
27,1
26,8
26,7
25,7
27,1
Biểu đồ tch hp nht th hin din biến nhiệt độ trung bình c tháng trong năm ca Ni
Thành ph H Chí Minh là
A. biểu đồ đường. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ ct. D. biểu đồ min.
Câu 22: Cho bng s liu:
Nhiệt đ và lượng mưa trung bình tháng ở Huế
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Nhit
độ
(oC)
19,7
20,9
23,2
26,0
28,0
29,2
29,4
28,8
27,0
25,1
23,2
20,8
ng
mưa
(mm)
161,3
62,6
47,1
51,6
82,1
116,7
95,3
104,0
473,4
795,6
580,6
297,4
Biểu đồ thích hp nht th hin biến trình nhiệt độ và lượng mưa của Huế
A. biu đồ đường.
B. biểu đồ tròn.
C. biểu đồ ct
D. biểu đồ kết hp cột đường.
Câu 23: Dựa vào Atlat Địa Việt Nam, cho biết nước ta có mấy vùng khí hậu ?
A.5 vùng.
B. 2 vùng.
C. 3 vùng.
D. 7 vùng.
Câu 24: Dựa vào Atlat Địa Việt Nam, hãy xác định hướng gió mùa mùa đông của nước ta.
A. y Bắc.
B. Tây Nam.
C. Đông Bắc.
D. Đông Nam.
Câu 25: Dựa vào Atlat Địa Việt Nam,vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của gió tây khô nóng là
A. y Bắc.
B. Đông Bắc.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 4
Vng vàng nn tảng, Khai sáng tương lai
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
PHN T LUN (2,0 ĐIM)
Câu 26
Phân tích nguyên nhân và biu hin ca s phân hóa thiên nhiên theo Bc Nam c ta.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 5
Vng vàng nn tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cp một môi trường hc trc tuyến sinh động, nhiu tin ích thông minh,
ni dung bài giảng được biên son công phu ging dy bi nhng giáo viên nhiều năm kinh
nghim, gii v kiến thc chuyên môn ln k năng phm đến t các trường Đại hc các
trường chuyên danh tiếng.
I. Luyn Thi Online
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Gii, Kinh nghim t các Trường ĐH THPT danh tiếng xây
dng các khóa luyn thi THPTQG các môn: Toán, Ng Văn, Tiếng Anh, Vt Lý, Hóa Hc và Sinh Hc.
- Luyn thi vào lp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lp 9 luyn thi vào lp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bi Châu Ngh An c trưng Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tn.
II. Khoá Hc Nâng Cao và HSG
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán ng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lp 6, 7, 8, 9 yêu thích môn Toán phát triển duy, nâng cao thành tích học tp trường và đạt đim tt
các k thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại S, S Hc, Gii Tích, Hình Hc T Hp dành cho
hc sinh các khi lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghim: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trn
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thy Lê Phúc L, Thy Võ Quc Bá Cn cùng đôi HLV đt
thành tích cao HSG Quc Gia.
III. Kênh hc tp min phí
- HOC247 NET: Website hoc min phí các i hc theo chương trình SGK t lớp 1 đến lp 12 tt c c
môn hc vi ni dung bài ging chi tiết, sa bài tp SGK, luyn tp trc nghim mễn phí, kho tư liệu tham
kho phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nht.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tp, sa bài tp, sửa đề thi min
phí t lớp 1 đến lp 12 tt cc môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- S - Địa, Ng Văn, Tin Hc và Tiếng Anh.
Vng vàng nn tảng, Khai sáng tương lai
Hc mi lúc, mọi nơi, mi thiết bi Tiết kim 90%
Hc Toán Online cùng Chuyên Gia
HOC247 NET cộng đng hc tp min phí
HOC247 TV kênh Video bài ging min phí