
PGD&ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 01 TIẾT
TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG- TÂY MÔN: Địa lí 7
Phần: Châu Phi, Châu Mĩ
Ngày kiểm: 5/3/2019
:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Cấp độ
Tên chủ
dề (nội
dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Bắc Mĩ
Hiệp định mậu
dịch tự do Bắc
Mĩ
- Vị trí, KH
Bắc Mĩ C8,12
So sánh địa
hình núi trẻ
Phân hoá KH
Bắc Mĩ C2,3
Ý nghĩa vị trí
vành đai MT
Số điểm
Tỉ lệ %
TN: 2 câu;
0,5 đ, Tl 1
câu 1,5 đ (C3)
TN: 2 câu;
0,5 đ
TL: 1 câu;2,0
điểm
Nam Mĩ
- Cấu trúc địa
hình Châu Mĩ
địa hình, kinh
tế Trung Nam
Mĩ C1,7,10,
11
Vai trò rừng
Amadon C1
Giải thích phát
triển hoang
mạc
KT, tự nhiên,
đô thị hoá
Nam Mĩ
C4,5,6,9
So sánh vùng
thưa dân châu
Mĩ
Số điểm:0,25
Tỉ lệ: 2,5%
TN: 4 câu; 1 đ
TL: 1 câu;2,5
điểm, TN 4 câu;
1đ
TL: 1 câu; 1,0
điểm
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ 100%
Số điểm: 3
30%
Số điểm:4
40%
Số điểm: 3
30%

TNKQ đề 1
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
A
C
A
A
B
C
A
C
B
B
D
B
Đề 2
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
C
A
D
C
D
D
B
A
B
D
B
B
II.Tự luận
Câu
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
2,5 đ
Vai trò
- Góp phần phát triển kinh tế
- Nguồn dự trữ sinh học quý giá
- Điều hoà khí hậu cân bằng sinh thái
Ảnh hưởng của việc khai thác rừng A ma dôn
Sự huỷ hoại môi trường A ma dôn tác động xấu đến cân bằng
sinh thái
khí hậu khu vực và thế giới
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
1 đ
Giống: Đều thưa dân ở hệ thống núi trẻ Cooc đie và An - đét
Khác: Bắc Mĩ thưa dân vùng cực vì khí hậu lạnh
Nam Mĩ thưa dân đồng bằng Amadôn vì rừng rậm
0,5
0,5
3
1,5 đ
-Ý nghĩa :
+ Tạo thị trường chung rộng lớn
+ Kết hợp sức mạnh, tăng sức cạnh tranh
+ Tận dụng nhân lực và nguyên liệu ở Mê hi cô, trao đổi công
nghệ với Hoa Kì và Cana đa
0,5
0,5
0,5
4
2đ
+ Gần nguồn nhân công rẻ.
+ Gần nguồn nguyên liệu
+ Gần biên giới Mê hi Cô dễ nhập khẩu nguyên liệu và xuất khẩu
hàng hoá sang các nước Trung và Nam Mĩ
+ Phía tây thuận lợi cho việc xuất nhập khẩu với khu vực Châu
Á-Thái Bình Dương
0,5
0,5
0,5
0,5

KIỂM TRA 1 TIẾT
MOÂN : ĐỊA LÍ 7
ĐỀ 1 ĐỀ 1
Điểm
Lời phê của GV
I. TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN: 3 ñ
Chọn phương án đúng
Câu 1: Ngành CN nào hiện nay là thế mạnh phổ biến của các nước quần đảo Ăng ti và
eo đất Trung Mĩ:
A. CN thực phẩm. B. CN dệt. C. CN cơ khí. D. CN
luyện kim.
Câu 2: Điểm khác biệt về địa hình giữa 2 hệ thống Coocdie và An đet là:
A. Hướng phân bố núi. B. Thứ tự sắp xếp địa hình.
C. Chiều rộng và độ cao của núi. D. Tính chất trẻ của núi.
Câu 3: Nguyên nhân nào sau đây làm cho khí hậu Bắc Mĩ phân hoá từ Bắc xuống Nam
A. trải dài trên nhiều vĩ độ. B. có hệ thống núi trẻ ven biển
phía Tây.
C.đồng bằng phân bố trung tâm. D. ảnh hưởng dãy núi già Apalat.
Câu 4: Dải đất duyên hải phía Tây An-đét có khí hậu hoang mạc do
A. ảnh hưởng của dòng biển lạnh Pê- ru.
B. sườn Tây khuất gió Đông Nam.
C. cảnh quan chủ yếu là đá và cát.
D. địa hình hiểm trở, núi cao đồ sộ.
Câu 5: ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đô thị hoá ở Trung và Nam Mĩ
A. Tốc độ đô thị hoá nhanh nhất thế giới. B. Đô thị hoá có kế hoạch.
. C. Tỉ lệ dân đô thị cao. D. Đô thị hoá tự phát.
Câu 6:. Tự nhiên của lục địa Nam Mĩ và Châu Phi giống nhau ở đặc điểm
A. Lượng mưa lớn rải đều quanh năm. B. Đồng bằng có diện tích lớn phân bố ở
trung tâm.
C. Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong đới nóng. D.Phía Bắc lục địa có hoang mạc phát
triển.
Câu 7: ngành trồng trọt ở các nước Trung và nam Mĩ mang tính chất độc canh vì
A. kinh tế lệ thuộc vào nước ngoài.
B. người dân chưa có kinh nghiệm trong sản xuất
C. không có cây trồng thích hợp.
D. phong tục tập quán.
Câu 8: Châu Mĩ là hoàn toàn nằm ở
A. nửa cầu Bắc. B. nửa cầu Nam. C. nửa cầu Tây. D. nửa cầu Đông.
Câu 9: Nguyên nhân chủ yếu làm cho Bra xin, Ac hen ti na, Uru guay, nuôi bò với quy
mô lớn
A. Địa hình bằng phẳng. B. Có nhiều đồng cỏ tươi.
C. Khí hậu nóng ẩm. D. Dân số đông và tăng
nhanh.
Trường THCS Bình Khánh
Đông-Tây
Lóp:
Họ tên:
ĐỀ 1

Câu 10: Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu
vực
A. Quần đảo Ăng ti. B. Eo đất Trung Mĩ.
C. Vùng núi An đet. D. Sơn nguyên Bra xin.
Câu 11: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ tây sang đông lần lượt có
A. núi trẻ, sơn nguyên, đồng bằng. B. đồng bằng, núi trẻ, sơn nguyên.
C.sơn nguyên, đồng bằng, núi trẻ. D. núi trẻ, đồng bằng,sơn nguyên.
Câu 12: Khí hậu nào ở Bắc Mĩ chiếm diện tích lớn nhất
A. Hàn đới. B. Ôn đới. C. Nhiệt đới. D. Núi cao.
II.TỰ LUẬN: 7đ
Câu 1: Vai trò và ảnh hưởng của việc khai thác rừng Amadôn (2,5đ)
Câu 2: So sánh những vùng thưa dân của Bắc Mĩ và Nam Mĩ (1đ)
Câu 3: Trình bày ý nghĩa hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (1,5 đ)
Câu 4: Quan sát hình dưới đây (40.1) cho biết vị trí vành đai Mặt Trời có thuận lợi gì
(2đ)

KIỂM TRA 1 TIẾT
MOÂN : ĐỊA LÍ 7
ĐỀ 1 ĐỀ 1
Điểm
Lời phê của GV
I. TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN: 3 ñ
Chọn phương án đúng
Câu 1: ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đô thị hoá ở Trung và Nam Mĩ
A. Tốc độ đô thị hoá nhanh nhất thế giới. B. Tỉ lệ dân đô thị cao.
. C. Đô thị hoá có kế hoạch. D. Đô thị hoá tự phát.
Câu 2: Tự nhiên của lục địa Nam Mĩ và Châu Phi giống nhau ở đặc điểm
A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong đới nóng. B. Đồng bằng có diện tích lớn phân bố ở
trung tâm.
C. Lượng mưa lớn rải đều quanh năm. D.Phía Bắc lục địa có hoang mạc phát
triển.
Câu 3: ngành trồng trọt ở các nước Trung và nam Mĩ mang tính chất độc canh vì
A. phong tục tập quán.
B. người dân chưa có kinh nghiệm trong sản xuất
C. không có cây trồng thích hợp.
D. kinh tế lệ thuộc vào nước ngoài.
Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu làm cho Bra xin, Ac hen ti na, Uru guay, nuôi bò với quy
mô lớn
A. Địa hình bằng phẳng. B. Khí hậu nóng ẩm.
C. Có nhiều đồng cỏ tươi. D. Dân số đông và tăng
nhanh.
Câu 5: Ngành CN nào hiện nay là thế mạnh phổ biến các nước quần đảo Ăng ti eo đất
Trung Mĩ:
A CN luyện kim. B. CN dệt. C. CN cơ khí. D. . CN thực phẩm.
Câu 6:. Điểm khác biệt về địa hình giữa 2 hệ thống Coocdie và An đet là:
A. Hướng phân bố núi. B. Thứ tự sắp xếp địa hình.
C.Tính chất trẻ của núi. D. Chiều rộng và độ cao của
núi.
Câu 7: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ tây sang đông lần lượt có
A. núi trẻ, sơn nguyên, đồng bằng. B. núi trẻ, đồng bằng, sơn nguyên.
C.sơn nguyên, đồng bằng, núi trẻ. D. đồng bằng, núi trẻ, sơn nguyên.
Câu 8: Châu Mĩ là hoàn toàn nằm ở
A. nửa cầu Tây. B. nửa cầu Nam. C. nửa cầu Bắc. D. nửa cầu Đông.
Câu 9: Dải đất duyên hải phía Tây An-đét có khí hậu hoang mạc do:
A. sườn Tây khuất gió Đông Nam
B. ảnh hưởng của dòng biển lạnh Pê- ru.
C. cảnh quan chủ yếu là đá và cát
D. địa hình hiểm trở, núi cao đồ sộ.
Câu 10: Khí hậu nào ở Bắc Mĩ chiếm diện tích lớn nhất
A. Hàn đới. B. Núi cao. C. Nhiệt đới. D. Ôn đới.
Trường THCS Bình Khánh
Đông-Tây
Lóp:
Họ tên:
ĐỀ 2