SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU

-----------------------

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN: TOÁN LỚP 12 Năm học: 2019-2020 ------------------------ Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề

ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp . . . . . . . .

Mã đề 001

Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (40 câu - 8,0 điểm - 70 phút)

Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng

A. B. C. D.

Câu 2: Hàm số đồng biến trên khoảng

A. B. C. D.

Câu 3: Số điểm cực trị của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 4: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là

A. B. C. D.

Câu 5: Đồ thị được cho ở hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được cho bên dưới?

B. A. C. D.

Câu 6: Số giao điểm của đồ thị hai hàm số là và

A. B. D. C.

Câu 7: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ

Số nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.

Câu 8: Cho hàm số nghịch biến trên Hàm số đồng biến trên khoảng

A. B. C. D.

Câu 9: Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là

Trang 1/4-Mã đề 001

A. B. C. D.

Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là

A. B. C. D.

Câu 11: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ và hai trục tọa độ tạo với

nhau một tam giác có diện tích là

A. B. C. D.

Câu 12: Gọi là tập hợp giá trị nguyên của tham số để đồ thị và đường thẳng

không có điểm chung. Số phần tử của tập hợp A. B. là C. D.

Câu 13: Cho hàm số có đồ thị là . Mệnh đề nào sau đây sai?

và trục hoành có bốn điểm chung. có ba điểm cực trị. A. B.

nhận trục tung làm trục đối xứng. không có đường tiệm cận. C. D.

Câu 14: Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. B. . C. . D.

Câu 15: Giá trị của biểu thức bằng

A. . B. C. D.

Câu 16: Nghiệm của phương trình là

B. D. A. C.

Câu 17: Tập xác định của hàm số là

B. D. A. C.

Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số .

B. D. A. C.

Câu 19: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và độ dài đường cao bằng là

B. . C. . D. . A.

Câu 20: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng và có thể tích bằng . Độ dài đường cao của

khối lăng trụ đã cho là

A. B. C. D.

Câu 21: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng , cạnh bên vuông góc với đáy

và Thể tích của khối chóp bằng

Trang 2/4-Mã đề 001

A. B. C. D.

Câu 22: Hình chóp có đáy là hình vuông cạnh vuông góc với đáy, tạo với đáy

một góc bằng 450. Thể tích của khối chóp , bằng

A. B. . D. . C. .

Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình A. B. có nghiệm. D. C.

Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. B. C. D.

Câu 25: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên .

C. Hàm số có một điểm cực tiểu. D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận.

Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh , tạo với mặt phẳng

một góc bằng . Thể tích của khối lăng trụ bằng

A. B. C. D.

Câu 27: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng , cạnh vuông góc

với đáy và mặt phẳng tạo với đáy một góc . Thể tích của khối chóp bằng

B. C. D. A.

Câu 28: Hình nón, có bán kính đáy , đường sinh . Thể tích khối nón là:

. B. . C. . D. . A.

Câu 29: Hình nón, có chiều cao bằng và độ dài đường sinh gấp lần độ dài của đường cao. Thể tích

của khối nón là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Một hình trụ, có diện tích xung quanh bằng và đường kính đáy là . Tính độ dài đường

cao của hình trụ đó.

A. B. C. D.

Câu 31: Bán kính của khối cầu có thể tích là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Gọi là tập hợp giá trị nguyên của tham số để hàm số

đồng biến trên khoảng Số phần tử của tập hợp là

A. B. C. D.

Trang 3/4-Mã đề 001

Câu 33: Gọi là tập hợp giá trị thực của tham số để hàm số có

hai cực trị trái dấu. Số phần tử nguyên của tập hợp C. B. A. D.

Câu 34: Cho với là các số thực lớn hơn 1. Tính

A. B. D. C.

Câu 35: Cho các số thực khác thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức

A. B. C. D.

Câu 36: Cho lăng trụ có đáy là hình thoi cạnh , . Góc giữa

cạnh bên và mặt đáy bằng . Đỉnh cách đều các điểm . Thể tích của

khối lăng trụ đã cho là

A. . B. . C. . D.

Câu 37: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Trên các cạnh lần lượt

lấy các điểm sao cho , mặt phẳng cắt

cạnh tại , gọi lần lượt là thể tích của hai khối chóp và . Tỉ

số bằng

A. B. C. D.

Câu 38: Xét hai số thực thay đổi thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu

là thức

A. B. C. D.

Câu 39: Cho hai tham số thực dương biết rằng hàm số đồng biến trên khoảng

và hàm số đồng biến trên . Giá trị biểu

thức A. B. C. D.

Câu 40: Đặt là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình

trên đoạn . Tính tổng của .

.

B. C. D.

A.

Trang 4/4-Mã đề 001

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN: TOÁN LỚP 12 TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU

-----------------------

Năm học: 2019-2020 ------------------------

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp . . . . . . . . ......................... Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ......................... II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm – 20 phút) Bài 1 (1,0 điểm): Cho khối chóp tứ giác

, đáy

hình vuông tâm với mặt phẳng

cạnh bằng bằng

. Góc giữa

, cạnh bên

vuông góc với mặt

. Tính thể tích của khối chóp tứ giác .

theo với

là tham số. Tìm tất cả giá trị của tham

để hàm số có hai cực trị cùng dấu. Bài 2 (1,0 điểm): Cho hàm số số ……………..HẾT……………..

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU

KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN: TOÁN LỚP 12 Năm học: 2019-2020 ------------------------

-----------------------

HƯỚNG DẪN CHẤM (Gồm 02 trang)

PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0,2 điểm)

I.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

Mã đề 001 A D C B A D C B A A C B A C C A B C D A A C C C C D C B C A A C D D A C D A B D

Mã đề 002 D A B C A D B C A D C B A C B A B C B B A A C C C B A B D C A D C C A C C B A A

Mã đề 003 D C B C A A C C A A B A A D C A C B A D B C D A B D C C B A D D C B A D C A B A

Mã đề 004 C C B D C B D A A A B C C D A B D D A C C A B B A A C A B C D D B C D A C B D D

1

II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 (1,0 điểm): Cho khối chóp tứ giác

hình vuông tâm với mặt phẳng

cạnh bằng bằng

, cạnh . Tính

bên

vuông góc với mặt

thể tích của khối chóp tứ giác

, đáy . Góc giữa theo với

. là tham số. Tìm tất cả giá trị của tham số để Bài 2 (1,0 điểm): Cho hàm số

hàm số có hai cực trị cùng dấu.

Bài Nội dung

Điểm

1

0.25

0.5

,

Vậy

0.25

Ta có D= 0.25

có 2 nghiệm 0.25 Để hàm số có hai cực trị cùng dấu thì phân biệt cùng dấu. 2

0.25

Vậy thì thỏa điều kiện bài toán. 0.25

2