
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI
Môn: Hình Học – Lớp 11
CÁC CHỦ ĐỀ CHÍNH CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ TỔNG SỐ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Phép tịnh tiến: Tìm ảnh
của 1 điểm, đường
thẳng, đường tròn.
1
1.0
1
2.0
1
2.0
3
5.0
Phép quay: Dựng ảnh
của 1 hình qua 1 phép
quay có tâm và góc quay
cho trước
1
2.0
1
2.0
Phép đồng dạng có được
bằng cách thực hiện liên
tiếp phép tịnh tiến và
phép vị tự
1
1.0
1
3.0
TỔNG SỐ 1 1.0
2 4.0
2 3.0
5 10.0

Đề :
Câu 1: (5đ) Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
(2; 1)
A
, đường thẳng d có phương
trình:
2 1 0
x y
, đường tròn (C) có phương trình: 2 2
2 4 4 0
x y x y
và véc tơ
( 2;3)
v
.
a/ Tìm tọa độ của điểm
A
là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo véc tơ
v
(1đ)
b/ Tìm phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo véc tơ
v
(2đ)
c/ Tìm đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ
v
(2đ)
Câu 2:( 2đ) Cho hình vuông ABCD. Gọi O là tâm đối xứng của hình vuông ABCD, E là
trung điểm của DC.Tìm ảnh của hình thang OEDA qua phép quay tâm O góc
0
90
.
Câu 3: (3đ) Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(3;– 4)và véc tơ
(2; 1)
v
Tìm ảnh của điểm M qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
O tỉ số
1
3
k
và phép tịnh tiến theo véc tơ
v
.

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI HH 11 (đề 1)
CÂU
NỘI DUNG + ĐÁP ÁN ĐIỂM
1 Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
(2; 1)
A
, đường thẳng d có phương
trình:
2 1 0
x y
, đường tròn (C) có phương trình: 2 2
2 4 4 0
x y x y
và
véc tơ
( 2;3)
v
.
5.0
a Tìm tọa độ của điểm
A
là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo véc tơ
v
1.0
Gọi
( ; )
A x y
là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo véc tơ
v
Ta có biểu thức tọa độ :
x x a
y y b
0.25
2 2 0
1 3 2
x
y
0.5
Vậy A’(0;2) 0.25
b Tìm phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo véc tơ
v
2.0
Gọi ( ; )
M x y d
, ( ; )
M x y d
0.25
Ta có:
2
3
x x
y y
0.5
2
3
x x
y y
0.5
( ; )
M x y d
nên:
2( 2) ( 3) 1 0
x y
0.25
2 8 0
x y
hay d’:
2 8 0
x y
0.5
c Tìm đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ
v
2.0
Gọi
( ; ) ( ')
M x y C
,
( ; ) ( )
M x y C
0.25
Ta có:
2
3
x x
y y
0.25
2
3
x x
y y
0.5
( ; ) ( )
M x y C
nên : 2 2
( 2) ( 3) 2( 2) 4( 3) 4 0
x y x y
0.5
2 2
2 2 7 0
x y x y
0.25
Hay đường tròn (C’): 2 2
2 2 7 0
x y x y
0.25
2 Cho hình vuông ABCD. Gọi O là tâm đối xứng của hình vuông ABCD, E là
trung điểm của DC.Tìm ảnh của hình thang OEDA qua phép quay tâm O góc
0
90
.
2.0
Vẽ hình 0.5
Ta có : 0
( ;90 )O
Q
O O
0.25
0
( ;90 )
'
O
Q
E E
( E’ là trung điểm của DA)
0.25
0
( ;90 )O
Q
D A
0
( ;90 )O
Q
A B
0.25
0.25
Vậy hình thang OE’AB là ảnh của hình thang OEDA qua phép quay tâm O 0.5

góc
0
90
.
3 Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(3;– 4)và véc tơ
(2; 1)
v
Tìm ảnh của điểm M qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp
phép vị tự tâm O tỉ số
1
3
k
và phép tịnh tiến theo véc tơ
v
.
3.0
Gọi 1
;3
(3; 4) ( ; ) ( ; )
Ov
VT
M M x y M x y
0.5
1
;3
(3; 4) ( ; )
O
V
M M x y
1
3
OM OM
0.5
1
4
3
x
y
4
1;
3
M
0.5
4
1; ( ; )
3v
T
M M x y
0.5
1 2 3
4 7
1
3 3
x
y
0.5
Vậy
7
3;
3
M
0.5
10.0

1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2012-2013)
MÔN: HÌNH HỌC LỚP 11
(Thời gian : 45 phút )
Câu 1: Trong mp(Oxy) cho điểm A(-5,0) và
2, 4
v
. Tìm ảnh của A qua phép tịnh tiến
theo
v
. (1đ)
Câu 2: Trong mp(Oxy) cho đường thẳng
: 2 1
d y x
và
0, 3
v
. Viết phương trình ảnh
của d qua phép tịnh tiến theo
v
. (2đ)
Câu 3: Trong mp(Oxy) cho điểm
2 2
: 8 9 0
C x y x
và
1, 2
v
. Viết phương trình
ảnh của
C
qua phép tịnh tiến theo
v
. (2đ)
Câu 4: Trong mp(Oxy) cho điểm M(6,-3) và
2,5
v
. Tìm ảnh của M qua phép đồng dạng
có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến
v
và phép vị tự tâm O tỉ số
1
2
k
.(3đ)
Câu 5: Cho
ABC
là 1 tam giác đều. Hãy dựng ành cùa
ABC
qua phép
0
, 60
B
Q. (2đ)