SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN

KIỂM TRA GIỮA HK1 – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 60 phút; (Đề có 32 câu) (Đề có 4 trang)

0x là một điểm trên khoảng đó. Khẳng định

f x  

Mã đề 163 Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................

;a b và

0x thì

0x là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.

x đổi dấu từ âm sang dương khi x qua  

'f

0x là điểm cực trị của hàm số.

0x thì

'f

0x thì

0x là điểm cực tiểu của hàmsố

x đổi dấu từ âm sang dương khi x qua  

'f

0x là điểm cực đại của đồ thị hàm

0x thì

SA

x đổi dấu từ dương sang âm khi x qua   .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt 2.

liên tục trên khoảng 

a

S ABCD . a

a

.

V

3 2.

.

.

Tính thể tích V của khối chóp Câu 1: Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. Câu 2: . Cho hàm số y nào sau đây là đúng? A. Nếu dấu của 'f B. Nếu x bằng 0 tại   C. Nếu dấu của D. Nếu dấu của Câu 3: Cho hình chóp a

V 

a

V 

V 

. 3 2 6

3 2 3

C. D. A. B.

phẳng đáy và 3 2 4 Câu 4: Cho các hình sau:

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

y

y

y

y

B. . Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 4.

2 2

2 2

x x

2 2

x  x  

3

y ,

  y

y

x

x 2   x 2  x

3

A. D. C. B. . . . . Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình không phải đa diện là: A. Hình 2. Câu 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó? x  x  

CT

  . Mệnh đề nào

y

CD

y B. CT

CD

y

y

CD

lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số

CD

.a

a

a

a

a

.

.

.

.

C. CT . y D. CT Câu 6: Gọi CD sau đây là đúng? y  A. CT 3 y 2 y 2 Câu 7: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng

V 

V 

V 

V 

3 3 2

3 3 4

3 3 12

3 3 6

A. B. C. D.

Câu 8: Cho khối chóp có thể tích bằng V . Nếu giảm diện tích đa giác đáy xuống 3 lần thì thể tích khối chóp lúc đó bằng:

Trang 1/4 - Mã đề 163

V 9

V 3

V 6

B. C. D. A. V3

y

x

O

3

3

4

2

2

y

x

x

3

y

x

x

x

y

x

Câu 9: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương

1    

y

y 1 3    x m nghịch biến trên khoảng nào được cho dưới đây?

    1 3 x  

9  

D. C. x 1    B. 23 x án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. x Câu 10: Hàm số

1;3

3

y

2

2

y

2

x

x

B. hoặc . C. D. .

   tại điểm duy nhất có tọa độ

x   cắt đồ thị hàm số

0y .

;x  0 A.

A.  Câu 11: Biết rằng đường thẳng

0

0

0

0

y . Tìm  0 y  . 4

y   . 1

y  . 0

y  . 2

y

B. C. D.

f x  

x  và 1 y  và 1

x   . 1 y   1

có và . Khẳng định nào sau đây là khẳng

22 x

4

1

x

Câu 12: Cho hàm số định đúng ? A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.

3 x  

f x  

  trên đoạn 

1;3 .

.

2.

7.

Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

f x   

f x   4.  

f x    

f x    

max 1;3  

max 1;3  

max 1;3  

max 1;3  

67 27

AC

.S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB

a ,

a . Đường thẳng SA 5 060 . Tính theo a thể tích V của khối chóp

3

3

3

2 2

V

V

a

V

6 2

a

V

A. B. C. D.

32 a

x

f x  

B. . . . D. .

M  1.

2

Câu 14: Cho hình chóp vuông góc với mặt đáy, cạnh bên SB tạo với mặt đáy một góc .S ABCD . A. Câu 15: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số A. B. D. C. a 4 2     4 2 . x M  C. 4.

M  3. Câu 16: Cho hàm số

f x  

4

với m là tham số thực. Tìm giá trị lớn nhất của m để hàm số có giá trị

1m  .

m   .

5m  . 23 x

y

2.

M  2. x m   8 x  0;3 bằng 2. B. 3 x  

 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với

C. D.

y

nhỏ nhất trên đoạn  4m  . A. Câu 17: Cho hàm số trục tung.

y   2.

x 2 .

y  2.

y  0.

D. C. B.

A. Câu 18: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương

Trang 2/4 - Mã đề 163

y

1 2

O

x

1 2

x

y

.

y

.

y

.

y

.

án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

x 2

3 1

1 1

x  x 2 

AC

2

x  x 2  '

.

'

'

ABC A B C có đáy ABC là tam giác với AB

A. B. C. D.

1 x  1 2 x  a ,  0 BAC  120

a ,

1  Câu 19: Cho lăng trụ đứng AA

5

'

a 2

5

a

, . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho

V

3 15

V 

V 

a

34 a

34 a 3

3 15 3

V 5 A. . B. . C. . D. .

3

2

y

x

mx

4

m

x

3

2021

Câu 20: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? D. 9 mặt phẳng. A. 3 mặt phẳng. C. 6 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng.

1 3

Câu 21: Cho hàm số . Tìm giá trị lớn nhất của tham số thực m để hàm số

1m  .

4m  .

3m  .

2

1

y

đã cho đồng biến trên R. A. C. D. B.

Câu 22: Đồ thị hàm số : có bao nhiêu tiệm cận ?

y

2m  . 2 x x   2 x 1  B. 0 f x  

2x

0x

1x 0

x 'y

y

f

x

x

2

D. 2 liên tục tại C. 1 0x và có bảng biến thiên sau:

y

có đạo hàm trên và ..Hàm số

  x

 1

2

A. 3 Câu 23: Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số có một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu. B. Hàm số có hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu. C. Hàm số có một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu. D. Hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.  f x

2

nghịch biến trên các khoảng

   ; 1

1; 2

2;1

.S ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Gọi M là trung điểm SB , N NS

.

B. . C.  D. 

A BCNM .

a

a

 a

a

Câu 24: Cho hàm số    f x g x   A.     ; 2 Câu 25: Cho hình chóp đều là điểm trên đoạn SC sao cho . Tính thể tích V của khối chóp

V 

V 

V 

V 

3 11 24

3 11 18

NC 2 3 11 36

3 11 16

A. . . B. C. . D. .

.V Gọi

Câu 26: Cho tứ diện có thể tích bằng là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các trung điểm

của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số

Trang 3/4 - Mã đề 163

A. B. C. D.

y

có đạo hàm Số điểm cực đại của

x

  f x  3 1  là :

hàm số Câu 27: Cho hàm số     f x g x

2

x

2 2

x

x

A. 0 B. 1 D. 3 C. 2

x  .

f x  

2.

2.

Câu 28: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số

2    M  8.

M 

M  4.

D.

0

f

M    f x   f x   có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

B. y  liên tục trên C. và có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình

A. Câu 29: Cho hàm số 1

C. 6 . A. 7 . D. 4 . B. 5 .

có , , đôi một vuông góc với nhau, và , .

a

a

a

và bằng Câu 30: Cho tứ diện Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng

2 3

2 2

2 5 5

d y :

4

a B. 2 3 Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng

x  cắt đồ thị hàm số

2

x

y

2

mx

3

A

,

B C sao cho tam giác MBC có diện

3 x  

4  

mC tại ba điểm phân biệt

0;4 ,

 .

m    1;3M 

2

2

3

A. C. D.

m   ,

3m  .

3m  .

m   ,

m   .

4

3

B. D.

y

2m  , x 4 

3m  . 2 x m 8  

tích bằng 4 , với A. Câu 32: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số có 7 điểm cực trị là: C. x 

B. 3. C. 4. D. 1. A. 2. ------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 163