SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 BÀI THI MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (50 câu trắc nghiệm)

Họ tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: ...............................................

___________________________________________________________________________________

Câu 1: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập ?

A. . B. C. . D. .

Câu 2: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. . B. và . C. . D. .

Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực đại tại . A. B. C. . D. .

Câu 4: Cho hàm số có đạo hàm Số điểm cực trị của hàm số đã

B. D. .

C. . trên đoạn bằng

cho là A. . . Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số . A. B. . C. . D. .

Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Cho hàm số xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như sau:

và tiệm cận ngang

và tiệm cận ngang

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng B. Đồ thị hàm số có duy nhất một tiệm cận. C. Đồ thị hàm số có ba tiệm cận. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng Câu 8: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ

Số lớn nhất trong các số là

. B. C. D.

A. Câu 10: Cho hàm số . liên tục trên . . và có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới:

Số nghiệm của phương trình là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 11: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: tại điểm có hoành độ bằng là:

A. B. C. D.

Câu 12: Cho hàm số , có bao nhiêu giá trị nguyên của tham

số có 6 nghiệm để phương trình:

thực phân biệt.

A. . B. . C. . D.

Câu 13. Cho hàm số thỏa mãn

. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của để

nghịch biến trên khoảng là hàm số

B. C. D.

A. 1.

Câu 14: Cho là một số thực dương, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

B. C. D. A.

Câu 15: Cho hàm số . Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Biểu thức A = 4 có giá trị là :

A. 12 B. 3 C. 16 D. 9

Câu 17: Tập xác định của hàm số là:

A. B.

C. D.

Câu 18: Cho hàm số . Tính tổng .

. A. B. . C. . . D.

Câu 19: Tập nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.

Câu 20: Số nghiệm nguyên âm của bất phương trình A. B. . . C. . D. .

Câu 21: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để

phương trình có hai nghiệm phân biệt.

B. . . C. D. . ,

, A. Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . D. . C. .

đồng/tháng. Cứ sau so với mức lương hiện tại. Tính tổng số tiền năm lương mỗi tháng (đồng) kĩ sư năm làm việc. Câu 23: Một kĩ sư được nhận lương khởi điểm là của kĩ sư đó được tăng thêm đó nhận được sau . A. B. . C. . D. .

Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có

hai nghiệm thực phân biệt.

A. B. C. D.

có Câu 25: Cho một cấp số cộng và . Công sai của cấp số cộng đã cho là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Lớp 11A1 có 25 đoàn viên trong đó 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp để tham dự hội trại ngày 26 tháng 3. Tính xác suất để 3 đoàn viên được chọn có 2 nam và 1 nữ

A. B. C. D.

Câu 27: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?

A. B. C. D.

Câu 28: Họ nguyên hàm của hàm số là:

. B. . C. . D. . A.

Câu 29: Cho hàm số liên tục trên và . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Tính tích phân

. . .

B. A. Câu 31: Tìm một nguyên hàm . C. của hàm số D. thỏa mãn .

. B. A. .

. D. C. .

Câu 32: Biết , khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Xét bằng cách đặt , khẳng định nào sau đây đúng?

B. A. . .

D. C. . .

Câu 34: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn ,

và . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Số đỉnh của một bát diện đều là C. . D. . A. . B. .

Câu 36: Cho hình chóp là hình vuông cạnh . Biết và . có đáy

Thể tích của khối chóp là:

A. . B. . C. . D. .

vuông; , cạnh bên

Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng . Tính theo thể tích của khối lăng trụ có đáy tam giác .

A. . B. . C. . D. .

có đáy là hình vuông. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài

B. . tăng lên bao nhiêu lần? C. . D.

có đáy là hình bình hành, . là trung điểm của . Gọi Câu 38: Cho hình chóp đường cao không đổi thì thể tích . A. Câu 39: Cho hình chóp giao của và song song với là . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp

với mặt phẳng chứa . và

A. . B. . C. . D. .

Câu 40: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân, , và

, vuông góc với cắt lần lượt tại và . Tính thể tích khối chóp

. Mặt phẳng qua .

A. . B. . C. . D. .

cạnh quay xung quanh đường cao tạo nên một hình nón. Diện Câu 41: Cho tam giác đều tích xung quanh của hình nón đó là:

A. . B. . C. . D.

bằng

B. . . và đường sinh . C. D. .

Câu 42: Thể tích của khối trụ có bán kính bằng A. Câu 43: Diện tích của mặt cầu bán kính bằng

A. . B. . C. . D. .

là tam giác vuông cân tại

của mặt bên có đáy với mặt đáy bằng . Góc . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng giữa đường chéo hình lăng trụ.

A. . B. . C. . D. .

cho hai điểm Đẳng thức nào sau đây là

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ đúng?

A. B. C. D.

Câu 46: Trong không gian , vectơ pháp tuyến của mặt phẳng có tọa độ là

A. . B. C. . D. . .

, cho hai điểm và . Toạ độ trung điểm của đoạn

C. . D. . Câu 47: Trong không gian thẳng A. là . B. .

Câu 48: Trong không gian , cho mặt cầu . Tọa độ tâm và

bán kính của là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 49: Trong không gian , gọi , , lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên các

mặt phẳng tọa độ. Phương trình mặt phẳng là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm và mặt cầu

. Mặt phẳng đi qua và cắt theo

giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính A. B. C. D. ----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN 2 3 4 7 5 6 8

1 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C C B A B D B D C A D A B B D C D C B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C B A C D B A B C C A D B C D B A C B C 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C D C B D A C D D A

HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO

Câu 9: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ

Số lớn nhất trong các số là

B. . C. . D. . A. . HDG

Ta có :

Câu 12: Cho hàm số có bao nhiêu giá trị nguyên của tham

số có 6 nghiệm để phương trình:

thực phân biệt.

A. . B. . C. . D.

HDG

+) Ta có đồ thị hàm số: như hình vẽ:

+) Đồ thị hàm số như sau:

+) Ta có:

.

.

có 6 nghiệm thực phân biệt thì phương trình có 4 Phương trình nghiệm thực phân biệt .

. Dựa vào đồ thị hàm số ta có:

Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số .

Câu 13. Cho hàm số thỏa mãn

. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của để

nghịch biến trên khoảng là hàm số

B. C. D.

A. 1. HDG

Ta có : .

Theo giả thiết .

Suy ra : .

Hàm số nghịch biến trên khi

, .

Ta có: .

Ta thấy thì .

, Suy ra

, vì , nên đồng Xét

biến trên .

Do đó : .

Suy ra .

.

Vậy .

Câu 18: Cho hàm số . Tính tổng .

A. . B. . C. . . D.

HDG

S=

đồng/tháng. Cứ sau so với mức lương hiện tại. Tính tổng số tiền năm lương mỗi tháng (đồng) kĩ sư năm làm việc. B. . C. . D. .

Câu 23: Một kĩ sư được nhận lương khởi điểm là của kĩ sư đó được tăng thêm đó nhận được sau A. . HDG +) Lương khởi điểm của anh kĩ sư B là đồng/tháng.

+) 2 năm sau, lương của anh B là đồng/tháng.

+) 2 năm tiếp theo, lương của anh B là đồng/tháng.

+) Tổng số tiền (đồng) kĩ sư đó nhận được sau năm làm việc là

.

Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có

hai nghiệm thực phân biệt.

A. B. C. D.

thì phương trình đã cho trở thành (vô lí), nên không là nghiệm .

HDG Điều kiện: Nhận thấy với của phương trình với mọi Xét ta có:

Đặt với

Ta lập được bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên thì phương trình có hai nghiệm thực phân biệt khi

Câu 34: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn ,

và . Tính .

B. . C. . D. . A. .

HDG

Gt: Dự đoán là hàm đa thức bậc 2.

Giả sử .

Ta có: ,

,

,

.

Mà suy ra . Do đó, .

có đáy là hình bình hành, là trung điểm của . Gọi Câu 39: Cho hình chóp giao của và song song với là . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp

với mặt phẳng chứa . và

A. . B. . C. . D. .

Gọi .

.

Do đó: .

Ta có

.

Do vậy:

.

Câu 40: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân, , và

, vuông góc với cắt lần lượt tại và . Tính thể tích khối chóp

. Mặt phẳng qua .

A. . B. . C. . D. .

HDG

Từ , hạ

có Ta

Vậy mặt phẳng qua và vuông góc là mặt .

Ta có

Tam giác vuông vuông tại ta có:

Tam giác vuông vuông tại ta có:

Do đó .

là tam giác vuông cân tại

của mặt bên có đáy với mặt đáy bằng . Góc . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng giữa đường chéo hình lăng trụ.

A. . B. . C. . D. .

Gọi lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp hai đáy.

+ Vì tam giác vuông tại nên tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy là trung điểm

, tương tự ta có Trung điểm của là tâm mặt cầu ngoại tiếp

của cạnh huyền lăng trụ, bán kính mặt cầu là +Góc của đường và :

+

+

+ .

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm và mặt cầu

. Mặt phẳng đi qua và cắt theo

giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính B. C. D.

có tâm và bán kính A. HDG Mặt cầu

Ta có

Bán kính của đường tròn giao tuyến là

Bán kính của đường tròn giao tuyến nhỏ nhất khi và chỉ khi lớn nhất

Ta có

Xét

Bảng biến thiên

Vậy lớn nhất bằng khi và chỉ khi .

----------- HẾT ----------