TRƯỜNG THPT THANH MIỆN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 11<br />
Năm học 2018 - 2019<br />
Thời gian làm bài: 45 phút;<br />
(25 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi 04<br />
<br />
Câu 1: Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất của biến cố “Tổng số chấm của hai<br />
con súc sắc bằng 7” là :<br />
5<br />
1<br />
7<br />
1<br />
A.<br />
B. .<br />
C.<br />
D. .<br />
.<br />
.<br />
36<br />
12<br />
36<br />
6<br />
Câu 2: Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người phụ nữ trong<br />
bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng:<br />
A. 10.<br />
B. 91.<br />
C. 90.<br />
D. 100.<br />
<br />
A1 A2 ... A2 n nội tiếp trong đường tròn tâm O. Biết rằng số tam giác có đỉnh là 3<br />
trong 2n điểm A1 , A2 ,..., A2 n gấp 20 lần so với số hình chữ nhật có đỉnh là 4 trong 2n điểm<br />
Câu 3: Cho đa giác đều<br />
<br />
A1 , A2 ,..., A2 n . Tìm n?<br />
A. 12<br />
B. 6<br />
Câu 4: Số cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là<br />
A. A53 .<br />
B. 3! .<br />
<br />
C. 8<br />
<br />
D. 3<br />
<br />
C. C53 .<br />
<br />
D. 15 .<br />
<br />
Câu 5: Một hộp chứa 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 viên bi.<br />
Tính xác suất để 4 viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi đỏ nhiều nhất:<br />
<br />
P<br />
A.<br />
<br />
C14C53C62<br />
4<br />
C15<br />
<br />
P<br />
<br />
C 41C53C62<br />
.<br />
C152<br />
<br />
C41C52C61<br />
P<br />
.<br />
C154<br />
C.<br />
<br />
C41C52C61<br />
P<br />
.<br />
C152<br />
D.<br />
<br />
B.<br />
Câu 6: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất ba lần liên tiếp. Gọi P là tích của ba số ở ba lần tung<br />
(mỗi số là số chấm trên mặt xuất hiện ở mỗi lần tung), tính xác suất sao cho P chia hết cho 6.<br />
82<br />
90<br />
83<br />
133<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
216<br />
216<br />
216<br />
216<br />
Câu 7: Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các<br />
cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy bạn có bao nhiêu cách chọn<br />
A. 64 .<br />
B. 20 .<br />
C. 16 .<br />
D. 32 .<br />
Câu 8: Một lớp có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn 4 em trực cờ<br />
đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu ít nhất phải có một nam?<br />
4<br />
4<br />
4<br />
4<br />
4<br />
1<br />
3<br />
(cách).<br />
(cách).<br />
(cách).<br />
(cách).<br />
A. C40 C15<br />
B. C40 C15<br />
C. C25<br />
D. C25C15<br />
Câu 9: Có bao nhiêu cách xếp 6 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài nếu<br />
các sách Toán phải xếp kề nhau?<br />
A. 6!.7! .<br />
B. 7!7! .<br />
C. 13! .<br />
D. 2.6!.7! .<br />
Câu 10: Từ nhà An đến nhà Bình có 7 con đường, từ nhà Bình đến nhà Cường có 5 con đường. Có bao<br />
nhiêu cách đi từ nhà An đến nhà Cường, biết phải đi qua nhà Bình.<br />
A. 35<br />
B. 12<br />
C. 30<br />
D. 28<br />
16<br />
<br />
1 <br />
<br />
Câu 11: Số hạng chứa x trong khai triển x 2 4 là<br />
x <br />
<br />
10<br />
5<br />
8<br />
A. C16 .<br />
B. C16<br />
C. C16 .<br />
2<br />
<br />
7<br />
D. C16 .<br />
<br />
7<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 12: Trong khai triển a 2 , số hạng thứ 5 là:<br />
b<br />
<br />
4 5<br />
A. 35.a .b .<br />
B. 35.a 6 .b4 .<br />
C. 35.a 4 .b .<br />
<br />
D. 35.a 6 .b4 .<br />
Trang 1/1 - Mã đề thi 04<br />
<br />
Câu 13: Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy<br />
được cả hai quả trắng là:<br />
3<br />
6<br />
12<br />
10<br />
A.<br />
B.<br />
.<br />
C.<br />
.<br />
D.<br />
.<br />
10<br />
30<br />
30<br />
30<br />
Câu 14: Có 5 nhà toán học nam, 3 nhà toán học nữ và 4 nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác gồm 3<br />
người cần có cả nam và nữ, có cả nhà toán học và vật lý thì có bao nhiêu cách.<br />
A. 120.<br />
B. 220.<br />
C. 90.<br />
D. 80.<br />
Câu 15: Hội đồng quản trị của công ty X gồm 12 người. Hỏi có bao nhiêu cách bầu ra ba người vào ba vị<br />
trí chủ tịch, phó chủ tịch và thư kí, biết khả năng mỗi người là như nhau.<br />
A. 1320<br />
B. 722<br />
C. 220<br />
D. 1230<br />
Câu 16: Cho A là một biến cố liên quan phép thử T. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?<br />
A. P ( A) là số nhỏ hơn 1.<br />
B. P ( A) 0 A .<br />
<br />
<br />
<br />
C. P ( A) là số lớn hơn 0.<br />
<br />
D. P( A) 1 P A .<br />
<br />
Câu 17: Từ các số 1, 2, 3, 4,5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác<br />
nhau:<br />
A. 360<br />
B. 523<br />
C. 343<br />
D. 347<br />
Câu 18: Sắp xếp năm bạn học sinh A, B, C, D, E vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp<br />
sao cho hai bạn A, B luôn ngồi đầu bàn là:<br />
A. 24<br />
B. 60<br />
C. 12<br />
D. 120<br />
Câu 19: Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lấy từ các số 0,1, 2 , 3, 4,5, 6 .<br />
A. 600 .<br />
B. 2160 .<br />
C. 720 .<br />
D. 2610 .<br />
Câu 20: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn: A 2n C 2n C1n 4n 6. Hệ số của số hạng chứa x9 của khai<br />
n<br />
<br />
n<br />
<br />
triển biểu thức P x 1 x x 1 x bằng:<br />
A. 715<br />
B. 564<br />
C. 2456<br />
D. 275<br />
Câu 21: Một hội nghị bàn tròn có các phái đoàn 3 người Anh, 5 người Pháp và 7 người Mỹ. Hỏi có bao<br />
nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho các thành viên sao cho những người có cùng quốc tịch thì ngồi gần nhau.<br />
A. 1418746.<br />
B. 7293732<br />
C. 7257600.<br />
D. 3174012.<br />
Câu 22: Xếp ngẫu nhiên 6 chiếc xe gồm 1 xe xanh, 2 xe vàng, 3 xe đỏ (các xe cùng màu giống nhau)<br />
thành một hàng ngang. Xác suất để không có 2 chiếc xe cùng màu nào đứng cạnh nhau bằng<br />
1<br />
1<br />
19<br />
1<br />
A. .<br />
B. .<br />
C.<br />
D. .<br />
.<br />
15<br />
10<br />
180<br />
6<br />
Câu 23: Cho tập A 1; 2;3; 4;5; 6 . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 8 chữ số lấy từ tập A mà có đúng<br />
3 chữ số 1, các chữ số còn lại đôi một khác nhau và không có hai số chẵn nào đứng cạnh nhau<br />
A. 2400<br />
B. 1376<br />
C. 2530<br />
D. 2162<br />
Câu 24: Đề thi kiểm tra 15 phút có 10 câu trắc nghiệm mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó có một<br />
phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được 1,0 điểm. Một thí sinh làm cả 10 câu, mỗi câu chọn một<br />
phương án ngẫu nhiên. Tính xác suất để thí sinh đó đạt từ 8,0 điểm trở lên.<br />
463<br />
436<br />
436<br />
163<br />
A. 10<br />
B. 10<br />
C. 4<br />
D. 4<br />
4<br />
4<br />
10<br />
10<br />
Câu 25: Cho phép thử có không gian mẫu 1, 2, 3, 4,5, 6 . Các cặp biến cố không đối nhau là:<br />
A. E 1, 4, 6 và F 2,3,5 .<br />
<br />
B. A 1, 4 và B 3, 5, 6 .<br />
<br />
C. và .<br />
<br />
D. C 1, 4,5 và D 2,3, 6<br />
<br />
.<br />
<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 2/2 - Mã đề thi 04<br />
<br />