Phòng GD&ĐT Đại Lộc
Môn :
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Lớp : 7 ĐỊA
Bùi Thị Minh Áo THCS Lê Quý Đôn
Người ra đề : Đơn vị : A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
KQ
TL
Thông hiểu TL KQ
Vận dụng KQ
TL
C3-43
C7-41
TỔ NG Số câu Đ C7-41 5
Câu- Bài
Chủ đề 1: ChươngII
C1- 41C2- 41,C4- 41
1,5
0,5
1,5
1,5
C8-52
5 4
Điểm Câu- Bài
Chủ đề 2: ChươngV
C5- 51.C6- 52
C8- 52,c9- 55
Điểm
1
1
3
5
Điểm
Chữ ký GT
Trường THCS Lê Qúy Đôn Tên:...................................... Lớp................STT
Đề thi học kì II (2012-2013) Môn: Địa 7 Thời gian:45 phút
A/Trắc nghiệm (3đ) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1/ Rừng xích đạo xanh quanh năm điển hình nhất thế giới phát triển ở A Đb Ama zôn B Đb Đông Âu C Đb Tây xi bia D Đb Pampa Câu 2/ Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng ti nằm trong môi trườngg A Ôn đới B Hàn đới C Cận nhiệt đới D Nhiệt đới Câu 3 /Khu vực Trung và Nam mĩ dẫn đầu thế giới về tốc độ đô thị hóa,số dân sống trong đô thị chiếm A 75% B 70% C 77% D 78% Câu 4/ Hệ thống núi trẻ An đet phân bố ỏ vị trí nào của Nam mĩ A Phía Nam B Dọc phía tây C Ở giữa D Dọc phía Đông Câu 5/ Loại địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là A Đồng bằng B Cao nguyên C Núi già D Núi trẻ Câu 6/Phần lớn lãnh thổ Châu Âu nằm trong môi trường A Ôn đới B Cận ôn đới C Cận nhiệt đới D Nhiệt đới B/Tự luận(7đ) Câu 7/ Nêu đặc điểm địa hình Nam Mĩ?So sánh địa hình Nam Mĩ với địa hình Bắc Mĩ(3đ) Câu 8/Kể tên các kiểu khí hậu ở Châu Âu?Giải thích vì sao phía Tây Châu u có khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn ở phía Đông?(2đ) Câu 9/Dựa vào bảng số liệu sau đây hãy điền phép tính và két quả vào cột dọc (2đ) Nước
Thu nhập bình quân đầu người (U S D/người)
Dân số(triệu người) 59,2 82,2
Tổng sản phẩm trong nước(triệu U S D ) 1 294 246 1 872992
Pháp Đức Bài làm ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... Hướng dẫn chấm môn địa lý 7 I/ Trắc nghiệm( mỗi câu 0,5đ) Câu : 1 A 2D 3A 4B 5A 6A II/Tự luận Câu7/ Địa hình nam mĩ chia làm 3 khu vực(mỗi ý 0,5đ) -Dãy núi trẻ an đét ở phía tây:cao tb 3000-5000m,nhiều đỉnh vượt quá 6000m .ở giữa có dãy núi có các thung lũng và cao nguyên.( -Đồng bằng ở giữa là chuỗi nối tiếp nhau như Đb Ama zôn.laplata,pampa,ô ri nô cô -Sơn nguyên ở phía đông như: sơn nguyên Bra xin,Guyana So sánh:mỗi ý 0,5đ Vị trí Phía Tây
Ở giữa
Bắc Mĩ Hệ thống Côc đi e chiếm ½ diện tích Đồng bằng cao ở phía bắc thấp ở phía nam
Nam Mĩ Dãy núi trẻ An đét chiếm diện tích nhỏ Là chuỗi đồng bằng nối liền nhau
Núi già Apalat
Các Sơn nguyên
Phía đông Câu 8/ (mỗi ý 0,25đ) -Các kiểu khí hậu +ôn đới hải dương +ôn đới lục địa +khí hậu hàn đới +khí hậu địa trung hải -Giải thích(1đ)+ phía tây chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng bắc đại tây dương,gió tây ôn đới dưa hơi ấm ,ẩm vào sâu đất liền +phía đông ảnh hưởng của biển và gió tây ôn đới đã yếu dần Câu9/Đúng kết quả mỗi nước 1đ Pháp: 2186,2 U S D/ người Đức : 2278,5 U S D/ người
PHÒNG GD- ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( NĂM HỌC 2012-2013)
Môn: Địa lí 7 ( Thời gian: 45 phút) Họ và tên giáo viên ra đề: Nguyễn Thị Hà Đơn vị: Trường THCS Mỹ Hoà MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề kiến thức
Nhận biết TL KQ Thông hiểu TL KQ Vận dụng TL KQ
C1a C1b Câu TỔNG Số câu Đ 1
1,5 1,0 Đ 2,5
C1 Bài-38: Kinh tế Bắc Mỹ Bài 40: Thực hành. Câu 1
0,5 Đ 0,5
C5 Câu 1
Bài 42:Thiên nhiên Trung …Mỹ 0,5 Đ 0.5
Câu C3a C3b 1
Đ 1 1,5 2,5
Đ
Câu C2 1
0,5 0.5
0,5
Câu C3 1
Đ 0.5
C2a C2b 1
1 1 2,0
Câu C4 1
Đ 0,5 0.5
Câu C6
Bài 45: Kinh tế Trung …Tiếp theo Bài-47: Châu Nam Cực Bài-49: Dân cư và … Châu ĐD Bài-51: Thiên nhiên Châu Âu Bài-54: Dân cư, xã hội Châu Âu. Bài-56: Khu vực Bắc Âu… Đ 0,5
1 0.5 9 Số câu 3 1 2 1 1 2 TỔNG
Đ 1,5 2,5 1,0 2,0 0,5 2,5 10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2012-2013)
Đề kiểm tra HKII – Địa lý 7 – Nguyễn Thị Hà – Trường THCS Mỹ Hòa
1
Môn: ĐỊA LÝ 7
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái ở đầu câu ý em cho là đúng: ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1: “ Vành đai Mặt Trời” là vùng công nghiệp mới của Hoa Kì đang tập trung ở : a/ Phía Tây và Đông Nam ; b/ Phía Nam và Tây Nam c/ Phía Bắc và Tây Bắc ; d/ Phía Tây và Tây Bắc Câu 2: Nhiệt độ thấp nhất ở Nam Cực mà các nhà khoa học đã đo được vào năm 1967: a/ - 70oC ; b/ - 85,5oC ; c/ - 89oC ; d/ - 94,5oC Câu 3: Năm 2012 Châu Đại Dương có diện tích là 8.537.000 km2 với dân số là 37 triệu người. Vậy mật độ dân số là : a/ 4 người/km2 ; b/ 3,6 người/km2 ; c/ 4,4 người/km2 ; d/ 6,3 người/km2 Câu 4: Khu vực có mật độ dân số cao nhất Châu Âu là: a/ Tây Âu ; b/ Bắc Âu ; c/ Nam Âu ; d/ Đông Âu Câu 5: Tự nhiên của lục địa Nam Mĩ và Châu Phi giống nhau ở đặc điểm a/ Đồng bằng phân bố ở trung tâm ; b/ Phía bắc lục địa đều hoang mạc. c/ Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong đới nóng ; d/ Có lượng mưa lớn Câu 6: Dãy Scăng đi navi là biên giới tự nhiên giữa các quốc gia: a/ Phần Lan và Thuỵ Điển ; b/ Nauy và Thuỵ Điển c/ Anh và Ailen ; d/ Aó và Đức Phần 2 : TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Câu 1:( 2,5đ ) Nêu đặc điểm và những hạn chế trong nền nông nghiệp Bắc Mỹ? Câu 2:( 2đ) Kể tên các kiểu khí hậu Châu Âu? Giải thích vì sao càng đi về phía Đông của châu lục khí hậu càng mang tích chất lục địa sâu sắc ? Câu 3:(2,5đ) Nêu vai trò của rừng Amadôn? Ảnh hưởng của việc khai thác rừng Amadôn đối với con người và môi trường như thế nào?
************************Hết***********************
Đề kiểm tra HKII – Địa lý 7 – Nguyễn Thị Hà – Trường THCS Mỹ Hòa
2
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 3 điểm ) 1 b Câu Đáp án 2 d 3 c 4 a 5 c 6 b
1a: Đặc nông
Phần 2 : ( 7 điểm ) Câu : Câu điểm nghiệp: 1,5đ
Câu 1b: Những hạn chế trong nền nông nghiệp Bắc Mĩ : 1,0đ Câu 2a: Kể tên 4 kiểu khí hậu: 1đ Câu 2b: Giải thích nguyên nhân: 1,0đ
Điểm 0.5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Mỗi kiểu 0,25 đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ
Câu 3a: Vai trò của rừng Amadôn: 1đ 3b: Ảnh Câu hưởng của việc khai rừng thác Amazôn 1,5đ
Đáp án - Nền nông nghiệp phát triển mạnh đạt trình độ cao . - Phát triển được nền nông nghiệp hàng hoá với qui mô lớn. - Nền sản xuất nông nghiệp sử dụng ít lao động, SX ra khối lượng hàng hoá lớn=>năng suất lao động rất cao. - Nông nghiệp có giá thành cao bị cạnh trạnh bỡi thị trường thế giới. - Gây ô nhiễm MT lớn do sử dụng nhiều phân hoá học, thuốc trừ sâu . Ôn đới lục địa, ôn đới hải dương, Địa Trung Hải, hàn đới. Càng đi về phía Đông của châu lục khí hậu càng mang tích chất lục địa sâu sắc vì: -Càng đi về phía Đông càng xa biển -Ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương và của gió Tây ôn đới càng giảm, lượng mưa càng giảm đi => khí hậu càng mang tính chất lục địa càng sâu sắc. a/Vai trò của rừng Amazôn: 0.25đ -Là nguồn dự trữ sinh vật quý giá. -Là nguồn dự trữ nước để điều hoà khí hậu, cân bằng 0.5đ sinh thái toàn cầu. 0.25đ -Có nhiều khoáng sản và tiềm năng để phát triển kinh tế. b/Ảnh hưởng của việc khai thác rừng Amazôn: 1đ *Tích cực: - Khai thác rừng tạo điều kiện để phát triển 0.75đ kinh tế, nâng cao đời sống nhân dân vùng đồng bằng Amazôn. *Tiêu cực: Sự huỷ hoại MT Amazôn có tác động xấu tới sự cân bằng sinh thái, khí hậu của khu vực cũng như thế 0.75đ giới.
------------------------Hết------------------------
Đề kiểm tra HKII – Địa lý 7 – Nguyễn Thị Hà – Trường THCS Mỹ Hòa
3
Môn :
ĐỊA LÝ
Lớp :
7
Lê thị Cúc THCS _Nguyễn Du
Người ra đề : Đơn vị : A MA TRẬN ĐỀ Chương, Bài
Nhận biết
KQ
TL
Thông hiểu TL KQ
Vận dụng KQ
TL
Câu
TỔNG Số câu Đ 1
Điểm
2
1
C1
3
C1
Câu
1
0,5
Điểm
Chương 7: Châu Mĩ .Bài 36 Bài 40
0,5
Câu
1
0,5
Điểm
C2 Bài 42
0,5
C3
Câu
1
0,5
Điểm
Bài 47
0,5
Câu
1
Điểm
C4 Bài 49
0,5
0,5
Câu
1
Điểm
Bài 51 C2 C2
3
1
4
Câu
1
Bài 54
Đ
C5
0,5
0,5
Câu
C6
Bài 56
1
Đ
0,5
0,5 6
1
Số Câu-Bài
Điểm
3
5
2
TỔNG B. NỘI DUNG ĐỀ.
ĐỀ ĐÊ NGHỊ Môn: Địa lí 7 Thời gian 45 phút GV: LÊ THỊ CÚC
I/ Trắc nghiệm: (3đ) Hãy chọn đáp án đúng nhất: Câu 1.Khu vực Trung và Nam Mĩ gồm: A/ Các quần đảo trong biển Ca-ri-bê và Nam Mĩ B/ Eo đất Trung Mĩ và lục địa Nam Mĩ C/ Quần đảo Ăng ti, eo đất Trung Mĩ và Nam Mĩ D/ Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng ti Câu 2. Ven biển phía tây miền trung An-đét xuất hiện dải hoang mạc ven biển là do ảnh hưởng của A/ Đông An-đét chắn gió ẩm Thái Bình Dương B/ Đông biển lạnh Fê-ru chảy rất mạnh sát ven bờ C/ Địa thế của vùng là địa hình khuất gió D/ Đông biển nóng Braxin Câu 3. Nội dung của “Hiệp ước Nam Cực” qui định 12 nước đã kí sẽ cùng nhau A/ Phân chia lãnh thổ hợp lí B/ Khai thác nguồn khoáng sản chung C/ Đánh bắt các loài hải sản D/ Nghiên cứu khoa học vì mục đích hòa bình Câu 4. Lục địa Ôxtrâylia phần lớn cư dân tập trung ở vùng A/ Đồng bằng trung tâm B/ Ven biển phía tây C/ Ven biển phía đông và đông nam D/ Ven biển phía bắc và đông nam Ôxtrâylia Câu 5/. Đặc điểm nào sau đây không thuộc đặc điểm đô thị ở Châu Âu A/ Tỉ lệ dân thành thị cao B/ Đô thi hóa chủ yếu do người di cư đến thành phố kiếm việc làm C/ Đô thị hóa nông thôn phát triển D/ Các thành phố nối với nhau thành dải đô thị Câu 6. Cùng nằm trên bán đảo Xcăng đi na vi, nhưng khí hậu Na Uy và Thụy điển có sự khác biệt do A/ Ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Dương và gió Tây ôn đới B/ Địa hình núi già Xcăng đi na vi chắn gió C/ Sự khác biệt về vĩ độ D/ Vị trí gần hay xa biển II/ Tự luận: (7đ) Câu 1.Trình bày đặc điểm các khu vực địa hình Bắc Mĩ ? (3đ) Câu 2. Nêu rõ đặc điểm tự nhiên Châu Âu ? (4đ)
ĐÁP ÁN
5 b
6 a
3 d
1 c
2 b
4 c
I Trắc nghiệm đúng mỗi câu 0,5 điểm Câu Đáp án II Tự luận Câu 1- Hệ thống Cooc-đi-e ở phía tây.....................1đ
- Miền Đồng Bằng ở giữa................................1đ - Miền núi già và sơn nguyên phía nam............1đ
Câu 2 Vị trí và địa hình.............................................1đ Khí hậu ...........................................................1đ Sông ngòi........................................................1đ Thực vật..........................................................1đ
Phòng GD và ĐT Đại Lộc ĐỀ THI HỌC KỲ II Môn: Địa lý LỚP 7 Người ra đề: Đỗ Văn Quang Đơn vị: Trường THCS Phan Bội Châu MA TRẬN ĐỀ
Thông hiểu TL KQ
B1 2.5
Nhận biết TL KQ C1 0.5 C9 0.5
Vận dụng TL KQ C3 0.5 C5 0.5
C2 0.5 C4,C10 1.0
Câu Đ Câu Đ Câu Đ Câu Đ
Chủ đề kiến thức Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ Kinh tế Bắc Mĩ Thiên nhiên Châu Âu Khái quát châu Mĩ
C6 0.5
Tổng Số câu Đ 2 1 4 4 2 1 1 0.5
C7 0.5
C8 0.5
Dân cư, xã hội Châu Âu Dân cư, xã hội Châu Đại Dương Kinh tế Châu Âu
B2 2.5
Câu Đ Câu Đ Câu Đ Số câu Đ
1 0.5 1 0.5 1 2.5 12 10
ĐỀ Phần1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: ( mỗu câu 0.5 điểm) 1. Hệ thống núi trẻ An-đet phân bố ở vị trí nào của Nam Mĩ : a. Phía Nam b.Dọc phía Tây c. Trung tâm d. Dọc phía Đông 2. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ được thành lập vào năm : a. 1991 b. 1992 c. 1993 d. 1994 3. Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng Ti nằm trong môi trường : a. Ôn đới b. Cận ôn đới c. Cận nhiệt đới d. Nhiệt đới 4. Loại địa hình nào chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Âu a. Đồng bằng b. Cao nguyên c. Núi già d. Núi trẻ 5. Trong nền kinh tế của các nước Bắc Mĩ , ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất : a. Công nghiệp b. Nông nghiệp c. Dịch vụ d. Du lịch 6. Cô-lôm -bô khám phá ra Tân thế giới ( Châu Mĩ ) vào năm nào : a. 1492 b. 1942 c. 1429 d. 1924 7. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm đô thị hóa ở Châu Âu: a. Tỉ lệ dân thành thị chiếm hơn 75% dân số b. Đô thị hóa nông thôn phát triển c. Các thành phố nối tiếp nhau tạo thành dải đô thị d. Nhiều người di cư đến thành phố 8. Châu lục nào có mật độ dân số thấp nhất thế giới : a. Châu Nam Cực b. Châu Đại Dương c. Châu Âu d. Châu Mĩ 9. Tổng thống đương nhiệm hiện nay (2009) của Hoa Kì là ai : a. Oa-sinh-tơn b. Bill-Clin-tơn c. Bush d. Obama 10. Phần lớn lãnh thổ Châu Âu nằm trong môi trường nào : a. Ôn đới b. Cận ôn đới c. Cận nhiệt đới d. Nhiệt đới Phần 2. TỰ LUẬN( 5 ĐIỂM) 1. Nền nông nghiệp của Hoa Kì dựa vào những điều kiện thuận lợi nào mà phát triển trở thành nền nông nghiệp hàng hoá với qui mô lớn ?(2,5 điểm) 2. Trình bày các đặc điểm của nền công nghiệp Châu Âu. (2,5 điểm)
ĐÁP ÁN
Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 5 điểm)
Câu P. án đúng
1 b
2 c
3 d
4 a
5 c
6 a
7 d
8 b
9 d
10 a
Phần 2: TỰ LUẬN( 5điểm) Bài 1. Những điều kiện thuận lợi: - Dựa vào điều kiện tự nhiên: đất đai, khí hậu, nguồn nước… ( 1điểm) - Dựa vào điều kiện xã hội: trình độ KHKT, máy móc, phân bón…(1 điểm) - Sự hỗ trợ của nhà nước: bù lỗ trong nông nghiệp, bảo hộ mậu dịch…(0.5điểm) Bài 2. Các đặc điểm của nền công nghiệp Châu Âu - Nền công nghiệp phát triển rất sớm (0.5điểm) - Có nhiều sản phẩm nổi tiếng và chất lượng cao (0.5điểm) - Các vùng công nghiệp truyền thống gặp nhiều khó khăn về công nghệ và cơ cấu, cần
phải thay đổi (0.75điểm)
- Nhiều ngành công nghiệp mới, trang thiết bị hiện đại được xây dựng và phát triển ở
các trung tâm công nghệ cao (0.75điểm)
PHÒNG GD & ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2012-2013 MÔN : ĐỊA LÝ 7 (Thời gian làm bài 45 phút ) GV RA ĐỀ: NGUYỄN THỊ THẮM TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề Nhận biết Vận dụng Cộng
Thông hiểu Cấp độ cao
Cấp độ thấp
Châu Mĩ
Số câu:1 Số điểm:3 Số câu: 5 Số điểm:6,5 Số câu:1 Sốđiểm:2 Số câu:2 Số điểm:1
Châu Nam Cực
Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu:1 Sốđiểm:0,5 Số câu: Sốđiểm:
Châu Đại Dương Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu:1 Số điểm:0,5 Số câu: Số điểm:
Châu Âu
Số câu: 1 Số điểm:0,5 Số câu:1 Số điểm:0,5 Số câu:1 Số điểm:0,5 Số câu: Sốđiểm Số câu:1 Số điểm:2 Số câu: Số điểm: Số câu:1 Số điểm:0,5
Số câu:2 Số điểm: 2,5 TS câu:9 TS điểm:10 Tỷ lệ:100% TS câu:2 TSđiểm:4 Tỷ lệ:40% TS câu: 1 TS điểm:3 Tỷ lệ:30% TS câu TS điểm Tỷ lệ % TS câu:3 TSđiểm:1,5 Tỷ lệ: 15%
TS câu: 3 TS điểm:1,5 Tỷ lệ: 15%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÝ LỚP 7
B/ Đồng bằng. C/ Sơn nguyên D/ Núi trẻ
BÀI LÀM
Phòng GD &ĐT Đại Lộc Trường THCS Hoàng Văn Thụ Họ và tên:................................... Lớp :................................... (Thời gian làm bài 45 phút không kể chép đề) I. TRẮC NGHIỆM:(3đ) Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất Câu 1/ Hệ thống núi trẻ An-đet phân bố ở vị trí nào của Nam Mĩ ? A/ Phía Nam B/Dọc phía Tây C/ Trung tâm D/ Dọc phía Đông Câu 2/Hiệp định Mậu dịch tự do Bắc Mỹ được thành lập vào năm nào? A / 1991 B/ 1993 C / 1992 D/ 1994 Câu 3/ Khu vực Trung và Nam Mĩ dẫn đầu thế giới về tốc độ đô thị hoá số dân sống trong đô thị chiếm? A / 76% B / 75% C / 77% D/ 78% Câu 4/ Diện tích của Châu Nam Cực là: A / 14 triệu km2 B/ 14,1 triệu km2 C/14,2 triệu km2 D/ 14,3 triệu km2 Câu 5/ Chiếm diện tích lớn nhất Bắc Mĩ là kiểu khí hậu nào? A/Hoang mạc B/ Ôn đới. C/ Cận nhiệt đới. D/Hàn đới Câu 6/ Dạng địa hình nào chiếm diện tích lớn nhất Châu Âu ? A/ Núi già II/Tự luận: (7đ) Câu 1/ Nêu vai trò và ảnh hưởng của khai thác rừng A-ma-dôn?(2đ) Câu 2/ Trình bày đặc điểm địa hình Bắc Mĩ ?(3đ) Câu 3/Trình bày đặc điểm nền công nghiệp ở Châu Âu?(2đ) .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÝ 7 NĂM HỌC 2012-2013 I/TRẮC NGHIỆM: (3đ)
-Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ -Tất cả đều đáp án B II. TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1:(2 đ)
*Vai trò:(1đ) Mỗi ý 0,25đ +Nguồn dự trữ sinh vật quý giá +Nguồn dự nước để điều hòa khí hậu cân bằng sinh thái toàn cầu +Vùng đất rừng có nhiều tài nguyên khoáng sản +Nhiều tiềm năng phát triển kinh tế *Ảnh hưởng: (1đ) Mỗi ý 0,5đ +Khai thác rừng tạo điều kiện phát triển kinh tế nâng cao đời sống vùng đồng bằng A-ma-dôn +Sự hủy hoại môi trường A-ma-dôn có tác động xấu đến cân bằng sinh thái và khí hậu của khu vực và thế giới Câu 2: (3 đ) mỗi ý 1đ -Phía Tây là hệ thống Co oc-đi-e -Miền đồng bằng ở giữa -Miền núi già và sơn nguyên ở phía đông Câu 3: Nêu được đặc điểm nền công nghiệp (2 đ) mỗi ý 0,5 đ
-Nền công nghiệp Châu Âu phát triển rất sớm -Nhiều sản phẩm nỗi tiếng về chất lượng -Các ngành công nghiệp truyền thống gặp khó khăn về công nghệ, cơ cấu cần phải thay đổi -Nhiều ngành công nghiệp hiện đại đang được phát triển trong các trung tâm công nghệ cao. ********************************
- 1 -
Vận dụng
Thông
Nhận biết
Tổng
hiểu
Nội dung
Cấp thấp
Cấp cao
số
TN TL TN TL TN TL TN TL
PHÒNG G.D. Đ.T ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KY II NĂM HỌC (2012-2013) MÔN ĐỊA LÝ THỜI GIAN : 45' Họ và tên : Huỳnh thị Lệ Thủy Đơn vị : Trường T.H.C.S Kim Đồng A/- ĐỀ MA TRẬN ĐỀ:
(O,5
O,5
đ)
Châu Mỹ
1
2
O,5
(o,5đ
Thiên nhiên Trung –Nam Mỹ
)
(0,5)
(3đ
3,5
Thiên nhiên Bắc Mỹ
3
2
O,5
0,5
Khu vực Bắc Âu
(4)
0,5
(2đ)
2,5
Thiên nhiên châu Đại Dương
(5)
3
O,5
0,5
Châu Nam Cực
(6)
1
2,0
(2d
Thiên nhiên châu Âu
)
Tổng số
0,5
1,0
2,0
10.01
1,5 5,0
c. Nữa cầu đông. đ. Nữa cầu nam.
b.Pampa. Amazon, Laplata. d. Pampa, Laplata.Amazon..
- 2 -
I/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ) 1. Châu Mĩ là châu lục nằm hồn tồn ở: a. Nữa cầu bắc. b. Nữa cầu tây. 2. Các đồng bằng xếp theo thứ tự từ bắc xuống Nam của Nam Mĩ là: a. Amazon, Pampa, Laplata. c. Amazon, Laplata.Pampa. 3. Hệ thống núi Coócđie và dãy núi Apalat ở Bắc Mĩ thuộc địa hình:
a.Coócđie là núi già, Apalát là núi trẻ b.Cả 2 là núi trẻ c.Coócđie là núi trẻ, Apalát là núi già d.Cả 2 là núi già.
a . 1 II/ TỰ LUẬN: ( 7 Đ)
4. Nhân dân nước nào sau đây đã xây dựng đê ngăn biển, đào kênh tưới nước,cải tạo đất để sản xuất nông nghiệp? a/ Ba Lan b/ Hà Lan c/ Pháp d/ Đức. 5 .Đỉnh núi cao nhất lục địa Ô-xtray li- a nằm ở đâu và cao khoảng bao nhiêu mét sau đây là đúng: a.Ở phía Tây-1000 m b. Ở trung tâm-500m c.Ở phía Đông-1500m d.Ở phía Bắc-600m. 6 . " Hiệp ước Nam Cực " quy định việc khảo sát Nam cực giới hạn trong mục đích hồ bình, không công nhận việc phân chia lãnh thổ, tài nguyên ở châu Nam cực đã được 12 quốc gia trên thế giới kí kết năm : a . 1959 . b . 1949 . c . 1969 . d . 1979
1/ Châu Âu có các kiểu môi trường tự nhiên nào? Nêu sự phân bố.(2đ ) 2/Những nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nền nông nghiệp Hoa Kỳ và Ca- na -đa phát triển ở hàng đầu thế giới ? Nêu những điểm yếu của nền nông nghiệp Bắc Mĩ ?(3 đ) 3/ Tính mật độ dân số của châu Đại Dương năm 2001, biết diện tích là 8537 nghìn km2 và số dân là 31 triệu người. (2 đ). III/ ĐÁP ÁN A/ TRẮC NGHIỆM : 1.b 2c 3c 4b 5c 6a B/ TỰ LUẬN:
- 3 -
1// -Nêu được tên của 4 kiểu môi trường :1đ -Nêu được tùng nơi phân bố của 4 kiểu môi trường đó . 1đ 3/ Những nguyên nhân chủ yếu :
a/ Điều kiện tự nhiên thuận lợi: đồng bằng rộng lớn,khí hậu ôn đới(.0,5đ)
b/ Có ưu thế về khoa học kỹ thuật :có nhiều thiết bị tự động hóa,được sự hổ trợ đắc lực của các viện nghiên cứu về giống phân bón thuốc trừ sâu. (1đ) c/ Cách tổ chức sản xuất nông nghiệp tiên tiến,có trình độ chuyên môn hố cao.(1đ). -Những hạn chế :. nhiều nông sản có giá thành cao nên bị cạnh tranh trên thị trường (o.25 đ) .Sử dụng quá mức thuốc trừ sâu và phân hóa học đã gây ô nhiễm môi trường(0,25 đ) 3/ Ghi được công thức tính M Đ DS: người/diện tích (1 đ) - kết quả đúng : 3,6 người/km2 (1 đ)
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : Địa lý Lớp : 7
Người ra đề : Đơn vị : Nguyễn Văn Vĩnh THCS Lê Quý Đôn
MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức
Nhận biết TL KQ Thông hiểu KQ TL Vận dụng TL KQ
- Châu Mĩ C2,C3 1 TỔNG Số câu Đ 4
1 2 Câu C1 Đ 0,5 3,5
- Châu Nam Cực Câu C4 2
Đ 1,5
- Châu Đại Dương Câu C5 2 1 C6 0,5 2
0,5 0,5 1
- Châu Âu C8,C9,C10 3a 3b 6
Đ Câu C7 Đ 0.5 1,5 1,5 0,5 4
9 2 3 14
Số câu
Đ TỔNG 1,5 7,5 1,0 10
Cận nhiệt đới
A Ôn đới B C Hàn đới D Nhiệt đới
A B C D Phía Tây và Đông Nam Phía Nam và Tây Nam Phía Bắc và Tây Bắc Phía Tây và Tây Bắc
Có lượng mưa lớn
A Đồng bằng phân bố ở trung tâm B C Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong đới nóng Phía bắc lục địa đều là hoang mạc D
- 70oC - 85,5oC - 89oC - 94,5oC A B C D
A Quần đảo Niu Di len B Đảo Ghi nê C Đảo Haoai D Quần đảo Pôlinêdi
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 Chiếm diện tích lớn nhất Bắc Mĩ là kiểu khí hậu: Câu 2 “ Vành đai Mặt Trời” là vùng công nghiệp mới của Hoa Kì đang tập trung ở : Câu 3 Tự nhiên của lục địa Nam Mĩ và Châu Phi giống nhau ở đặc điểm: Câu 4 Nhiệt độ thấp nhất ở Nam Cực mà các nhà khoa học đã đo được vào năm 1967: Câu 5 Bộ phận nào của Châu Đại Dương nằm trong đới khí hậu ôn hòa: Câu 6 Năm 2001 Châu Đại Dương có diện tích là 8.537.000 km2 với dân số là 31 triệu
người. Vậy mật độ dân số là : A B C D 4 người / km2 3,6 người / km2 4,6 người / km2 6,4 người / km2
Ban Căng
A B Uran C Anpơ D Xcanđinavi
A Mùa đông B Mùa thu- đông C Mùa xuân D Mùa xuân- hạ
Tây Âu A B Bắc Âu C Nam Âu D Đông Âu
Hiện nay cácnước gia nhập Liên minh Châu Âu nhiều nhất thuộc:
Tây và Trung Âu A Bắc Âu B C Nam Âu D Đông Âu
Câu 7 Dãy núi cao và đồ sộ nhất Châu Âu là: Câu 8 Ổ môi trường ôn đới lục địa Châu Âu, sông có nhiều nước về: Câu 9 Khu vực có mật độ dân số cao nhất Châu Âu là: Câu 10 Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 1: ( 2 đ ) Những nguyên nhân chủ yếu làm cho nền nông nghiệp Hoa Kì và Canađa phát triển ở vị trí hàng đầu thế giới? Câu 2: ( 1 đ ) Vì sao Châu Nam Cực rất lạnh và khắc nghiệt mà các nhà khoa học ở các nước trên thế giới vẫn tới nghiên cứu và thám hiểm? Câu 3: ( 2 đ ) Đô thị hóa ở Châu Âu có đặc điểm như thế nào? Tính mật độ dân số của Châu Âu cho biết ( năm 2002 ) Châu Âu có số dân 727 triệu người, diện tích trên 10 triệu km2.
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 5 điểm )
Câu
3 C 4 D 5 A 6 B 7 C 8 D 9 A 10 A 2 B
1 Đáp án A Phần 2 : ( 5 điểm ) Câu : Câu 1:
Câu 2:
Câu 3a:
Đáp án - Có các ĐKTN thuận lợi: Đồng bằng rộng, khí hậu ôn đới - Ưu thế về KH-KT: Có nhiều thiết bị tự động hóa, có sự hỗ trợ đắc lực của các viện nghiên cứu về giống, phân bón, thuốc trừ sâu. - Cách tổ chức sản xuất nông nghiệp tiên tiến, chuyên môn hóa cao. - Vì Nam Cực được phát hiện và nghiên cứu muộn nhất - Sự di chuyển của khí quyển và sự thay đổi thời tiết ở Nam Cực cũng ảnh hưởng tới khí quyển của toàn Trái Đất. - Tỉ lệ dân thành thị cao ( chiếm 75% dân số ) - Các thành phố nối tiếp nhau tạo thành dải đô thị . - Đô thị hóa ở nông thôn đang phát triển
Câu 3b:
Điểm 0.75đ 0,75đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5 đ 0.5đ 0.5đ 0.25đ
- Ghi được công thức tính MDDS - Tính đúng MDDS Châu Âu là: 72,7 người / km2. ------------------------Hết--------------------------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÝ 7 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013 GV : Trần An
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
CHỦ ĐỀ
Cộng
TNKQ
TL
Cấp độ thấp TL
TL
Cấp độ cao TL
TNKQ
TNKQ
Khái quát châu Mỹ
TNKQ C.Cô-lôm- bô khám phá châu Mỹ
1
Số câu
1
Số điểm
0,5
0,5
Kinh tế Bắc Mỹ
Các ngành CN của “Vành đai Mặt trời”
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
Khu vực Trung và Nam Mỹ
Các ngành CN chính của Trung và Nam Mỹ
1
0,5 Đặc điểm khí hậu eo đất Trung Mỹ và quần đảo Ăng -ti 1
2
Số câu Số điểm
2,0
0,5
2,5
Châu Nam Cực
Thời gian ký “Hiệp ứoc Nam Cực” 1
1
Số câu Số điểm
0,5
0,5
Châu Đại Dương
MDDS châu Đại Dương
1
Đặc điểm khí hậu của lục đại Ô- xtrây-li-a 1
2
Số câu Số điểm
0,5
2,0
2,5
Châu Âu
Ranh giới giữa châu Âu với châu Á
1
Sự khác nhau cơ bản MT ôn đới hải dương và MT ôn đới lục điạ của châu Âu 1
Số câu Số điểm
0,5
3,0
2
3,5
2
1
3
2
1
9
1,5
1,0
0,5
5,0
2.0
10%
15%
50%
5%
10 100%
20%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2012-2013)
Họ và tên :................................ Lớp : 7/
TS câu TS điểm TL % MÔN : ĐỊA LÝ 7 Trường THCS........................ ........ THỜI GIAN : 45 Phút (Tính cả thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0.5 điểm )
1. Các nghành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của “Vành đai Mặt Trời”
A. Công nghiệp dệt may và thực phẩm B. Công nghiệp hoá chất lọc dầu C. Công nghiệp hàng không vũ trụ D. Công nghiệp điện tử và in điện tử
2. “Hiệp ước Nam cực” được ký vào ngày, tháng, năm : A. 01/12/1956 B 01/12/1957 C. 01/12/1958 D. 01/12/1959
3. Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng Ti nằm trong môi trường :
A. Nhiệt đới B. Cận nhiệt đới . C. Ôn đới . D. Cận ôn đới
4. Cri-xtốp-Cô-lôm -bô khám phá ra Tân thế giới ( Châu Mĩ ) vào năm :
A. 1429. B. 1492 C. 1924. D. 1942
5. Ranh giới tự nhiên giữa Châu Âu và châu Á là dãy núi:
B. A-Pen-nin
A. An-pơ C. U-ran D. Cac-pat.
6. Châu lục có mật độ dân số thấp nhất thế giới là:
A. Châu Âu B. Châu Đại Dương C. Châu Phi D. Châu Mỹ
Phần 2 : TỰ LUẬN (7 điểm) Câu7 (2 điểm): Trình bày sự phân bố sản xuất của một sô ngành công nghiệp chủ yếu ở Trung và Nam Mỹ. Câu 8 ( 2 điểm): Giải thích vì sao đại bộ phận lục đại Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn? Câu 9 (3 điểm): So sánh sự khác nhau về nơi phân bố, về khí hậu, về sông ngòi và thực vật của môi trường ôn đới hải dương và ôn đới lục địa của châu Âu
BÀI LÀM: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
3 A 6 D 2 D 1 A 4 B 5 C
Phần 1 : (3 điểm) Câu Phần đúng Phần 2 : (7 điểm) Câu 7 (2đ):Sự phân bố sản xuất của một sô ngành công nghiệp chủ yếu ở Trung và Nam Mỹ.
- Các nước Bra-xin, Ac-hen-ti-na...cơ khí chế tạo, lọc dầu, hóa chất.....1điểm - Các nước thuộc khu vực An-đét và eo đất Trung Mỹ: khai khoáng 0,5điểm - Các nước trong vùng biển Ca-ri-bê: Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm 0,5điểm
Câu 8 (2đ): Đại bộ phận lục đại Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn vì:
- Ven biển phía Tây có dòng biển lạnh Ô-xtrây-li-a chaye ven bờ 0,5điểm - Có đường chí tuyến nam chạy ngang qua gần giữa lãnh thổ 0,5điểm - Ở phía đông và phía tây có địa hình núi cao ngăn cản gió từ biển vào 0,5điểm - Diện tích lục đại rộng lớn có dạng hình khối, bờ biển ít bị cắt xẻ nên ảnh hưởng của biển ít ăn sâu vào
đất liền
0,5điểm
Câu 9 (3đ) :Sự khác nhau về nơi phân bố, về khí hậu, về sông ngòi và thực vật của môi trường ôn đới hải dương và ôn đới lục địa của châu Âu:
Môi trường ôn đới hải dương
Môi trường ôn đới lục địa
Đặc điểm Sự phân bố Khí hậu
Sông ngòi
Thực vật
Khu vực Tây Âu 0,25điểm Khu vực Đông Âu 0,25điểm Mùa đông lạnh và có tuyết rơi nhiều, đặc biệt Mù đông không lạnh lắm, nhiệt độ thường trên 00C, mưa quanh năm, lượng nưa là vùng nằm sâu trong nội địa, mùa hạ nóng và có mưa 0,75điểm tương đối lớn, mùa hạ mát mẻ 0,75điểm nhiều nước vào mùa xuân-hạ,mùa đông đóng Nhiều nước quanh năm và không đóng băng 0,5điểm băng 0,5điểm TV thay đổi từ Bắc xuống Nam (rừng và thảo Rừng lá rộng (sồi,dẻ...) 0,5điểm nguyên chiếm phần lớn DT) 0,5điểm
GVBM. Trần An.
PHÒNG GD- ĐT ĐẠI LỘC
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh. - Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản ở các chủ đề Châu Mĩ, Châu Đại dương,
- Kiểm tra ở 3 cấp độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( NĂM HỌC 2012-2013)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng hợp
Nội dung kiểm tra (Theo chuẩn KT, KN)
TN TL
TN
TL
TN
TL
Châu Mĩ
0,5
1,5
0,5
25% 2,5 đ
0,5
Châu Nam cực
5% 0,5
0,5
1,5
Châu Đại dương
20% 2 đ
Châu Âu
0,5
1
0,5
3
50% 5 đ
KT: Nắm vị trí các địa danh châu Mĩ (H 35.1) Trình bày và giải thích đặc điểm về dân cư, xã hội Trung-Nam Mĩ. KN: Xác định vị trí các đô thị > 5 triệu dân, thuộc quốc gia nào? KT: các loài động vật, khoáng sản của Châu Nam cực KT: Trình bày đặc điểm tự nhiên của Châu Đại dương. Nguyên nhân. KN: Sử dụng lược đồ 50.2 trình bày các loại gió thổi đến lục địa Ô-xtrây-li-a. KT: Trình bày và so sánh các môi trường tự nhiên Châu Âu Cộng
10 100%
1 10%
1 10%
1 10%
3 30%
1 10%
3 30%
Môn: Địa lí 7 ( Thời gian: 45 phút) Họ và tên giáo viên ra đề: Võ Văn Đức Đơn vị: Trường THCS Mỹ Hoà 1). Mục tiêu: Châu Âu. 2) Hình thức kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận. 3) Ma trận đề: Chủ đề (nội dung, chương)/Mức độ nhận thức
TRƯỜNG THCS MỸ HÒA KIỂM TRA HỌC KỲ II (2012-2013) Họ và tên :………………… Môn thi : Địa lý lớp 7 Lớp : 7/…. Thời gian 45 phút
Điểm
Lời phê
A. TRẮC NGHIỆM: (3 đ)
Mỗi câu chọn 1 phương án trả lời đúng:
B. Đồng bằng La-pla-ta D. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô
A. Chim cánh cụt C. Cá voi xanh
B. Các loài chim biển D. Hải báo
A. Hướng Đông Bắc C. Hướng Tây Bắc
A. Ôn đới hải dương C. Môi trường núi cao
B. Ôn đới lục địa D. Địa Trung hải
Câu 1. Sông Pa-ra-na chảy qua miền đồng bằng nào của Châu Mĩ ? A. Đồng bằng Trung Tâm C. Đồng bằng Pam-pa Câu 2. Loài động vật nào ở Châu Nam cực cần bảo vệ nghiêm ngặt: Câu 3. Gió Tin phong thổi đến lục địa Ô-xtrây-lia theo hướng nào ? B. Hướng Tây Nam D. Hướng Đông Nam Câu 4. Môi trường nào ở Châu Âu có sông bị khô hạn vào mùa hè: Câu 5. Nối ý bảng A và B cho phù hợp
Đáp án
Quốc gia
Đô thị 1. Li-ma 2. Xao-pao-lô 3. Bô-gô-ta 4. Bu-ê-nốt-Airét
a. Bra-xin b. Ac-hen-ti-na c. Cô-lôm-bi-a d. Pê-ru
Trình bày và giải thích về đặc điểm dân cư ở các nước Trung và Nam Mĩ ?
Trình bày đặc điểm khí hậu, thực vật và động vật của Châu Đại dương ? Hãy
Câu 6. Hãy điền nội thích hợp vào các chỗ trống trong đoạn sau: “Dân cư Châu Âu thuộc chủng tộc ………………………… gồm ba nhóm ngôn ngữ chính là Xla-vơ, ………………………………, …………………………………”. B. TỰ LUẬN : (7 đ) Câu 1. (1,5 điểm) Câu 2. (1,5 điểm) giải thích nguyên nhân ?
Tại sao thảm thực vật ở Châu Âu lại thay đổi từ Tây sang Đông ? Thay đổi như
Câu 3. (1 điểm) thế nào ? Câu 4. (3 điểm) Trình bày và giải thích sự khác nhau giữa các môi trường: ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, Địa Trung hải (về sự phân bố, đặc điểm khí hậu, sông ngòi và thảm thực vật).
ĐÁP ÁN
1 B
2 C
3 D
4 D
1 - d
3 - c
2 - a
4 - b
A. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) (Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm) Câu Đáp án Câu 5. Câu 6. Ơ-rô-pê-ô-ít
Giec-manh
La- tinh
Dân cư các nước Trung và Nam Mĩ: - Phần lớn là người lai với nền văn hoá Mĩ la tinh độc đáo do sự kết hợp từ ba
- Dân cư phân bố không đều + Đông nhất là vùng ven biển, cửa sông do có nhiều mưa, đồng bằng màu mỡ
+ Thưa thớt ở nội địa do mưa ít hoặc rừng rậm A-ma-dôn.
B. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (1,5 đ) dòng văn hoá Anh-điêng, Âu và Phi. hoặc các cao nguyên có khí hậu mát dịu. Câu 2. (1,5 đ)
Đặc điểm khí hậu, thực vật và động vật của Châu Đại dương: - Khí hậu: Phần lớn các đảo có khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều, khá điều hoà do
- Thực vật: Do khí hậu nóng ẩm quanh năm nên trện các đảo, rừng phát triển
nằm chủ yếu trong môi trường đới nóng, lại giáp biển và đại dương xung quanh quanh năm thành “thiên đàng xanh” giữa Thái Bình Dương . Trên lục địa Ô-xtrây-lia có hơn 600 loài bạch đàn lớn nhỏ khác nhau. - Động vật: giới động vật không phong phú nhưng độc đáo mang tính cổ xưa (các loài thú có túi), do nằm cách xa các châu lục khác nên không có sự qua lại với nhau. Câu 3. (1 đ)
Càng về phía Tây mưa càng giảm, khí hậu ôn đới lục địa, mùa hạ nóng, mùa
Thảm thực vật Châu Âu thay đổi từ Tây sang Đông do có sự thay đổi về nhiệt độ và lượng mưa. Phía Tây có khí hậu ôn đới hải dương, ấm áp, mưa nhiều, rừng lá rộng phát triển. đông rất lạnh, rừng lá kim phát triển.
Câu 4. (3 đ)
Sự khác nhau về môi trường ôn đới hải dương, ôn đới lục địa và môi trường
Địa Trung hải ở Châu Âu.
Các kiểu môi trường Môi trường ôn đới
hải dương
Môi trường ôn đới lục địa
Môi trường Địa Trung hải
Sự phân bố
Vùng ven biển Tây Âu
Khu vực Đông Âu
Đặc điểm khí hậu
Mùa hạ nóng có mưa, lạnh, có mùa đông tuyết rơi
Các nước Nam Âu, ven Địa Trung hải Mùa thu đông ấm, mưa nhiều, mùa hạ nóng khô.
Mùa hạ ít nước, mùa thu đông nhiều nước
Sông ngòi
Mùa hạ mát, mùa đông ấm, mưa tương đối nhiều và quanh năm Sông nhiều nước quanh năm không đóng băng
Rừng cây lá cứng xanh quanh năm.
Thảm thực vật
Rừng lá rộng: (sồi, dẻ...)
Mùa đông sông bị đóng băng, nước nhiều về mùa hạ. Rừng và thảo nguyên chiếm phần lớn diện tích
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ ĐỀ NGHỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn :
Địa lý
Lớp : 7
Người ra đề : Đơn vị : Nguyễn Đình Thận THCS Nguyễn Du
Nhận biết
Thông hiểu
KQ
TL
KQ
TL
Vận dụng KQ
TL
MA TRẬN ĐỀ
TỔNG Số câu Đ 4
5,5
Chủ đề kiến thức - Châu Mỹ Câu C2 Đ 0,5
C1 1,5
C2a 1,5
C1 0,5
2b 1,5
1
0,5
1
0,5
……
3………
-Châu Nam Cực -Châu Đại Dương -Châu Âu
C3…. O,5
C3a… 1……
C5… 0,5
Câu C6 Đ 0.5 Câu C4 Đ 0,5
3,5.
0,5 …………. C3b 1,5…. .
5
3
1
9
Câu …Đ.
Số câu
Đ
3
4
3
10
TỔNG
KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: ĐỊA 7- Thời gian: 45phút
I. Trắc nghiệm(3đ): Hãy chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau: 1. Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ đựoc tổ chức trên tiến, biểu hiện ở:
a. Chất lượng nông sản tốt c. Sản xuất gắn liền với chế biến b. Sản lượng nông sản cao d. Qui mô sản xuất lớn
2. Kênh đào Panama, thuận lợi cho giao thông nối liền hai đại dương:
a. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương b. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương c. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương d. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
3. Quốc gia ở Bắc Âu có nhiều hồ đầm nhất do băng hà cổ tạo nên là:
a. Thụy Điển b. Phần Lan c. Ai-xô-len d. Na Uy
4. Châu lục nào có mật độ dân số thấp nhất thế giới : a. Châu Nam Cực b. Châu Đại Dương c. Châu Âu d. Châu Mĩ 5. Ở môi trường ôn đới lục địa châu âu, sông nhiều nước về mùa: a. Đông 6. Nhiệt độ thấp nhất ở Nam cực mà các nhà khoa học đã đo được là:
d. Thu Đông c. Xuân b. Hạ
c. −890C d. −750C b. −94.50C
a. −85.50C II. Tự luận(7đ): 1. Nêu đặc điểm của địa hình Nam Mĩ (1.5đ) 2.Nêu đặc điểm của nền nông nghiệp Bắc Mỹ? Những hạn chế trong nền nông nghiệp Bắc Mỹ là gì? (3đ) 3. Kể tên các kiểu khí hậu Châu Âu ? Giải thích vì sao càng đi về phía Đông của châu lục khí hậu càng mang tính chất lục địa sâu sắc ?(2,5đ)
ĐÁP ÁN: I. Trắc nghiệm(3đ): 2 1 3 4 5 6
c b b b d
b II. Tự Luận(7đ): 1 Câu 1(1.5). Địa hình Nam mĩ có đặc điểm: - Phía Tây là hệ thống núi trẻ An-đét cao và đồ sộ. Độ cao trung bình 3000m- 5000m, nhiều đỉnh cao trên 6000m (0.5đ). - Ở trung tâm là đồng bằng rộng lớn: đồng bằng A-ma-dôn (0.5đ) - Phía đông là các cao nguyên tương đối thấp và bằng phẳng: Sơn nguyên Guy-a-na, sơn nguyên Braxin (0,5) Câu 2 * Đặc điểm : - Nền nông nghiệp phát triển mạnh đạt trình độ cao .(0,5) - Phát triển được nền nông nghiệp hàng hoá với qui mô lớn (0,5). - Nền nông nghiệp sử dụng ít lao động ,sản xuất ra khối lượng hàng hoá lớn ,năng suất lao động rất cao .(0,5) * Những hạn chế : - Thời tiết ,khí hậu biến động thất thường (0,5) - Nền nông nghiệp có giá thành cao bị cạnh tranh bởi thị trừơng thế giới mà chủ yếu là liên minh Châu Âu và Ô xtrây lia (0,5). - Gây ô nhiễm môi trường lớn do sử dụng nhiều phân hoá học và thuốc trừ sâu .(0,5) Caau3 Châu Âu có các kiểu khí hậu sau : Hàn đới ,Ôn đới hải dương , Ôn đới lục địa, Địa Trung Hải .(1đ) Giải thích nguyên nhân : Do càng đi về phía Đông càng xa biển ,càng gần Châu Á (0,5),ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương và của gió Tây ôn đới càng giảm (0,5),lượng mưa càng giảm đi nên tính chất lục địa càng tăng lên (0,5)
Phòng GD&ĐT Đại Lộc Tr:THCS Nguyễn Huệ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2012-2013 Lớp :
7
ĐỊA LÝ
Môn : Người ra đề : Đơn vị :
Bùi Thị Ngọc Lan THCS _Nguyễn Huệ
A. MA TRẬN ĐỀ:
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
Cấp Tên độ Chủ đề (nội dung, chương…)
TNK Q
Chủ đề 1
Thiên nhiên Bắc Mĩ
Số câu
Số câu 2
Điểm
3,5điểm=
Nhận biết sự phân bố của hệ thống Cooc-đi-e Số câu 1 Số điểm: 0,5đ = 5%
Đặc điểm địa hình Bắc Mĩ 1câu 3 điểm = 30%
35%
Chủ đề 2 Kinh tế Bắc Mĩ
Hiểu được mục đích, ý nghĩa của việc thông qua hiệp định mậu
Số câu 1
Số câu 1
Số điểm
1điểm=10%
dịch tự do Bắc Mĩ 1câu 1 điểm= 10%
Chủ đề 3 Thực hành: tìm hiểu....Vành đai Mặt Trời
Hiểu được ngành CN mũi nhọn của Vành đai Mặt Trời 1 câu 0,5 điểm= 5%
Số câu 1 0,5điểm= 5%
Chủ đề 4 Châu Nam Cực
Từ đặc điểm địa hình là khối cao nguyên băng nhận thức được dây là nguồn dự trữ nước ngọt lớn
Số câu
Số điểm
Số câu 1 0,5điểm= 5%
Chủ đề 5 Dân cư và kinh tế châu Đại Dương
Số câu Số điểm
1 câu 0,5 điểm= 5% Từ số dân châu Đại Dương Hs so sánh với các châu lục khác rút ra MĐDS thấp nhất 1câu 0,5 điểm= 5%
Số câu 1 0,5điểm= 5%
Chủ đề 6
nhiên
Thiên châu Âu
Qua quan sát lược đồ vị trí của dãy U-ran hiểu được đây là ranh giới tự nhiên của châu Âu với châu Á
Số câu Số điểm
Số câu 1 0,5điểm= 5%
Chủ đề 7 Thiên nhiên châu Âu ( tt )
Số câu Số điểm
1câu 0,5 điểm= 5 % Hiểu được mối quan hệ giữa khí hậu ôn đới lục địa với chế độ nước của sông ngòi 1 câu 0,5 điểm= 5%
Số câu 1 0,5điểm= 5%
Chủ đề 8 Thiên nhiên châu Đại Dương
Số câu: Số điểm
Số câu: 1 2điểm=20%
Hiểu và giải thích được luccj địa Ô-xtrây- li-a có khí hậu khô hạn 1câu 2 điểm= 20%
Chủ đề 9 Liên minh châu Âu
Số câu Số điểm
Số câu 1 Số điểm 1= 10%
Tính mật độ dân số và thu nhập bình quân đầu người 1câu 1điểm= 10%
Số câu 10 Số điểm 10
Tổng số câu 10 Tổng số điểm 10 Tỉ lệ 100 %
Số câu 2 Số điểm 3,5 35%
Số câu 5 Số điểm 4,5 45 %
Số câu 3 Số điểm 2 20 %
Họ và tên HS:…………………………………….. Lớp 7 /….. Trường THCS………………………….
Điểm:
KIỂM TRA HỌC KỲ II năm học 2012- 2013 MÔN: ĐỊA LÍ 7 Thời gian làm bài: 45 phút Chữ ký của giám khảo
LIÊN MINH CHÂU ÂU ( năm 2001 )
I/ TRẮC NGHIỆM (3điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa ở đầu ý trả lời em cho là đúng: Câu 1. Hệ thống núi trẻ Cooc-đi-e phân bố ở vị trí nào của Bắc Mĩ ? A. Dọc phía Tây B. Phía Nam C. Trung tâm D. Dọc phía Đông Câu 2. Nơi dự trữ nguồn nước ngọt lớn nhất thế giới thuộc châu lục nào? A. Châu Á B. Châu Đại Dương C. Châu Nam cực D. Châu Âu Câu 3: Dãy núi nào là ranh giới tự nhiên giữa châu Âu và châu Á? A. An-pơ B. Cac-pat C. Xcan-đi-na-vi D. U-ran Câu 4: Ở môi trường ôn đới lục địa châu Âu, sông có nhiều nước về: A. Mùa xuân- hạ B. Mùa đông C. Mùa xuân D. Mùa thu- đông Câu 5 : Châu lục có mật độ dân số thấp nhất thế giới là: A. Châu Âu B. Châu Đại Dương C. Châu Phi D. Châu Mỹ Câu 6: Vùng công nghiệp ”Vành đai Mặt Trời ” là nơi chiếm ưu thế của ngành: A. Luyện kim và cơ khí B. Dệt và thực phẩm C. Điện tử và hàng không vũ trụ D. Khai thác khoáng sản và gỗ. II/ TỰ LUẬN (7điểm) Câu 1: Nêu đặc điểm địa hình của khu vực Bắc Mĩ ? ( 3 điểm) Câu 2: Giải thích vì sao đại bộ phận lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn? ( 2 điểm ) Câu 3: Hãy nêu ý nghĩa của việc thành lập Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ ? ( 1 điểm ) Câu 4: Hãy tính toán để hoàn thành bảng số liệu sau: ( 1 điểm ) Diện tích ( km2 )
Dân số ( triệu người ) Mật độ dân số
GDP ( tỉ USD )
378
(người/km2 ) ?
7885
GDP bình quân đầu người( USD/ người) ?
3243600
B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
I/ TRẮC NGHIỆM (3điểm) Mỗi ý HS khoanh đúng ý trả lời 1 câu được 0,5 điểm theo bảng
5 B
3 D
6 C
1 A
4 A
2 C II/ TỰ LUẬN (7điểm) Câu 1: Nêu đúng đặc điểm địa hình của mỗi khu vực được 1 điểm Câu 2: Lục địa Ô-xtrây-li-a có khia hậu khô hạn vì: (2 điểm ) - Ven biển phía Tây có dòng biển lạnh tây Ô-xtrây-li-a chảy ven bờ ( 0,5 điểm ) - Có đường chí tuyến Nam chạy ngang qua gần giữa lãnh thổ ( 0,5 điểm ) - Ở phía đông và phía tây có địa hình cao ngăn cản gió thổi từ biển vào ( 0,5 điểm ) - Diện tích lục địa lớn, có dạng khối mập mạp, đường bờ biển ít bị chia cắt nên ảnh hưởng của biển ít ăn sâu vào nội địa. ( 0,5 điểm ) Câu 3: Nêu đúng 2 ý nghĩa của Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ ( 1 điểm) Câu 4: Đúng mỗi ý được 0,5 điểm Diện tích ( km2 )
Dân số ( triệu người ) Mật độ dân số
GDP ( tỉ USD )
378
(người/km2 ) 116
7885
GDP bình quân đầu người( USD/ người) 20.859
3243600
Người ra đề : Phan Thị Thu Ba Trường THCS Nguyễn Trãi
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : Địa lý Khối 7 I / Trắc nghiệm : (5đ) 1/ Kênh đào Panama ở Trung Mỹ công trình nhân tạo, thuận lợi cho giao thông nối liền hai đại dương : a. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương c. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương b. Băc Băng Dương và Thái Bình Dương d. Ấn Độ Dương và Thaí Bình Dương 2/ Hệ thống Coócđie và dãy núi ApaLát ở Băc Mỹ thuộc loại nào sau đây : a. Coocđie núi già dãy núi Apalát núi trẻ c. Cả hai là núi già b. Coocđie núi trẻ Apalats núi già d. Cả hai là núi trẻ 3/ Nền kinh tế Băc Phi phát triển chủ yếu dựa vào : a. Ngành trồng cây lương thực và cây công nghiệp c. Khai thác xuất khẩu dầu khí và du lịch b. Thu thuế giao thông vận tải qua kênh Xuyê d. Trồng cây công nghiệp và xuất khẩu 4/ Rừng xích đạo xanh quanh năm điển hình nhất thế giới, phát triển ở : a. Đông Bắc AmaZôn c. Đông Bắc Trung tâm b. Đông Bắc Đông Âu d. Đông Bắc Tây Xibia 5/ Tiêu chí nào sau đây không phải là đặc điểm của nền nông nghiệp Hoa Kỳ : a. Năng xuất cao c. Tỉ lệ lao động cao b. Sản lượng lớn d. Diện tích rộng 6/ Các ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của “ Vành Đai Mặt Trời ” a. Công nghiệp điện tử - Vi điện tử c. Công nghiệp hoá chất lọc dầu b. Công nghiệp hàng không – Vũ trụ d. Công nghiệp dệt may - Thực phẩm 7/ Tự nhiên của lục địa Nam Mỹ và Châu Phi giống nhau ở đặc điểm : a. Lượng mưa lớn rãi đều quanh năm c. Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong đới nóng b. Đồng bằng có diện tích lớn d. Phái bắc của lục địa có hoang mạc phát triển 8/ Hiệp ước Nam Cực đã được 12 quốc gia trên thế giới ký kết vào năm : a. 1949 b. 1969 c. 1959 d. 1979 9/ Châu lục có mật độ dân số thấp nhất thế giới là : a. Châu Âu b. Châu Phi c. Châu Đại Dương d. Châu Mỹ 10/ Quần đảo ở châu Đại Dương nằm trong đới ôn hoà là : a. NiuDilen b. Micrônêdi c. Mêlanêdi d. Pôlinêdi II/ Tự luận (5đ) 1/ Trình bày đặc điểm cấu trúc của địa hình Bắc Mỹ ? (2,5đ) 2/ Kể tên các kiểu khí hậu châu Âu ? Giải thích vì sao càng đi về phía Đông của châu lục khí hậu càng mang tính chất lục địa sâu sắc (2,5đ)
ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA KHỐI 7 HỌC KỲ II Năm học 2008 – 2009
I/ Trắc nghiệm :
Câu Đáp án
1 c
2 b
3 c
4 a
6 d
7 c
8 c
9 c
10 a
5 c
II/ Tự luận : Câu 1 : (2,5đ)
- Địa hình Bắc Mỹ có thể chai ra làm 3 khu vực rõ rệt (0,25đ)
Kéo dài theo chiều Kinh tuyến (0,25đ)
(0,5đ)
+ Hệ thống Coocđie cao đồ sộ ở phía Tây (0,25đ) Cao trung bình 3000 – 4000 m (0,25đ) (0,75đ) Gồm nhiều dãy chạy // xen giữa là cao nguyên và sơn nguyên (0,25đ) + Miền đồng băng ở giữa, rộng lớn/ tựa như 1 lòng máng khổng lồ. Trong miền có vùng Hồ lớn và sông (0,25đ) dài/ (Mitxuri-Miixipi) (0,5đ) _ Phía đông là miền núi già và sơng nguyên, thấp (0,25đ) Câu 2: (2,5đ) Kể đúng 4 kiểu khí hậu: Hàn đới, ôn hoà , ôn đới hải dương, ôn đới lục địa và địa trung hải - Mỗi ý(0,25đ) (1đ) Giải thích được. + Vì càng đi về phía Tây càng xa biển. (0,25đ) Ảnh hưởng của gió Tây ôn đới và của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương càng giảm. (0,5đ) lượng mưa giảm + Dần nêu tính chất lục địa càng sâu sắc.(0,5đ)
Thông hiểu
Nhận biết
KQ
KQ
TL
TL
Vận dụng TL KQ
CĐ Đ
Phòng GD và ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ LỚP : 7 Người ra đề: Phan Thị Thu Ba Đơn vị : Nguyền Trãi Chủ đề kiến thức Bài 35
Bài 36
C1 0,5 C2 0,5
C11 0,5
C11 1
C11 0,5
Bài 34
Bài 41
Bài 38
Bài40
C3 0,5 C4 0,5 C5 0,5 C6 0,5
Bài 42
C7 0,5
Bài 47
Bài 49
C8 0,5 C9 0,5
Bài 52
C12 1
C12 0,5
C12 1
Bài 48
2
1
2
1,5
C10 0,5 1
2
3,5
3,5
3
TS Câu Điểm 1 0,5 2 2,5 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 3 1 0,5 12 10đ
Trường THCS Nguyễn Trãi = MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II-MÔN ĐỊA LÍ 7 GV: Nguyễn văn Hoa. Năm học: 2012-2013
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp thấp
Vận dụng cấp cao
TL
TL
TL
TL TNKQ
TNKQ
TNKQ
Chủ đề (nội dung, chương) Mức độ nhận thức Châu Phi
Số câu 5%TSĐ =0,5điểm Châu Mĩ
-Giải thích được một số đặc điểm về đân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ.
TNKQ -Hiểu được các đặc điểm nổi bật của nền kinh tế khu vực Nam Phi.. 1 100% TSĐ =0,5điểm -Hiểu được một số đặc điểm nổi bật về dân cư của khu vực Trung và Nam Mĩ.
1 80% TSĐ =2,0điểm
Số câu 25% TSĐ =2,5điểm Châu Nam Cực
1 20% TSĐ =0,5điểm -Hiểu được một số đặc điểm nổi bật về tự nhiên, dân cư của châu Nam Cực.
Số câu 5%TSĐ =0,5điểm Châu Đại Dương
1 100% TSĐ =0,5điểm -Hiểu được một số đặc điểm nổi bật về dân cư, kinh tế của châu Đại Dương.
Số câu 5%TSĐ =0,5điểm Châu Âu
1 100% TSĐ =0,5điểm -Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa các môi trường tự nhiên ở châu Âu.
-Giải thích, nhận xét được một số đặc điểm về đân cư, xã hội châu Âu.
-Biết được vị trí, giới hạn, trình bày được một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của châu Âu.
Số câu 60%TSĐ =6,0điểm
1 50% TSĐ =3,0điểm
1 16,7% TSĐ =1,0điểm
1 33,3% TSĐ =2,0điểm
Tổng số câu TSĐ: 10điểm 100%
1 3,0điểm 30%
5 3,0điểm 30%
1 2,0 điểm 20%
1 2,0 điểm 20%
A. Ai Cập C. Cộng hòa Nam Phi B. An-giê-ri D. Ni-giê-ri-a
B. Có dân cư sinh sống thường xuyên.. D. Có nhiều loài động vật sinh sống. A. Là cực lạnh của thế giới. C. Giàu khoáng sản.
A. Mật độ dân số thuộc vào loại cao trên thế giới. B. Kinh tế phát triển không đều giữa các nước. C. Dân cư chủ yếu là người nhập cư. D. Ô-xtrây-li-a và Niu Di-len có nền kinh tế phát triển nhất châu lục.
1.1. Nước phát triển nhất khu vực Nam Phi là 1.2. Ý nào sau đây sai khi nói về châu Nam Cực ? 1.3. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về dân cư và kinh tế Châu Đại Dương ? 1.4. Dân cư Trung và Nam Mĩ chủ yếu là A. người Môn-gô-lô-it. B. người Nê-grô-it. C. người Ơ-rô-pê-ô-it. D. người lai.
Trường THCS Nguyễn Trãi Đề Kiểm Tra Học Kì 2 - Môn Địa Lí 7.(2012- 2013) GV: Nguyễn văn Hoa. Thời gian : 45 phút. I.Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 2: (1 điểm) Nối ý ở cột bên trái với ý ở cột bên phải sao cho đúng với kiến thức địa lí đã học.
Môi trường Đặc điểm tư nhiên
1. Ôn đới hải dương 2. Ôn đới lục địa 3. Địa trung hải 4. Núi cao
a. Mùa hạ nóng và khô, mùa đông không lạnh lắm, mưa vào thu-đông, phát triển rừng thưa, cây lá cứng xanh quanh năm. b. Mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm, mưa nhiều quanh năm, phát triển rừng cây lá rộng. c. Mùa hạ mát, mùa đông ấm, mưa vào thu-đông, phát triển thảo nguyên. d. Có nhiều mưa trên các sườn đón gió ở phía tây, thực vật thay đổi theo độ cao. e. Lượng mưa giảm, mùa hạ nóng, mùa đông lạnh có tuyết rơi, rừng và thảo nguyên chiếm phần lớn diện tích.
II.Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) Trình bày đặc điểm vị trí, địa hình, khí hậu, sông ngòi, thực vật của châu Âu ? Câu 2: (2 điểm) a) Tại sao vùng đồng bằng A-ma-dôn của khu vực Trung và Nam Mĩ lại có ít người sinh sống ?
b) Quá trình đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ khác với ở Bắc Mĩ như thế nào ? Câu 3: (2 điểm) Tại sao nói “Dân cư châu Âu đang già đi” ? điều đó có thuận lợi, khó khăn gì cho phát triển kinh tế-xã hội của châu Âu ?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II-MÔN ĐịA LÍ 7: NĂM HỌC: 2012-2013
I.Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) 1.1. C (0,5 điểm), 1.2. B (0,5 điểm), 1.3. A (0,5 điểm), 1.4. D (0,5 điểm) Câu 2: (1 điểm) 1-b (0,25 điểm), 2-e (0,25 điểm), 3-a (0,25 điểm), 4-d (0,25 điểm) II.Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) * Vị trí, địa hình: - Nằm khoảng giữa các vĩ tuyến 360B đến 710B, chủ yếu trong đới ôn hòa, có ba mặt giáp biển và đại dương. (0,5 điểm) - Địa hình: chủ yếu là đồng bằng. Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, biển ăn sâu vào đất liền tạo nhiều bán đảo, vũng vịnh. (0,75 điểm) * Khí hậu, sông ngòi, thực vật: + Khí hậu: - Phần lớn diện tích có khí hậu ôn đới hải dương và ôn đới lục địa. (0,25 điểm) - Phía bắc chỉ một diện tích nhỏ có khí hậu hàn đới. (0,25 điểm) - Phía nam có khí hậu Địa Trung Hải. (0,25 điểm) + Sông ngòi: - Mật độ sông ngòi dày đặc, lượng nước dồi dào. (0,25 điểm) - Các sông lớn: Đanuýp, Rainơ, Vônga... (0,25 điểm) + Thực vật: Thay đổi từ Tây sang Đông, từ Bắc xuống Nam theo sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa. (0,5 điểm) Câu 2: (2 điểm) a) Đồng bằng A-ma-dôn, chủ yếu là rừng rậm xích đạo và nhiệt đới nên có ít người sinh sống. (0,75 điểm) b) Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với quá trình công nghiệp hóa. Còn quá trình đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ diễn ra với tốc độ nhanh trong khi kinh tế còn chậm phát triển. (1,25 điểm) Câu 3: (2 điểm) “Dân cư châu Âu đang già đi”, thể hiện:
Trong cơ cấu dân số, tỉ lệ trẻ em (dưới độ tuổi lao động) ngày càng ít hơn nhiều so với số người trong và trên độ tuổi lao động. (0,75 điểm) Nguyên nhân do tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số ở châu Âu rất thấp. (0,5 điểm) * Thuận lợi: dân số ổn định mức thu nhập cao. (0,5 điểm) * Khó khăn: thiếu lao động. (0,25 điểm)
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Địa Lý 7 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Văn Vĩnh Đơn vị: Trường THCS PHAN BỘI CHÂU
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết KQ TL Thông hiểu TL KQ Vận dụng KQ TL
- Châu Mĩ Câu B2 TỔNG Số câu Đ 4
Đ C1,C2 B1 1,0 3,0 1,5 5,5
- Châu Nam Cực Câu 1
Đ 0,5
- Châu Đại Dương Câu C3 0,5 1 B3b
Đ 1,0 1,5
- Châu Âu Câu C5 C4 0,5 C6 B3a 4
Đ 0.5 0,5 1,5 2,5
5 4 1 10
Số câu
Đ TỔNG 5,0 4,0 1,0 10,0
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 Hiệp định Mậu dịch tự do Bắc Mĩ được thành lập vào năm:: A 1993 B 1994 C 1995 D 1996 Câu 2 Hệ thống núi trẻ An-đet phân bố ở vị trí nào của Nam Mĩ : A Phía Nam B Dọc phía Tây C Trung tâm D Dọc phía Đông Câu 3 Nhiệt độ thấp nhất ở Nam Cực mà các nhà khoa học đã đo được vào năm 1967: A - 70oC B - 85,5oC C - 89oC D - 94,5oC Câu 4 Quốc gia có mật độ dân số thấp nhất và tỉ lệ dân thành thị cao nhất châu Đại dương là: A Va-nu-a-tu B Pa-Pua Niu Ghi-nê C Niudilen D Ôxtrâylia Câu 5 Dãy núi nào được coi là ranh giới giữa châu Âu và châu Á: A Ban Căng B Uran C Anpơ D Xcanđinavi Câu 6 Khu vực có mật độ dân số cao nhất Châu Âu là: A Tây Âu B Bắc Âu C Nam Âu D Đông Âu Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Bài 1: ( 3đ ) Vị trí của vùng công nghiệp “Vành đai Mặt Trời” có những thuận lợi gì? Bài 2: ( 1,5 đ ) Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ rừng Amadôn? Bài 3: ( 2,5 đ ) - Nêu đặc điểm khí hậu của Châu Âu. - Tính mật độ dân số của Châu Đại Dương cho biết (năm 2001) Châu Đại Dương có diện tích là 8.537.000 km2 với dân số là 31 triệu người.
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 3 điểm )
Câu Đáp án 1 A 2 B 3 4 5 B D D 6 A
Phần 2 : ( 7 điểm ) Bài 1: ( 3đ ) - Gần luồng nhập khẩu nguyên liệu chính từ Mêhicô lên ( 0,75đ ). - Gần luồng nhập khẩu nguyên liệu từ Đại Tây Dương vào ( 0,75đ ) - Đây cũng là khu vực tiêu thụ sản phẩm công nghiệp của Hoa Kỳ ( 0,75đ ) - Phía Tây thuận lợi cho việc giao tiếp với khu vực Châu Á - TBD ( 0,75đ ) Bài 2: ( 1,5đ ) - Là lá phổi xanh của thế giới, nguồn dự trữ sinh vật quý giá. ( 0,5đ ). - Nguồn dự trữ nước để điều hòa khí hậu, cân bằng hệ sinh thái toàn cầu ( 0,5đ ). - Vùng đất rừng có nhiều tài nguyên khoáng sản. ( 0,25đ ). - Có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế. ( 0,25đ ). Bài 3: ( 2,5đ ) Bài 3a:
Bài 3b:
- Phần lớn diện tích có khí hậu ôn đới hải dương và ôn đới lục địa. - Phía bắc vòng cực có khí hậu hàn đới và phần phía nam có khí hậu địa trung hải. - Ghi được công thức tính MDDS - Tính đúng MDDS Châu Đại Dương là: 3,6 người / km2.
0,75 đ 0,75đ 0,5đ 0,5đ
------------------------Hết--------------------------
Phòng GD&ĐT Đại Lộc Tr:THCS Phù Đổng
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : ĐỊA LÝ Lớp : 7
Nhận biết
Người ra đề : Đơn vị : Hồ Công Nhật THCS _Phù Đổng
KQ
TL
Thông hiểu TL KQ
Vận dụng KQ
TL
A MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức
TỔNG Số câu Đ 1
Câu C1
Chủ đề 1:Các khu vực châu Phi(tt)
0,5
2
Điểm 0,5
Câu C5
C2
1
2
Điểm 0,5
Câu
Chủ đề 2: Kinh tế Bắc Mĩ Chủ đề 3 : Thiên nhiên Bắc Mĩ 0,5 C3,C4
1
2
1 Điểm
C2(y1)
C2(y2)
Câu
C6
2,5
1
Điểm 0,5 1 1
Câu C7
0,5
Điểm 0,5
1
Câu C8
Chủ đề 4: Thiên nhiên châu Âu Chủ đề 5: Thực hành so sánh nền KT 3 khu vực châu Phi Chủ đề 6. Khái quát châu Mĩ
0,5
Đ 0,5
1
Câu
C1(y1)
C1(y2)
3
C3
Đ 2 1
1
1
Câu Chủ đề 7: Dân cư xã hội Trung và Nam Mĩ Chủ đề 8: Khu vực Tây và Trung Âu
1
Đ
6
4
Số Câu-Bài
Điểm
3
5
2
TỔNG B. NỘI DUNG ĐỀ. PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM (4điểm) Câu 1: Địa hình Nam Phi có nét độc đáo biểu hiện ở: A. Đại bộ phận là sơn nguyên cao trên 1000m. B. Có thảm thực vật của vùng ôn đới.
C. Nam Phi D. Nam Phi
D. Châu Phi C. Châu Âu
C. Ven biển có nhiều đồng bằng thấp. D. Giới động vật còn rất nghèo nàn. Câu 2: Vùng kinh tế ven biển phía Nam Hoa kì mang tính chất chuyên môn hoá thể hiện ở cơ cấu các ngành tập trung vào các lĩnh vực: A. Kĩ thuật cao B. Quân sự C. Luyện kim D. Truyền thống. Câu 3. Chiếm diện tích lớn nhất Bắc Mĩ là kiểu khí hậu: A. Ôn đới. b. Hoang mạc c. Cận nhiệt đới. d. Hàn đới Câu 4: Phần phía tây kinh tuyến 100oT của Hoa kì có khí hậu khô, khắc nghiệt là do: A. Dãy núi Cooc đi e chắn gió ẩm Thái Bình Dương. B.Ven biển phía tây có dòng biển lạnh. C. Sự xâm nhập của khối khí lạnh phía Bắc. D. Sự di chuyển của khối khí nóng phía Nam Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây không phải của nền nông nghiệp Hoa Kì,Canada A. Tỉ lệ lao động cao. B. Năng suất cao. C. Sản lượng lớn D. Diện tích rộng. Câu 6: Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Âu là: A. An pơ. B. Ban căng. C. I bê rích D.Xcan đi na vi. Câu 7 : Các Quốc gia Châu Phi có thu nhập bình quân đầu người dưới 200 USD/ năm, chủ yếu nằm ở khu vực : A. Trung Phi B. Bắc Phi Câu 8 : Châu lục tiếp giáp với 3 Đại dương : Thái Bình Dương, Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương là : A. Châu Mỹ B. Châu Á PHẦN II. TỰ LUẬN (6điểm Câu 1:(3điểm) Nêu đặc điểm dân cư Trung và Nam Mĩ? Quá trình đô thị hoá Trung và Nam Mĩ khác với Bắc Mĩ như thế nào? Câu 2 : ( 2điểm ) Kể tên các kiểu khí hậu Châu Âu ? Giải thích vì sao càng đi về phía Đông của châu lục khí hậu càng mang tính chất lục địa sâu sắc ? Câu 3: ( 1điểm).Dựa vào bảng số liệu sau đây, hãy điền phép tính và kết quả vào cột dọc? Nước
Dân số (triệu người)
Tổng sản phẩm trong nước (triệu USD) 1 294 246 1 872 992 Thu nhập bình quân đầu người của một nước. (USD/người) …………………… …………………… 59,2. 82,2 Pháp Đức
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM (3điểm)
1 A 2 A 3 A 4 A 5 A 6 A
PHẦN II_TỰ LUẬN: ( 7đ )) Câu 1:a/Đặc điểm dân cư Trung và Nam Mĩ.
+Phần lớn là người lai,có nền văn hoá la tinh độc đáo (0.5 điểm) +Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao:1,7% (0,5 điểm) +Dân cư phân bố không đồng đều,chủ yếu tâp trung ở ven biển, cửa sông và trên các cao nguyên, thưa thớt ở nội địa (0,5 điểm) b/Quá trình đô thị hoá ở Trung và Nam MĨ khác với Bắc Mĩ(1 điểm) +Quá trình đô thị hoá ở Bắc Mĩ gắn liền với quá trình công nghiệp hoá. (0,5 điểm) +Quá trình đô thị hoá ở Trung và Nam Mĩ diễn ra với tốc độ nhanh trong khi kinh tế còn chậm phát triển. Câu 2 ( 2đ ) :Châu Âu có các kiểu khí hậu sau : Hàn đới ( 0,25đ ) ; Ôn đới lục địa ( 0,25đ ) ; Ôn đới hải dương ( 0,25đ ) ; Địa Trung Hải ( 0,25đ ) Càng đi về phía Đông khí hậu càng mang tích chất lục địa sâu sắc vì càng đi về phía Đông càng xa biển , ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Duơng và của gió Tây ôn đới càng giảm dần, lượng mưa càng giảm dần , tính chất lục địa càng tăng . ( 1đ ) Câu 3:Ghi đúng phép tính và kết quả mỗi nước (1 điểm ). ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHÒNG GD- ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( NĂM HỌC 2012-2013)
Môn: Địa lí 7 ( Thời gian: 45 phút)
Họ và tên giáo viên ra đề: Lê Thị Thúy Hằng
Đơn vị: Trường THCS Quang Trung A/ MA TRẬN ĐỀ
Mức độ
Vận dụng
Biết
Hiểu
Thấp
Chủ đề
TN
TL
TN
TN
TL
TN
TL
Cao Tổng TL
Khái quát châu Mĩ
2 câu
Biết người phát hiện ra châu Mĩ, vị trí tiếp giáp 2câu 10%TS Đ= 1 điểm
10% TSĐ = 1điể m
Thiên nhiên Bắc Mĩ
2câu
So sánh được địa hình Bắc Mĩ với Nam Mĩ 1câu
Nêu được đặc điểm cấu trúc địa hình của Nam Mỹ 1câu
30%TS Đ= 3 điểm
20% TSĐ= 2điểm
50% TSĐ= 5điểm
Kinh tế Bắc Mĩ
1câu
Hiểu được nguyên nhân làm cho nền nông nghiệp Bắc Mĩ đạt nhiều thành tựu nổi bật 1câu 5%TSĐ= 0,5 điểm
5%TS Đ 0,5đ
Căn cứ vào lược đồ hiểu được sự phân bố và dãy núi nào cao hay thấp 2câu 1đ
Biết mục
đích
hoạt động của
Mec-cô-
Xua 1câu 10% TSĐ=1điểm
vì giải sao thích có vì hoang sao mạc phía đông mưa nhiều 1câu 1câu 10% 5% TSĐ= TSĐ= 1đ = 0,5đ
Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ Kinh tế Trung và Nam Mĩ Tổng:
2câu 1,5 điểm= 15%
4 câu 5 điểm= 50%
4câu 25%T SĐ= 2,5 đ 1câu 10%T SĐ= 1điểm Tổng 9câu 10đ= 100%
Trường THCS
KIỂM TRA HỌC KỲ II ( 2012-2013)
Điểm
:……………………………………….
MÔN : ĐỊA LÍ 7
Họ và
Thời gian làm bài : 45 phút
tên:………………………………………………
B. Dãy Ban-căng D. Dãy A-pa-lat
Lớp :…………………………………………… I/Trắc nghiệm : 3điểm Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Người đầu tiên tìm ra châu Mĩ là : A. Đia-xơ B. Crix-tôp Cô-lôm-bô 1492. C. Magienlang 1522. D. Vax-cô-đơ-gama 1519. Câu 2: Dải đất ven biển phía tây Anđét có hoang mạc là do ảnh hưởng của : A. Phía đông An-đét chắn gió từ Thái Bình Dương vào . B. Dòng biển lạnh Pê-ru chảy rất mạnh , sát bờ . C. Địa thế của vùng là địa hình khuất gió . D. Có dòng biển nóng Bra-xin. Câu 3: Châu Mĩ tiếp giáp với 3 đại dương nào : A. Đại Tây Dương , Thái Bình Dương, Ân Độ Dương B. Ấn Độ Dương , Đại Tây Dương, Thái Bình Dương. C. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương . D. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương , ấn Độ Dương. Câu 4: Hệ thống núi trẻ cao, đồ sộ nhất châu Mĩ nằm ở đâu trong khu vực Trung và Nam Mĩ? A. Nằm ở khu trung tâm B. Nằm ở ven biển phía tây C. Nằm ở phía đông khu vực D. Nằm ở phía nam khu vực. Câu 5: Nền nông nghiệp Bắc Mĩ có vị trí quan trọng trên thế giới vì : A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi . B. Ưu thế về khoa học kĩ thuật C. Hình thức sản xuất hiện đại D. Cả A và C đúng. Câu 6: Dãy núi trẻ cao đồ sộ nhất châu Mĩ là: A. Dãy Cooc-đi-e C. Dãy An-đet II/ Tự luận : 7 điểm Câu 1: Nêu đặc điểm cấu trúc địa hình của Nam Mỹ? ( 3đ ) Câu 2: Nêu mục tiêu của khối thị trường chung Mec-cô-xua? ( 1 đ) Câu 3: So sánh địa hình Bắc Mĩ với địa hình Nam Mĩ ( giống, khác) ? ( 2 đ) Câu 4: Giải thích tại sao phía đông của eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti mưa nhiều hơn phía tây ? ( 1đ )
3 C
4 B
2 B
5 D
6 C
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM I/Phần Trắc nghiệm (3đ) 1 B II/Phần tự luận (7đ) Câu 1:- Địa hình chia làm 3 khu vực (3d)
+Phía tây hệ thống Anđét cao đồ sộ nhất Châu Mĩ ( 3000-5000m), có nhiều thung lũng cao nguyên rộng trải dài trên nhiều vĩ độ + Đồng bằng ở giữa ( ĐB Ôrinôcô, Ama dôn, La pla ta, Pam pa ) +Phía đông là các sơn nguyên Guyana, Bra xin Câu 2;Nêu mục tiêu của khối thị trường chung Mec-cô-xua(1đ) *Mục tiêu: -Tháo dở hàng rào thuế quan - Tăng cường trao đổi thương mại giữa các quốc gia trong khối. - Thoát khỏi sự lũng đoạn kinh tế của Hoa Kì. *Thành lập: năm 1991 gồm các quốc gia: Braxin, Ac-hen-ti-na, Pa-ra-goay, Chi-lê, Bô-li-vi-a Câu 3: So sánh địa hình Bắc Mĩ với địa hình Nam Mĩ ( giống, khác) ? (2đ) - Giống: về cấu trúc -Khác nhau: Bắc Mĩ Nam Mĩ -Đông: núi già Sơn nguyên -Giữa: ĐB cao phía đồng bằng thấp trừ Đb Bắc, thấp dần phía Pampa đông nam -Tây: Cooc-đie chiếm An-đét cao hơn, đồ sộ, ½ S Bắc Mĩ S nhỏ hơn Câu 4: Giải thích tại sao phía đông của eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti mưa nhiều hơn phía tây ? (1đ) Trả lời: -Sườn đón gió Tín phong hướng Đông nam từ biển thổi vào nên mưa nhiều phát triển rừng rậm.
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn : Địa lý Lớp : 7
Người ra đề : Đơn vị : Lê Thị Chánh THCS Tây Chánh
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết KQ TL Thông hiểu TL KQ Vận dụng KQ TL
Châu Mĩ Câu 1 TỔNG Số câu Đ
Đ 1đ 1 1đ 2đ 6đ
Câu 3,4 3 2đ
Đ 0,5 đ
Câu 2 0,5 đ 2
Đ 2đ 3,5 đ
Câu 1,1 1,5đ
Đ 3,5 đ 3,5 đ 1 đ 2 đ 10 đ
Châu Đại Dương - Châu Âu - Tổng số
Họ và tên HS : …………………………… Lớp : ……… Trường : …………………..
KIỂM TRA HỌC KÌ II 2012-2013 MÔN : ĐỊA LÍ 7 Thời gian làm bài : 45 phút
Số báo danh : ……… Phòng thi : ……. Chữ ký của giám thị :……
Điểm :
Chữ ký của giám khảo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) ĐỀ Câu 1: Nối các ý ở cột A với cột B thành câu đúng: (1 điểm)
Cột A Cột B
a. Rừng lá kim b. Rừng lá cứng, cây bụi gai c. Rừng lá rộng d. Thảo nguyên 2 + . . . . . . . . . . . 3 + . . . . . . . . . . . 4 + . . . . . . . .
Câu 2: Chọn câu đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái: (2đ)
B. Ba Lan D. Hà Lan A. Anh C. I–ta–li–a
A. Phần lớn lãnh thổ nằm dọc theo chí tuyến nam
C. Miền trung tâm có đồng bằng thấp khuất gió. D. Miền tây có dòng biển lạnh Tây Ôxtrây–li–a chảy ven bờ.
A. Lượng mưa lớn rãi đều quanh năm.
A. Môi trường hoang mạc. B. Môi trường nhiệt đới. C. Môi trường xích đạo ẩm. D. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
1. Ven biển tây Âu 2. Vùng nội địa 3. Phía đông nam châu Âu 4. Ven Địa Trung Hải Trả lời: 1 + . . . . . . . . . 1. Nước nào có hai kiểu khí hậu trên cùng lãnh thổ ở châu Âu? 2. Đại bộ phận Ôxtrây–li–a có khí hậu khô hạn vì: B. Miền đông có dãy núi cao chắn gió biển. E. Tất cả các đáp án trên. 3. Tự nhiên của lục địa Nam Mỹ và châu Phi giống nhau ở đặc điểm: B. Đồng bằng có diện tích lớn và phân bố ở trung tâm. C. Đại bộ phận lãnh thổ năm trong đới nóng. D. Phía bắc lục địa có hoang mạc phát triển. 4. Việt Nam nằêm trong môi trường nào? II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: So sánh đặc điểm địa hình Nam Mỹ với địa hình Bắc Mỹ(3 điểm)
Câu 2: Hãy trình bày sự phân bố các lọai địa hình chính của châu Âu. (2 điểm Câu 3:Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ rừng A–ma–zôn?(2 điểm) ĐÁP ÁN: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu1:(1+c),(2+a),(3+d),(4+b) Câu2:1C, 2E, 3C, 4D II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1. So sánh đặc điểm địa hình Bắc mỹ với địa hình nam mỹ Giống nhau; Có cấu trúc đơn giản gồm 3 pần: phía tây là núi trẻ, ở giữa là đồng bằng, phía tây là núi già và sơn nguyên..(1 đ) khác nhau:
- Bắc mỹ Cooc-di e thấp hơn, nhưng rộng hơn, Đb của bắc mý có nhiều hồ, Phía đông ngồi hệ thống núi già Apalat còn có sơn nguyên trên bán đảo Lablađo..(1 đ)
- Nam mỹ: An đét hẹp hơn nhưng cao hơn, ở giữa là các ĐB liên tục từ
bắc- nam, phía đông chỉ có các sơn nguyên. ..(1 đ)
Câu 2: sự phân bố các lọai địa hình chính của châu Aâu(2 điểm) Núi trẻ:Phía Nam châu lục, phía Tây và Trung Âu Đỉnh nhọn, cao, sườn dốc. Dãy Anpơ,Apennin, Các pát,Ban căng, pirênê Đồng bằng:Trải dài từ Tây sang Đông, chiếm 2/3 diện tích châu lục Tương đối phẳng Núi già:Vùng trung tâm Phía Bắc châu lục Đỉnh tròn, thấp, sườn thoải, Câu 3: Cần phải đặt vấn đề bảo vệ rừng A–ma–zôn vì:(2 điểm) -Vùng dự trữ sinh vật quí giá -Nguồn dự trữ nước để điều hòa khí hậu -Vùng đất có nhiều tài nguyên khống sản quí -Nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Địa lí Lớp: 7 Người ra đề: Nguyễn Thị Khê Đơn vị : Trường THCS Trần Hưng Đạo
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng, kĩ năng Tổng số câu Điểm
Chủ đề kiến thức TN TL TN TL TN TL
Câu 5 1,3 1 1,2,3, 8 Châu Mĩ 6,5 7
Điểm 0,5 2 3 1
6 Châu Nam Cực 0,5 1 0,5
2 0,5 1 Châu Đại Dương 0,5
4 7 4 4 3
Châu Âu 2,5
1 0,5 0,5 0,5
1 1,5 2,5 3,5 1,5 12 10 Tổng số điểm
B. Từ 1 - 10 người/km2 D. Trên 100 người/ km2
B. Dệt và thực phẩm D. Khai thác khoáng sản và gỗ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Địa lí Lớp 7 Người ra đề: Nguyễn Thị Khê Đơn vị: Trường THCS Trần Hưng Đạo I/ TRẮC NGHIỆM:( 4 đ ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu 1 :Ven bờ phía nam Hồ Lớn và duyên hải Đông Bắc Hoa Kỳ là nơi có mật độ dân số : A. Dưới 1 người/km2 C. Từ 50 - 100 người/ km2 Câu 2 : Vùng công nghiệp "Vành đai Mặt Trời" là nơi chiếm ưu thế của ngành : A. Luyện kim và cơ khí C. Điện tử và hàng không vũ trụ Câu 3 : Xếp theo thứ tự thời gian nhập cư vào Châu Mỹ lần lượt là các chủng tộc : A. Ơ-rô-pê-ô-ít, Nê-grô-it, Môn-gô-lô-ít B. Môn-gô-lô-ít, Ơ-rô-pê-ô-it, Nê-grô-ít. C. Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it, Môn-gô-lô-ít. D. Ơ-rô-pê-ô-it, Môn-gô-lô-it, Nê-grô-it.
Câu 4 : Khu vực có mật độ dân số cao nhất Châu Âu là: A. Đông Âu B. Tây Âu C. Bắc Âu D. Nam Âu.
B. Đồng bằng A-ma-dôn D. Đồng bằng Tây Xi-bia.
B. Gấu trắng D. Chim cánh cụt
B. Núi trẻ C. Sơn nguyên D. Đồng bằng.
C. Châu Phi B. Châu Âu D. Châu Mỹ
Câu 5 : Rừng xích đạo xanh quanh năm điển hình nhất thế giới ở : A. Đồng bằng Đông Âu C. Đồng bằng Trung Tâm Câu 6: Loài sinh vật nào là biểu tượng đặc trưng ở châu Nam Cực : A. Hải Cẩu C. Cá voi xanh Câu7: Dạng địa hình nào chiếm diện tích lớn nhất Châu Âu ? A. Núi già Câu 8 : Châu lục tiếp giáp với 3 Đại dương : Thái Bình Dương, Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương là : A. Châu Á II/ TỰ LUẬN: ( 6đ ) Câu 1 : (2,5đ) Trình bày đặc điểm địa hình Nam Mỹ?. Kể tên một hệ thống núi cao nhất, một sơn nguyên, một đồng bằng và một hệ thống sông lớn nhất Châu Mỹ. Câu 2 : (0,5 đ). Tính mật độ dân số của châu Đại Dương năm 2001, biết diện tích là 8537 nghìn km2 và số dân là 31 triệu người. Câu 3 : ( 1,5đ ) Nêu đặc điểm của nền nông nghiệp Bắc Mỹ ? Những hạn chế trong nền nông nghiệp Bắc Mỹ là gì ?
Câu 4 : ( 1,5đ ) Kể tên các kiểu khí hậu ở Châu Âu ? Giải thích vì sao càng đi về phía đông của châu lục khí hậu càng mang tính chất lục địa sâu sắc ?
ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA 7
Đúng đặc điểm mỗi khu vực địa hình (0,5 đ) b. Đúng mỗi địa danh là (0,25 đ) - Hệ thống núi An đét, sơn nguyên Bra-xin , đồng bằng A-ma-dôn, hệ thống sông A-
I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ ) Mỗi câu trả lời đúng (0,5đ ) 1D 2C 3B 4C 5B 6D 7D 8D II// PHẦN TỰ LUẬN: ( 6đ ) Câu1/ a. Trình bày đúng đặc điểm địa hình Nam Mỹ (1,5 đ) ma-dôn. Câu2/.( o,5 đ ) Đúng phép tính và kết quả 4 người /km2 Câu 3/ (1,5đ ):*Đặc điểm của nền nông nghiệp Bắc Mỹ là :
- Nền nông nghiệp phát triển mạnh, đạt trình độ cao .(0,25đ ) - Phát triển được nền nông nghiệp hàng hoá với qui mô lớn . (0,25đ ) - Nền nông nghiệp sử dụng ít lao động nhưng sản xuất ra khối lượng hàng hoá lớn ,
năng suất lao động rất cao ( 0,5đ ) .
*Những hạn chế : - Nông sản có giá thành cao nên bị cạnh tranh mạnh trên thị trường .(0,25đ ) - Gây ô nhiễm môi trường lớn do sử dụng nhiều phân hoá học, thuốc trừ sâu.( 0,25đ )
Câu 4/ ( 1,5đ ) :Châu Âu có các kiểu khí hậu sau : Hàn đới ( 0,25đ ) ; Ôn đới lục địa ( 0,25đ ) ; Ôn đới hải dương ( 0,25đ ) ; Địa Trung Hải ( 0,25đ ) Càng đi về phía Đông khí hậu càng mang tích chất lục địa sâu sắc vì càng đi về phía Đông càng xa biển , ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Duơng và của gió Tây ôn đới càng giảm dần, lượng mưa càng giảm dần. ( 0,5đ )
Hết .
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC Trường THCS Trần Hưng Đạo A/ PHẦN TIÊU ĐỀ: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2012 - 2013)
Môn: Địa lí 7 (Thời gian: 45 phút)
Họ và tên GV ra đề: PHAN VĂN TỊNH Đơn vị: Trường THCS Trần Hưng Đạo B/ MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề (nội dung chương)
Nhận biết TL TN
Thông hiểu Vận dụng TỔNG TN TN
TL
TL
Số câu Điểm 1
CHÂU MĨ
2,0
C1 2,0đ
C2 0,5đ
1 0,5
C1 0,5đ
45%TSĐ = 4,5đ
Mức độ nhận thức Nội dung kiểm tra ( theo chuẩn KT -KN) - Trình bày được đặc điểm cấu trúc địa hình Bắc Mĩ. - Biết phân tích lược đồ công nghiệp Hoa Kì để trình bày sự phân hóa không gian công nghiệp, xu hướng chuyển dịch vốn và nguồn lao động trong công nghiệp Hoa kì - Nắm được đặc điểm tự nhiên (về địa hình) của lục địa Nam Mĩ - Hiểu được vai trò của rừng A-ma-dôn
C2 1,5đ
1 0,5 1 1,5
C3 0,5đ
1 0,5
-Nắm được các đặc điểm tự nhiên- dân cư của châu Nam Cực
CHÂU NAM CỰC. 5% TSĐ = 0,5đ
1
- Nắm được các đặc điểm dân cư.
C4 0,5đ
0,5
CHÂU ĐẠI DƯƠNG 5% TSĐ = 0,5đ
1
C5 0,5đ
CHÂU ÂU
0,5
C6 0,5đ
C4: 1,5đ
2 2,0
- Nắm được đặc điểm các môi trường tự nhiên.( ôn đới lục địa) - Trình bày và giải thích một số đặc điểm nổi bật về dân cư – xã hội, đô thị hóa. - Trình bày một số đặc điểm về kinh tế (công nghiệp)
C3 1,5đ
1 1,5
45%TSĐ = 4,5đ
C5 0,5đ
4
5
2
1 0.5 11
KN; Tính mức thu nhập bình quân trên đầu người của Liên minh châu Âu. Số Câu
TỔNG
60% = 6,0
30% = 3,0
100% TSĐ= 10đ
10%= 1,0
10,0
C/ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( 2012 - 2013) - ĐỊA LÍ 7 I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : Câu 1- Hệ thống núi trẻ cao, đồ sộ nhất châu Mĩ ( dãy An đét) phân bố ở vị trí nào của Nam Mĩ: A- Trung tâm. B- Dọc phía đông C- Phía nam. D- Dọc phía tây. Câu 2- Sự chuyển dịch vốn và nguồn lao động trên lãnh thổ Hoa Kì theo hướng: A- Từ đông bắc đến phía nam và tây nam. B- Từ phía tây sang phía đông kinh tuyến 100º Tây C- Từ phía tây nam đến đông bắc. D- Từ phía nam lên phía bắc. Câu 3- Nội dung nào sau đây, không phải là đặc điểm nổi bật của châu Nam Cực: A- Thực vật sống và phát triển phong phú, đa dạng. B- Châu lục duy nhất chưa có dân cư sinh sống thường xuyên. C- Bị băng tuyết bao phủ quanh năm-châu lục''cực lạnh'' của thế giới. D- Là nơi có nhiều gió bão nhiều nhất thế giới. Câu 4- Châu lục có mật độ dân số thấp nhất thế giới là A- châu Phi B- châu Mĩ C- châu Đại Dương D- châu Âu Câu 5- Ở môi trường ôn đới lục địa châu Âu, sông nhiều nước về mùa : A- Thu-đông B- Đông . C- Xuân. D- Xuân – hạ Câu 6- Điểm nào dưới đây, không thuộc đặc điểm đô thị hoá ở châu Âu: A- Đô thị hoá nông thôn phát triển . B- Nhiều người di cư đến thành phố kiếm sống. C- Tỉ lệ dân thành thị cao: chiếm khoảng 75% dân số. D- Các thành phố nối tiếp nhau tạo thành dải đô thị. II/TỰ LUẬN (7điểm): Câu 1- (2đ): Nêu đặc điểm cấu trúc địa hình của Bắc Mĩ ? Câu 2- (1,5đ): Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ rừng A-ma-dôn ? Câu 3- (1,5đ): Trình bày các đặc điểm của nền công nghiệp châu Âu ? Câu 4- (1,5đ): Nêu các đặc điểm chính về dân cư, xã hội của châu Âu ? Câu 5- (0,5đ): Tính GDP bình quân đầu người (USD/ người) của Liên minh châu Âu vào năm 2001 theo số liệu sau:
- Dân số 378 triệu người - GDP 7885 tỉ USD
D/ HƯỚNG DẪN CHẤM:
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : HS khoanh đúng ý trả lời 1câu ghi 0,5 điểm, theo bảng sau:
1 D
2 A
3 A
4 C
5 D
6 B
Câu Đáp án
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1- 2,0đ : - Bắc Mĩ có cấu trúc địa hình đơn giản, chia làm 3 khu vực, kéo dài theo chiều kinh tuyến. (0,5đ) - Phía tây là hệ thoongsnuis tré Coóc-đi-e cao, đồ sộ, hiểm trở. (0,5đ) - Giữa là đồng bằng rộng lớn, hình lòng máng, nhiều hồ lớn và sông dài.(0,5đ) - Phía đông là miền núi già A-pa-lát và sơn nguyên (0.5đ) Câu 2- 1,5đ: - Rừng A-ma- dôn không chỉ là lá phổi của thế giới mà còn là nguồn dự trữ sinh học quý giá. (0,5đ) - Nguồn dự trữ nước để điều hoà khí hậu, cân bằng hệ sinh thái. (0,5đ) - Có nhiều tiềm năng về đất trồng, lâm sản, khoáng sản… để phát triển kinh tế.(0,5đ) Câu 3- 1,5đ: - Nền công nghiệp phát triển rất sớm (0,25đ) - Có nhiều sản phẩm nổi tiếng về chất lượng cao.(0,25đ) - Các vùng công nghiệp truyền thống gặp nhiều khó khăn vê công nghệ và cơ cấu, cần phải thay đổi.(0,5đ) - Nhiều ngành công mới, trang bị hiện đại được xây dựng và phát triển ở các trung tâm công nghệ cao(0,5đ). Câu 4- 1,5đ: - Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít, có sự đa dạng về ngôn ngữ và văn hóa (0,75đ) - Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp, cơ cấu dân số già. (0,5đ) - Tỉ lệ dân thành thị cao hoặc có khoảng 75% dân số sống trong các đô thị. (0,25đ) Câu 5- 0,5đ:
- Đặt được phép tính và ghi đúng kết quả như sau : 0,5đ
GDP/ người = 7885 tỉ USD : 378 triệu người = 7885 000 000 000 ÚSD : 378 000 000 người (0,25đ)
= 20 859 788 hoặc 20 860 000 USD/ người (0,25đ )
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
ĐỊA LÝ
7
Lớp :
Môn :
Người ra đề : Đơn vị :
Đỗ Thị Ngọc THCS Trần Phú
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Tổng
Châu Phi
Thông hiểu KQ
TL
Vận dụng TL KQ
Châu Mĩ
Châu Nam Cực
Nhận biết TL KQ C10 0,5 C1,4,5,6 2
C1,3 3
Châu Âu
C2,3 1 C8 0,5
C7 0,5
C2 2
Tổng
C8 0,5 3
3,5
3,5
10,0
B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5đ)
Câu 1: 36 b Câu 2:
Năng suất cao Sản lượng lớn
38 d Câu 3:
39 a
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng Hệ thống Coocđie và dãy núi Apalat ở Bắc Mĩ thuộc loại nào sau đây: A Coocđie là núi già, Apalat là núi trẻ B Coocđie là núi trẻ, Appalat là núi già C Cả hai là núi già D Cả hai là núi trẻ Tiêu chí nào sau đây không phải là đặc điểm của nền nông nghiệp Hoa Kỳ, Canađa: A B C Diện tích rộng D Tỉ lệ lao động cao Các ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của “vành đai Mặt Trời” A Công nghiệp dệt may và thực phẩm
Câu 4: 42 c Câu 5: 42 d Câu 6:
75% 76% 77% 78%
B Công nghiệp hoá chất và lọc dầu C Công nghiệp hàng không và vũ trụ D Công nghiệp điện tử và vi điện tử Rừng xích đạo xanh quanh năm điển hình nhất thế giới phát triển ở: A Đồng bằng Đông Âu B Đồng bằng trung tâm C Đồng bằng Amadôn D Đồng bằng Tây Xibia Eo đất Trung Mỹ và quần đảo Ăngti nằm trong môi trường: A Ôn đới B Hàn đới C Cận nhiệt đới D Nhiệt đới Khu vực Trung và Nam Mĩ dẫn đầu thế giới về tốc độ đô thị hoá số dân sống trong đô thị chiếm: A B C D Gió tín phong thổi đến lục đia Ôxtrâylia theo hướng: A Tây Bắc- Đông Nam B Tây nam- Đông Bắc C Đông Bắc Tây Nam D Đông Nam- Tây Bắc Châu lục có mật độ dân số thấp nhất thế giới là: A Châu Phi B Châu Đại Dương C Châu Mỹ D Châu Âu Nước nào có kiểu khí hậu ôn đới hải dương điển hình của Châu Âu: A Tây Ban Ban B Nauy C Anh D Pháp
Thu thuế giao thông vận tải qua kênh đào Xuyê
43 a Câu 7: 48 d Câu 8: 49 b Câu 9: 51 c Câu 10: Nền kinh tế Bắc Phi phát triển chủ yếu dựa vào: A Ngành trồng cây công nghiệp và cây ăn quả B C Khai thác, xuất khẩu dầu khí và du lịch D Ngành trồng cây lương thực và cây công nghiệp
Phần 2 : TỰ LUẬN (5đ) Câu 1: (1đ) Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy điền phép tính và kết quả Vào chỗ …….. Nước
Dân số (triệu người)
Thu nhập bình quân đầu người (USD/ người)
Tổng sản phẩm trong nước(triệu USD)
59,2
1 294 246
…………………………………
Pháp
………………………………….
284,5
6 a
4 c
5 d
7 d
8 b
9 c
3 a
10 c
Hoa Kì 10 171 400 Câu 2: (2đ) Kể tên các kiểu khí hậu Châu Âu? Giải thích vì sao càng đi về phía Đông của châu lục khí hậu càng mang tính chất lục địa sâu sắc? Câu 3:( 2đ) Phân biệt khí hậu, dân cư giữa lục địa Bắc Mỹ và lục địa Nam Mỹ? C. Đáp án và biểu điểm: 1. Trắc nghiệm : ( 5,0 điểm ) 2 Câu d
1 b II / Tự luận: ( 5đ) Câu 1: Điền đúng phép tính và kết quả của 1 nước cho 0,5đ . Học sinh chỉ điền đúng kết quả hoặc phép tính cho 0,25đ. Câu 2: Kể đúng 4 kiểu khí hậu: Hàn đới, ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, Địa Trung Hải. Mỗi kiểu cho 0,25đ Giải thích: - Càng đi về phía Đông càng xa biển (0,25đ) - Ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương và gió Tây ôn đới càng giảm(0,5đ) - Lượng mưa giảm dần nên tính chất lục địa càng sâu sắc (0,25đ) Câu 3: (2đ) Khí hậu + Phần lãnh thổ Bắc Mĩ nằm trong môi trường đới ôn hoà, đại bộ phận lãnh thổ có khí hậu ôn đới.(0,5đ) + Phần lãnh thổ Nam Mĩ nằm trong môi trường đới nóng, khí hậu xích đạo và cận xích đạo chiếm phần lớn lãnh thổ (o,5đ) * Dân cư: + Bắc Mĩ: Chủng tộc Ơrôpêôit chiếm tỉ lệ lớn hơn 3/4 dân số Bắc Mĩ.Ngôn ngữ chính là tiếng Anh.(0,5đ) + Nam Mĩ: có tỉ lệ người lai nhiều hơn Băc Mĩ. Ngôn ngữ chính tiếng Tây Ban Nha, Bồ Đồ Nha thuộc nhóm ngôn ngữ la tinh (0,5đ)
ĐỀ KIỂM TRA HK II Năm học: 2012-2013
ĐIA LÍ Lớp :
7
Môn :
Nguyễn Thị Minh Nguyệt THCS Trần Phú
Người ra đề : Đơn vị :
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp TL
TNKQ
Cấp độ cao TL
TNKQ
Cấp độ Tên Chủ đề Chủ đề: 1 - Châu Mĩ
Câu:2 Chuẩn (KT) 0,5 1 0,5 0,5
2 1,0 10,0
Câu:1 Chuẩn (KT) 0,5 1 0,5 0,5 Câu:4 Chuẩn (KT) 0,5
Câu:1 Chuẩn (KT) 2,0
Câu:6 Chuẩn (KN) 0,5
1 0,5 0,5
1 2,0 20
3 3,0 30,0
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % Chủ đề: 2 - Châu Nam Cực & châu Đại Dương. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % Chủ đề:3 Châu Âu
C:3 Chuẩn (KN) 2,5 1 2,5 25 1
2 1,0 10,0
1 2,0 20,0
Câu:3 Chuẩn (KT) 0,5 1 0,5 5,0 2 1,0 10,0
2,5 25,0
Câu:2 2,5 1 2,5 25 1 2,5 25,0
1 0,5 0,5 Câu:5 Chuẩn (KT) 0,5 1 0,5 5,0 2 1,0 10,0
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ (%)
4 6,0 60,0 9 10,0 100
A. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) I. Hãy khoanh vào chữ cái đầu mỗi câu ý em cho là đúng nhất. Câu 1: Xếp theo thứ tự thời gian nhập cư vào Châu Mỹ lần lượt là các chủng tộc : A. Ơ-rô-pê-ô-ít, Nê-grô-it, Môn-gô-lô-ít B. Môn-gô-lô-ít, Ơ-rô-pê-ô-it, Nê-grô-ít. C. Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it, Môn-gô-lô-ít. D. Ơ-rô-pê-ô-it, Môn-gô-lô-it, Nê-grô-it.
A-ma-dôn.
B. Đồng bằng Trung Tâm. D. Đồng bằng Tây Xi-bia.
Câu 2: Rừng xích đạo xanh quanh năm điển hình nhất thế giới ở :
A. Đồng bằng Đông Âu. C. Đồng bằng Câu 3: Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Âu là: A.Ban căng. B. An pơ. C. I bê rích D.Xcan đi na vi. Câu 4: Hiệp ước Nam Cực đã được 12 quốc gia trên thế giới ký kết vào năm : A. 1959 B. 1969 C. 1979 D. 1989 Câu 5: Môi trường ôn đới hải dương ở Châu Âu có: A. rừng cây lá kim. B. Rừng cây lá rộng. C. Rừng cây lá cứng. D.Rừng câybụi Câu 6:Năm 2001 Châu Đại Dương có diện tích là 8.537.000 km2 với dân số là 31 triệu người. Vậy mật độ dân số là A. 28 người / km2 B. 4,6 người / km2 C. 3,6 người / km2 D. 2,6 người / km2 B. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1: Hãy nêu đặc điểm địa hình nổi bật của châu Nam Cực. (2,0) Câu 2: Kể tên các kiểu khí hậu của Châu Âu? Giải thích vì sao Tây Âu có khí hậu ấm áp mưa nhiều, càng đi về phía Đông của châu lục khí hậu càng mang tính chất lục địa sâu sắc? (2,5) Câu 3: Dựa vào bảng số liệu dưới đây: ( 2,5) - Ghi phép tính và kết quả thu nhập bình quân đầu người của mỗi nước. - Nhận xét về nền kinh tế của các nước trong bảng.
Nước
Dân số ( triệu người)
Thu nhập bình quân đầu người ( USD/ người)
Pháp Hoa Kì
Đức
59,2 284,5 82,2
………………………………… ………………………………… …………………………………
Tổng sản phẩm trong nước ( triệu USD) 1294246 10171400 1 872 992 BÀI LÀM: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM:
A. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
1 D
2 C
3 B
4 A
5 B
6 C
Câu Đáp án
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
1294246: 59,2
= 21862,2 USD/ người (0,5) = 35751,8 USD/ người. (0,5)
Câu 1: ( 2,0) - Nam Cực bị băng bao phủ dày tạo thành các cao nguyên băng khổng lồ. ( 0,5) - Lớp băng phủ ở lục địa Nam Cực thường di chuyển từ trung tâm ra các biển xung quanh: ( 0,25) khi đến bờ băng bị vỡ ra từng mảng lớn tạo thành các băng sơn trôi trên biển, rất nguy hiểm cho tàu bè đi lại. (0,25) - Ngày nay dưới tác dụng của “ hiệu ứng nhà kính”, khí hậu Trái Đất nóng lên (0,5) làm lớp băng ở Nam Cực ngày càng tan ra nhiều hơn, ảnh hưởng lớn đến đời sống con người trên TĐ. (0,5) Câu 2: (2,5) * Kể đúng 4 kiểu KH: Khí hậu hàn đới, KH. ôn đới hải dương, KH. ôn đới lục địa, KH.Địa Trung Hải. ( 1,0) + Giải thích: * Tây Âu ấm áp, mưa nhiều vì: (0,75) - Vùng ven biển phía tây gần đại dương ĐTD, chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương (0,25) - Gió Tây ôn đới mang hơi nước từ ĐTD thổi vào lượng mưa TB năm khá lớn và phân bố khá đều trong năm(0,25). - Mùa đông ít lạnh, mùa hạ ít nóng hơn ( chênh lệch nhiệt nhỏ) nên có tính chất ấm áp. (0,25) * Đông Âu mang tính chất lục địa vì: ( 0,75) - Càng đi về phía Đông càng xa biển (0,25) - Ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương và gió Tây ôn đới càng giảm. (0,25) - Lượng mưa giảm dần nên tính chất lục địa càng sâu sắc. (0,25) Câu 3: (2,5 điểm) - Đúng phép tính ( 0,25) - Đúng kết quả ( 0,25) - PHÁP: - HOA KÌ: 110171400 : 284,5 - ĐỨC : 1872 992 : 82,2 = 22785,7 USD/người (0,5) * Nhận xét: - Nền kinh tế phát triển mạnh. (0,25) -Thu nhập bình quân đầu người cao. (0,25) - Cao nhất là Hoa Kì. ( 0,25) - Chất lượng cuộc sống cao và ổn định. (0,25)
* Ma trận
Nhận biết
Vận dụng
Chủ đề
Nội dung kiểm tra theo chuẩn
Thông hiểu TN TL TN TL TN TL 0.5 đ 3đ
Tổng hợp 3.5 đ (35%)
Châu Mĩ
1đ
0.5đ
1.5 đ (15%)
1đ 1 đ
(10%)
Châu Nam Cực Châu Đại Dương
0.5đ
3đ 0.5đ
4 đ ( 40%)
Châu Âu
KT: So sánh được những đặc điểm giống nhau và khác nhau của địa hình Nam Mĩ so với Bắc Mĩ. Hiểu được sự phát triển của nền kinh tế châu Mĩ và Hoa Kì KT: hiểu được sự cần thiết phải bảo vệ động vật và môi trường của con người. Kỹ năng tính mật độ dân số châu Đại Dương.Nhận xét về mật độ ds so với tg KT: Trình bày được một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của châu Âu . Hiểu được kết cấu dân số, chủng tộc ở châu Âu. Sự phát triển công nghiệp châu Âu để lại nhiều vấn đề quan tâm là tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường. 10 đ
4.5 đ 45%)
4.5 đ (45%)
1 đ ( 10%)
10 đ (100%)
Tổng hợp điểm
PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ THI HỌC KÌ II(Năm học 2012-2013) Môn: ĐIẠ LÍ 7 Thời gian:45 phút Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Thị Thanh Hồng Đơn vị : trường THCS Võ Thị Sáu *ĐỀ I. Trắc nghiệm:(3 điểm)
1.Người Việt Nam đầu tiên đặt chân đến châu Nam Cực vào năm: a. 1997 b.1998 c. 1989 d. 1987 2. Hướng chuyển dịch vốn và lao động trên lãnh thổ Hoa Kì: a. Từ phía tây sang phía đông KT 100 độ tây. b.Từ đông bắc đến phía nam,tây nam và ven Thái Bình Dương. c.Từ phía nam lên bắc. d. Từ đông sang tây KT 1000 tây 3. Động vật sống ở Nam Cực đang có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất là:
a. Chim cánh cụt b. Cá voi xanh c. Hải cẩu. d. Các lòai chim biển
4. Vì sao lớp băng ở Nam Cực ngày càng tan chảy nhiều:
a. Do tác động của hiệu ứng nhà kính, trái đất đang nóng lên. b. Do con người khai thác tài nguyên ở Nam Cực. c. Do con người đặt trạm nghiên cứu tại đây. d. Tất cả các câu trên đều đúng.
5. Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc nào sau đây:
a. Môngôlôit b. Nêgrôit c. Ơrôpêôit d. Người lai
6. Dân cư Châu Âu đang già đi vì: a. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp. b. Quan niệm sống . c. Tập trung phát triển kinh tế. d. Tất cả đều đúng. II. Tự luận.( 7 đ) 1. So sánh đặc điểm địa hình Nam Mĩ với đặc điểm địa hình Bắc Mĩ ? 3 đ 2. Trình bày một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của châu Âu ? 3 đ 3. Tính mật độ dân số châu Đại Dương biết số dân 31 triệu người,diện tích
8537000km2 (năm 2001).Nhận xét.(1 đ)
*ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: ( 3 đ) 1a 2b 3b 4d 5c 6d II. Tự luận ( 7 đ)
1. So sánh đặc điểm địa hình Nam Mĩ với đặc điểm địa hình Bắc Mĩ: 3 đ ( Mỗi dạng địa hình đúng đạt 1 đ )
Bắc Mĩ
Nam Mĩ
Địa hình phía đông Núi cao Apalat Địa hình phía tây Hệ thống Coocđie chiếm
gần ½ địa hình Bắc Mĩ
Đông bằng ở giữa Cao phía Bắc, thấp dần
phía Nam
Các sơn nguyên Hệ thống Anđét cao hơn đồ sộ hơn nhưng chiếm diện tích nhỏ hơn Coocđie Là chuỗi đồng bằng nối liền nhau, các đồng bằng thấp (trừ đồng bằng Pampa phía nam cao)
2. Trình bày một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của châu Âu ? 3 đ
- Địa hình: chủ yếu là đồng bằng. Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, biển lấn sâu vào đất liền, tạo thành nhiều bán đảo vũng vịnh. ( 1 đ ) - Khí hậu: phần lớn diện tích có khí hậu ôn đới hải dương và ôn đới lục địa. (1đ) - Mạng lưới sông ngòi dày đặc, lượng nước dồi dào (0.5đ) - Thảm thực vật thay đổi từ tây sang đông, từ bắc xuống nam theo sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa. (0.5 đ) 3Tính mật độ đúng theo công thức : (0.5 đ) Nhận xét 0.5 đ