Ể
Ồ ƯỠ
NG B I D
Ầ
NG L N 2
Ậ Ộ NĂM H C 2012 2013
TR
Ấ ƯỢ
& ĐT THANH HÓA KI M TRA CH T L
Ọ
NG THPT H U L C I
Ố
Ị
S GD Ở
ƯỜ
Đ CHÍNH TH C
Ề
ờ
Th i gian làm bài 180 phút
Ứ MÔN THI: Đ A LÍ 12 KH I C
Ầ Ấ Ả (8 đi m)ể
I. PH N DÀNH CHO T T C CÁC BAN
Câu I.(2 đi m)ể .
ử ụ ự ủ ề ữ i và khó khăn trong s d ng t nhiên c a mi n Nam
ậ ợ
1. Phân tích nh ng thu n l
ệ ộ Trung B và Nam B đ i v i vi c phát tri n KTXH.
ộ ố ớ
ồ ể
ồ ằ ư
ơ ồ ồ ằ ạ ứ ộ ậ
ư ậ T i sao Đ ng b ng sông H ng là n i dân c t p trung đông?
nh t
Câu II
ươ ệ ạ
ng đ i đa d ng và có s c ta t
ể ố
ầ ướ ạ ớ
ủ ướ ể ạ ị
chuy n d ch theo h
ư
thành, nh ng l i nhanh chóng tr thành ngành công nghi p tr ng đi m c a n
ứ
2. Ch ng minh Đ ng b ng sông H ng là vùng có m c đ t p trung dân c đông đúc
ấ ở ướ
n
c ta.
. (3 đi m)ể .
ự
ơ ấ
ằ
ướ
ứ
1. Ch ng minh r ng c c u ngành công nghi p n
ệ
ự
ng tích c c. T i sao công nghi p khai thác d u khí tuy m i hình
ở
ệ
ệ ự ọ
ể ề ề ệ
2. Hãy so sánh v đi u ki n t
ộ ớ
ề c ta.
ữ
ả ố ớ
ả ể ẩ
i đây: (3 đi m)ể . Cho b ng s li u d nhiên đ i v i phát tri n cây công nghi p gi a Trung
ấ
ắ
du mi n núi B c B v i Tây Nguyên. K tên s n ph m chuyên môn hóa trong s n xu t
ệ ủ
cây công nghi p c a hai vùng trên?
Câu III
Ổ ố ệ ướ
Ẩ ả
Ậ
ƯỚ
Ủ
Ấ
Ậ
Ẩ
Ấ
Ị
T NG GIÁ TR XU T NH P KH U VÀ CÁN CÂN XU T NH P KH U C A N
Ờ Ỳ
C TA TH I K 1990 2007
ơ ị
ệ
( Đ n v : tri u USD)
ẩ
ậ
ẩ ậ ổ
Năm
1990
1992
1995
1999
2005
2007 ị ấ
T ng giá tr xu t nh p kh u
5.156,4
5.121,4
13.604,3
23.162,0
69.114,0
111.243,6 ấ
Cán cân xu t nh p kh u
348,4
+ 40,0
2.706,5
82,0
4.648,0
14.120,8
ị ẩ ấ c ta qua các năm, th i k 1990 2007.
ợ ậ
ấ ổ ơ ấ ờ ỳ
ị ấ ẩ
ẩ ướ ẩ ậ ị
ướ ộ ờ ỳ
c ta th i k trên.
i đây: c làm m t trong hai câu d
ươ
ệ ự ở ướ ệ ể c ta. n
ệ ả i thích vì sao trong nh ng năm g n đây trong c c u s n l
ệ
ươ ị
Anh (ch ) hãy:
ẩ ủ ướ
1. Tính giá tr xu t kh u, nh p kh u c a n
ồ
ẽ ể
ậ
ể ệ ự
2. V bi u đ thích h p nh t th hi n s thay đ i c c u giá tr xu t kh u và nh p
ờ ỳ
ẩ ướ
c ta th i k 19902007.
kh u n
ổ ơ ấ
ự
ậ
3. Nh n xét s thay đ i c c u giá tr xu t kh u và nh p kh u n
ể
Ầ
(2.0 đi m). Thí sinh ch đ
II. PH N RIÊNG
(2 đi m).ể
Theo ch
Câu IVa.
ế ạ
ữ
Phân tích nh ng th m nh v t
ữ
Gi
công nghi p nhi
Câu IVb.
ng trình nâng cao.
ặ ấ
ộ ạ ặ ề ề ổ ấ
ỉ ượ
ẩ
ng trình chu n.
ể
ề ự
nhiên đ phát tri n công nghi p đi n l c
ỉ ọ
ơ ấ ả ượ
ầ
ng đi n, t tr ng ngành
t đi n luôn tăng lên?
Theo ch
T i sao Đông Nam B l i đ t ra đ t v n đ khai thác lãnh th theo chi u sâu?
ươ ướ ệ ủ ề ổ ệ
ệ
(2 đi m).ể
ạ
Trình bày ph ng h ng khai thác lãnh th theo chi u sâu trong công nghi p c a vùng.
*****H TẾ *****
ọ
……………………………………..
H và tên thí sinh:
Phòng thi s : ố ………………………….…..
Ấ
NG D N CH M
Ề Ể
ĐÁP ÁN VÀ H
Ồ ƯỠ
NĂM H C 2012 2013
Đ KI M TRA B I D
Ố
Ọ
MÔN THI: Đ A LÍ 12KH I C.
Điể
ƯỚ
Ẫ
Ầ
NG L N 2.
Ị
ộ
N i dung Câu ý
m
0,75
ậ ợ I Thu n l i:
1 ậ ợ ậ ệ ả ấ ấ
+ Khí h u, đ t đai thu n l ồ
i cho s n xu t nông – lâm nghi p và nuôi tr ng
ủ ả
th y s n.
ớ ở ủ ừ ề + Tài nguyên r ng phong phú, ti m năng th y điên l n Tây Nguyên
ể ị
ạ
ử ề ồ 0,25 ớ
mi n đ i núi, ng p l ằ
đ ng b ng Nam
ầ
ấ
+ Tài nguyên bi n đa d ng và có giá tr to l n(nh t là d u khí)
ậ ụ ở ồ
ở
t
Khó khăn: xói mòn r a trôi
ướ
ư ế ộ ọ ủ ề B vào mùa m a; thi u n c nghiêm tr ng vào mùa khô, th y tri u xâm
nh p m n...
ứ ộ ậ ư ồ ậ
ồ ặ
ằ ấ
2 Đ ng b ng sông H ng là vùng có m c đ t p trung dân c đông đúc nh t
0,5 ở ướ
n c ta:
ệ ố ườ ố ả ướ ế S dân năm 2006: 18,2 tri u ng i, chi m 21,6 % dân s c n c, là
ỉ ệ ố ớ ả ướ ố vùng có s dân đông và t l ấ
dân s cao nh t so v i c n c.
ậ ộ ườ ấ ầ ố M t đ dân s cao: năm 2006 là 1225 ng i/km
2, cao g p 4,8 l n trung
ầ
c, 2,9 l n ĐbS C u Long, g p 13,8 l n Tây Nguyên, g p g n
ả ướ ử ầ ấ ầ ấ bình c n
ầ ắ
ư ậ ồ ồ 0,5 17,8 l n Tây B c.
ơ
ằ
Đ ng b ng sông H ng là n i dân c t p trung đông, vì:
ề ề ườ ậ ợ ệ
Các đi u ki n v môi tr ng và tài nguyên thiên nhiên thu n l ấ
i: đ t,
ướ ậ ị n ị
c, khí h u, v trí đ a lí....
ử ị ư ổ ờ ị Có l ch s đ nh c và khai thác lãnh th lâu đ i:
ề ả ấ ế ể ệ ộ N n s n xu t kinh t , xã h i phát tri n: nông nghi p thâm canh, công
nghi p phát tri n....
ươ ố II c ta t ạ
ng đ i đa d ng và có s ự
ướ
ệ
ơ ấ
ể
ơ ấ ạ ớ 0,5 ể
ệ
ướ
1 C c u ngành công nghi p n
ự
ng tích c c
ồ
ế ế ả ấ
ướ ố c, khí đ t (2 ngành).
ơ ấ ự ệ ị 0,75
ệ ả
ổ ơ ấ ướ ể ệ ả ấ ị
chuy n d ch theo h
+ C c u ngành CN đa d ng: g m 3 nhóm v i 29 ngành CN: nhóm CN
ố
khai thác (4 ngành), CN ch bi n (23 ngành), nhóm s n xu t, phân ph i
ệ
đi n, n
ế ế
ể
+ C c u ngành CN đang có s chuy n d ch: tăng công nghi p ch bi n,
gi m công nghi p khai thác.
Công nghi p đang có xu h ng chuy n đ i c c u ngành s n xu t và đa
ợ ơ ớ ầ ẩ ả ể ệ ị ườ ả ng và hi u qu
ẩ ả ẩ ạ
ả
ng cao, có kh năng c nh
ạ ả ả ơ ấ ả
ả
ọ ể ệ
ọ ể 0,5 ướ ướ ầ
ng toàn c u hóa, n
ự ể
ậ ơ ấ ự
ộ
ể ộ ự
ớ ể ậ ẩ
c ta đ y
ị
ể
và khu v c, c c u ngành CN có s chuy n d ch
ế
ị ườ
ng th
ự ạ
ằ
ớ
i và khu v c.
0,5
ể ể ầ ỏ các b sông H ng, b Trung B , b ng vài t ộ ể ữ ượ
l
ử ầ
ả ổ
ỏ
ở ề
Ti n H i, Lan Tây, Lan Đ .
ữ ượ
ả
ượ ả ượ
ng tăng liên
ấ ệ
ả
c khai thác cho s n xu t đi n + 2005: s n l
ọ ể 0,5 ể ạ ự ồ ồ
ệ
ỉ ấ ậ ỉ ấ ở ng hàng t t n, khí thiên nhiên hàng trăm t t n t p trung ỏ ữ
ầ
ể ầ
5 b tr m
ấ ờ ố ệ ả cao trong s n xu t đ i s ng.
ơ ở ầ ả
ưở ế ạ
d ng hóa s n ph m đ phù h p h n v i yêu c u th tr
đ u ầ
.ư
t
ấ ượ
C c u s n ph m: tăng s n ph m có ch t l
ẩ
tranh, gi m s n ph m ít có kh năng c nh tranh.
ộ ố
Hình thành m t s ngành CN tr ng đi m: (nêu khái ni m và 6 ngành CN
ể
tr ng đi m tiêu bi u)
ị
+ Có s chuy n d ch trên là vì: trong xu h
ố ế
m nh h i nh p qu c t
ớ
nh m thích nghi v i tình hình m i đ có th h i nh p vào th tr
gi
ầ
CN d u khí
ồ
ỷ ấ ở
D u m (tr
t n)
ơ
tr m tích C u Long, Nam Côn S n, Th ChuMã Lai.
3)
ỉ
ố
Khí đ t (tr l
ng hàng trăm t m
ắ ầ
ấ ầ
Tình hình s n xu t d u khí: b t đ u khai thác 1986; s n l
ệ ấ
ả ượ
ụ
t c, năm
ng 18.5 tri u t n, khí đ
phân lân đ mạ .
ầ
CN d u khí là ngành tr ng đi m vì:
Có th m nh lâu dài d a trên ngu n nhiên li u d i dào: d u m tr
ượ
l
ụ ị
ề
tích trên th m l c đ a…
ế
Có hi u qu kinh t
ạ
ả
Có nh h ề
ng m nh đ n các ngành khác: là c s đ u tiên cho nhi u
ề ọ ỹ ộ
ề ủ ế
ố ớ ữ ể ệ ậ
, là ti n đ c a ti n b khoa h c k thu t
nhiên đ i v i phát tri n cây công nghi p gi a Trung du
ế
ngành kinh t
ệ ự
ề
2 Đi u ki n t
ề .
ố ể ể ệ ề ậ ờ ề ự i v t nhiên đ phát tri n cây 0,25
ự ắ ầ ừ ự ề s khác nhau v
ệ 0,5
ắ ộ ớ
mi n núi B c B v i Tây Nguyên
ề
+ Gi ng nhau: Có nhi u đi u ki n thu n l
CN
ẩ
+ S khác nhau v s n ph m chuyên môn hóa b t đ u t
ổ ậ
đi u ki n phát tri n n i b t:
ắ
ấ ậ ạ
ệ ớ ồ Tây Nguyên
ậ
Khí h u có tính ch t c n xích đ o
ậ ợ
thu n l t đ i lâu năm. i cho cây nhi
ệ t.
ậ ươ ố
ậ ợ
ộ ệ ộ ấ ể ồ ệ 0,5 ng, thu c lá.
t đ th p có th tr ng chè.
ệ ủ ồ
ấ
ấ ỏ
ẩ ả ấ
ề ố
ệ ẩ ố ể
ắ
ộ
ậ ươ
ở ồ
t (chè, tr u, s , h i…), đ u t
ề ả
ể
ề
ề
ộ
Trung du và mi n núi B c B
ạ
ậ
Khí h u có mùa đông l nh
ợ
thích h p cho cây tr ng có
ố ậ
ngu n g c c n nhi
ỏ
Đ t pheralit (đ đá vôi) thu n l
i cho cây đ u t
Đ t đ bazan có di n tích r ng trên núi cao, nhi
ả
S n ph m chuyên môn hóa trong s n xu t cây công nghi p c a hai
vùng
ớ
ồ
+ Trung du mi n núi B c B : phát tri n cây CN có ngu n g c ôn đ i và
ả ượ
ậ
c
ng, thu c lá, cây ăn qu , d
c n nhi
li u…ệ
+ Tây Nguyên: cà phê, chè, cao su, dâu t m, tiêu
ươ
ế
ổ
ị
ộ
ng thì c ng vào)
ị ậ ẩ ủ ướ ờ ỳ ằ
c ta qua các năm, th i k 1990 2007 III ẩ
1 Giá tr xu t kh u, nh p kh u c a n
2
ổ
ị
ị
ấ ẩ ị ấ
ứ
Công th c tính:
T ng giá tr XNK – cán cân XNK âm (n u cán cân d
Giá tr xu t kh u =
ị
T ng giá tr XNK – gia tr XK
ƯỚ
Ẩ
Ấ ẩ
Ị
Ủ
Ậ
ậ
Giá tr nh p kh u =
GIÁ TR XU T NH P KH U C A N 0,5
ẩ
ệ
ẩ
Năm
1990
1992
1995
1999
2005
2007
Ờ Ỳ
C TA TH I K 1990 2007
ơ ị
( Đ n v : tri u USD)
ậ
ị
Giá tr nh p kh u
2752,4
2540,7
8155,4
11622,0
3688,0
62682,2
ị ấ
Giá tr xu t kh u
2404
2580,7
5448,9
11540,0
32233,0
48561,4
ệ
ể ừ ố ệ ệ ố ệ ể ở (L ch 2 s li u cho 0,25 đi m, l ch t 5 s li u tr lên khoong cho đi m)
ơ ấ ủ ấ ẩ ậ ẩ ị ướ 2 C c u giá tr xu t kh u, nh p kh u c a n c ta qua các năm, th i k ờ ỳ 0,25
1990 2007(%)
ẩ ẩ
ậ
Nh p kh u
53,4
49,6
59,9
50,2
52,4
56,3
Năm
1990
1992
1995
1999
2005
2007
ừ T ngổ
100
100
100
100
100
100
ở ấ
Xu t kh u
46,6
50,4
40,1
49,8
46,6
43,7
ể ố ệ (Sai t 2 s li u tr lên thì không cho đi m)
ồ ể ể ề ể ể ả ả ồ ồ 1,25 ề ỉ ệ ỉ ệ ể ẩ ọ Bi u đ : Bi u đ mi n. Bi u đ khác không cho đi m. Đ m b o tính
ệ
ồ
trong bi u đ , có kí hi u, ỹ
khoa h c th m m , chính xác v t l và ghi t l
ả ừ ể ế ể ồ ộ chú gi i, tên bi u đ , sai thi u n i dung nào thì tr 0,25 đi m
3
ị ổ 0,5 ổ ậ ướ ố
ầ ớ ầ
ế
i c n đ i.
ổ
c đ i m i, t ng kim
ả
ớ ự
ư
ầ ơ ấ
ệ
ạ
0,25 ấ ạ ộ
ỷ đôla.
ặ ẹ ể ả ạ
ụ
ả ượ
ề ỷ ọ
tr ng, s n l ng: khoáng s n, CN nh , ti u th ủ
0,25 ị ườ ố ỹ ng: M , Nh t, Trung Qu c…
ậ ẩ ơ ấ
C c u giá tr XNK có s thay đ i, c c u XNK ti n d n t
ớ
ấ
Hi n nay có nh p siêu nh ng b n ch t khác tr
ng ch XNK 2005 tăng 13 l n so v i 1990.
ẩ
Ho t đ ng xu t kh u;
ạ
+ Kim ng ch tăng liên t c, 2005 đ t 32,4 t
+ M t hàng tăng v t
CN.
ậ
+ Th tr
ạ ộ
Ho t đ ng nh p kh u:
ỉ ạ
ấ
ươ ặ
ị ườ li u s n xu t và hàng tiêu dùng.
ng: Châu Á Thái Bình D ng, Châu Âu,… 0,25 ế
ươ ng. ng đa ph ế
ng m r ng theo h
ớ
(cid:0)
c ta:
ả
ậ
ế ạ VI.a. ệ ả
ướ
ổ
ề
ạ ơ ộ
ớ
t o c h i m i.
ể
ể
nhiên đ phát tri n công nghi p đi n l c
i đ phát tri n CN đi n l c:
ệ
ể
ng 3 t t n)
ử 0,25
ữ ượ
ỡ ữ ượ
ệ ự ở ướ
n
ệ ư
ỉ ấ ở
ắ
Đông B c.
ồ
ĐB sông H ng.
ĐB sông C u Long (U Minh).
Thái Nguyên.
ậ ợ ể
ữ ượ
ụ ỉ ấ ở
ớ ở
ng l n)
ỏ ở
ng nh )
ể ả ạ ệ ệ ồ t đi n than: Ph L i 1, 2
ể ầ ỏ các b sông H ng, b ng vài t ữ ượ
l ể
ộ ể ầ
3)
ỷ ấ ở
t n)
ơ
ỉ ổ
ở ề ả ố ạ
+ Kim ng ch tăng m nh, 2005: 36,8 t đôla.
ư ệ ả
+ M t hàng: t
+ Th tr
ẫ
Nguyên nhân d n đ n k t qu trên:
ị ườ
ở ộ
+ Th tr
ơ ế
+ C ch qu n lý có nhi u đ i m i.
ự ộ
+ S h i nh p WTO
ề ự
ữ
* Nh ng th m nh v t
ề
ề
ướ
+ N c ta có nhi u đi u ki n thu n l
Than Angtraxit (tr l
Than:
Than Nâu (hàng ch c t t n)
Than bùn (tr l
Than M (tr l
ể
ồ
ệ
Là ngu n nhiên li u d i dào đ phát tri n nhi
(440 và 600 MW), Ninh Bình (100 MW)
ồ
ầ
D u khí: D u m (tr
ử
Trung B , b tr m tích C u Long, Nam Côn S n, Th ChuMã Lai.
Khí đ t (tr ng hàng trăm t m Ti n H i, Lan Tây, ữ ượ
l 0,5
ỹ ệ ệ : Phú M 1, 2, 3, 4 (4164
ượ
ị
ồ ề ệ ủ ệ ố ả
c khai thác cho s n xu t nhi t đi n
ủ ứ
ớ 0,5 ồ
ị ả ồ
ậ
ướ ặ ờ ồ ế ạ ượ ề ng gió, m t tr i d i dào 0,25
ơ ấ ả ượ ệ ỉ ọ
ng đi n, t tr ng
ầ
ệ ệ 0,5 t đi n luôn tăng lên .
ệ
ự ệ ồ ồ
ế
ả
ầ ư ả
ả ớ
không quá l n, ít nh h
ử ụ ề
ả ượ ệ ệ ấ ờ ố
ự
cao trong s n xu t đ i s ng: Th i gian xây d ng
ế
ưở
ệ
ệ
ỉ ọ
ng và t tr ng nhi ầ
ờ
ườ
ng đ n môi tr
ng…
ở
t đi n khí và m rông các nhà
ơ
ệ
t đi n trong c t đi n than đã làm tăng s n l
Lan
D u, ầ khí đ
ấ
MW), Bà R a (411 MW), Th Đ c…
ả
ệ
Th y đi n: Ti m năng l n, kho ng 30 tri u kw (h th ng sông H ng:
37%, Đ ng Nai 19%,
Các nhà máy: Hòa Bình 1920MW ( Sông Đà); Yaly 20MW (sông Xê Xan),
Thác Bà 110MW (sông Ch y), Tr An 400MW( Sông Đ ng Nai), Hàm
Thu n 300MW (sông La Ngà), Đa Nhim 160 MW (sông Đa Nhim)…
N c ta còn có nhi u th m nh khác: Năng l
…..
ữ
* Trong nh ng năm g n đây trong c c u s n l
ngành công nghi p nhi
ể ạ
Có th m nh d a trên ngu n nhiên li u d i dào: than, d u, khí, …
ệ
Có hi u qu kinh t
ố
nhanh, v n đ u t
ệ ư
Vi c đ a vào s d ng nhi u nhà máy nhi
ệ
máy nhi
c u.ấ
VI.b.
ộ ặ ặ ấ ổ ề 0,5
ế ạ ậ ợ ế ị ề ể : v trí thu n l i, đktn
ạ
ở ứ ộ ớ ề ượ ạ ề
* Đông Nam B đ t ra đ t v n đ khai thác lãnh th theo chi u sâu,
vì
Là vùng có nhi u th m nh trong phát tri n kinh t
và tntn đa d ng, đkktxh phong phú…..
ấ
ị
Là vùng có giá tr và t tr ng cao nh t trong n n kinh t
ệ
nguyên đ u đ ề
m c đ l n, mang l ế ấ ướ
đ t n
ả
i hi u qu kinh t ỉ ọ
c khai thác c, các tài
ế
cao.
ễ
ề ướ ơ ị
ổ ộ ố
ươ ệ
ng khai thác lãnh th theo chi u sâu trong công nghi p ng h 0,75
ể
ơ ấ
ượ ủ ấ
ề
t v n đ năng l c.
ị
ng: th y đi n Tr An, Thác M , nhi
ườ ơ
ả ả ệ
t
ng dây cao áp 500KV đ m b o cung
ị
ng cho vùng. 0,75 ệ ử ệ ệ ế ạ , ch t o máy…
ể ế ấ
ệ
ơ ở ậ ượ ng.
ấ ơ ở ạ ầ
ạ ầ ư
ườ ổ ị M t s tài nguyên đang có nguy c b suy thoái, ô nhi m:
* Ph
ủ
c a vùng.
ạ
ự
Th c tr ng phát tri n:
ả ướ
ế
ỷ ọ
tr ng cao nh t trong c c u CN c n
+ Chi m t
ệ
ế ố ấ
ả
i quy t t
+ Gi
ỹ
ệ
đi n Phú M , Bà R aVùng Tàu, đ
ượ
ấ
c p năng l
ể
+ Phát tri n các ngành công ngh cao: luy n kim, đi n t
+ Hình thành và phát tri n các khu CN, khu ch xu t.
ướ
H ng hoàn thi n;
ơ ở
ườ
+ Tăng c
ự
+ Xây d ng c c u CN đa d ng, m r ng thu hút đ u t
+ Quan tâm đ n môi tr
ng c s v t ch t, c s h t ng, và c s năng l
ở ộ
ể
ả ng, phát tri n CN tránh t n h i đ n du l ch.
ẫ ả
ể ố
i khác mà v n đ m b o tính chính xác thì v n cho đi m t
i đa
T ngổ
ơ ấ
ế
ả ờ
Thí sinh có cách tr l
.
ạ ế
ẫ
Câu I+ Câu II+ Câu III+ Câu IV= 10 Đi mể