TR NG THCS ƯỜ CHÁNH H NGƯ

Đ KI M TRA GI A KỲ II Ữ Ể Ề

MÔN: Đ A LÍ – L P 9 Ớ Ị

Năm h c 2012-2013 ọ

Th i gian: 45 Phút ( không k th i gian giao đ ) ề ể ờ ờ

Câu 1:

(4đi m)ể a/ Trình bày đ c đi m t nhiên, tài nguyên thiên nhiên và nh ng thu n l i, khó khăn ự ặ ậ ợ ữ

ộ ố ớ ự ể

ể c a vùng Đông Nam B đ i v i s phát tri n kinh t ủ i thích vì sao cây cao su đ - xã h i? ộ c tr ng nhi u nh t ấ ở ế ề ượ ồ ả Đông Nam B ? ộ

b/ Gi Câu 2: (3.5đi m)ể

ệ a/Trình bày tình hình s n xu t nông nghi p và ý nghĩa c a vi c s n xu t nông nghi p ệ ả ủ ệ ấ ấ

ả ư ồ ằ

ng th c th c ph m chi m t b/ Vì sao ngành ch bi n l ế ẩ ỷ ọ ơ ấ tr ng cao trong c c u ự

c a vùng Đ ng b ng Sông C u Long? ủ ế ế ươ ằ ệ ủ ự ư

ả ng th y s n S n l Đ ng b ng Sông C u Long và c n công nghi p c a vùng Đ ng b ng Sông C u Long? ồ Câu 3: (2.5 đi m)ể Cho b ng s li u: ố ệ ả ượ ủ ả ở ồ ư ả ướ

ồ ằ ư

ằ 1995 819,2 1584,4

2000 1169,1 2250,5 Đ ng b ng Sông C u Long và c ng th y s n Đ ng b ng Sông C u Long c ả ướ ồ hình c t th hi n s n l ể ệ ả ượ ộ c (Nghìn t n) ấ 2002 1354,5 2647,4 ử ằ ả ủ ả ở ồ

C n a/ V bi u đ ẽ ể c.ướ n b/ Nh n xét. ậ

---------------------H T---------------------- Ế

III.ĐÁP ÁN VÀ BI U ĐI M Ể Ể

Ý N I DUNG Ộ

CÂU 1 a Đ c đi m t ĐI MỂ 2đ ể ự ặ ậ nhiên, tài nguyên thiên nhiên và nh ng thu n ữ

l ợ ể i, khó khăn c a vùng Đông Nam B đ i v i s phát tri n ộ ố ớ ự ủ

kinh t - xã h i: ế ộ

- Đ c đi m: 0.5 ể ặ

+ Đ cao đ a hình gi m d n t ầ ừ ả ộ ị tây b c xu ng đông nam. ố ắ

+ Giàu tài nguyên

- Thu n l i: 0,25 ậ ợ

Nhi u tài nguyên đ phát tri n kinh t 0.5 ề ể ể ế

khí h u c n xích đ o + Đ a hình tho i, đ t badan, đ t xám, ấ ả ấ ị ậ ậ ạ

th m l c đ a.. 0.25 + Bi n ể nhi u h i s n, nhi u đ u khí ề ả ả ề ầ ở ề ụ ị

- Khó khăn: 0.5

ấ ề

Trên đ t li n ít khoáng s n, nguy c ô nhi m môi tr ả Gi ể c tr ng nhi u nh t i thích vì sao cây cao su đ ng Đông b 2đ ườ ấ ở ơ ồ ượ ề ả

0.5 Nam Bộ :vì vùng có

- Khí h u nóng m n đ nh, ít gió l n. ẩ ổ ậ ớ ị 0.5 - Đ t đ badan r t phù h p v i s sinh tr ấ ỏ ớ ự ấ ợ ưở ể ng và phát tri n

0.5 c a cây cao su.) ủ

- Th tr ị ườ ng tiêu th r ng l n, ụ ộ ớ 0.5 - Ng i lao đ ng có kinh nghi m trong vi c tr ng và khai thác ườ ệ ệ ộ ồ

2 a 2.5đ mũ cao su ủ Trình bày tình hình s n xu t nông nghi p và ý nghĩa c a ệ ả ấ

ư vi c s n xu t nông nghi p c a vùng Đ ng b ng Sông C u ệ ủ ệ ả ồ ấ ằ

Long:

* Tình hình s n xu t nông nghi p: ệ ả ấ

0.5 - Chi m t tr ng l n c v di n tích (51,1%) và s n l ả ề ệ ỉ ọ ả ượ ng ế ớ

(51,4%) lúa so v i c n c ớ ả ướ

- S n l ng bình quân năm 2002 là: 1066,3 kg/ng 0.25 ả ượ ườ ớ ấ i l n nh t

c. 0.25 c n ả ướ

- Lúa đ c tr ng nhi u các t nh ven sông Ti n, sông H u. 0.25 ượ ề ở ồ ề ậ ỉ

- T ng s n l ng th y s n chi m h n 50% so v i c n ả ượ ổ ớ ả ướ c. ủ ả ế ơ

Nhi u nh t là các t nh: Kiên Giang, Cà Mau, An Giang. 0.25 ề ấ ỉ

- Ngh nuôi tr ng th y s n đang phát tri n m nh. Đ c bi t là ủ ả ề ể ạ ặ ồ ệ

nuôi tôm, cá xu t kh u. 0.25 ẩ ấ

- Ngoài ra ngh r ng gi vai trò quan tr ng, đ c bi ề ừ ữ ặ ọ ệ ừ t là r ng

ng p m n. 0.25 ậ ặ

* ý nghĩa: 0.25

+ Là vùng tr ng đi m s n xu t l ng th c l n nh t c n c. 0.25 ấ ươ ể ả ọ ấ ả ướ ự ớ

+ Gi vai trò hàng đ u trong vi c đ m b o an toàn l ữ ệ ả ầ ả ươ ự ng th c

c. c a c n ủ ả ướ

ng th c th c ph m chi m t 1đ b + Là vùng xu t kh u g o ch l c c a n ẩ ạ ấ Vì sao ngành ch bi n l ế ế ươ c ta. ủ ự ủ ướ ự ự ế ẩ ỷ

ằ tr ng cao trong c c u công nghi p c a vùng Đ ng b ng ệ ủ ơ ấ ọ ồ

Sông C u Long ư

- S n ph m nông s n d i dào, nguyên li u phong phú cho ệ ả ả ẩ ồ

ngành CN CBLTTP. 0.5

- Lao đ ng d i dào, th tr ớ

3 0.5 2 đ a ị ườ - V bi u đ c t (2 c t trong m t năm) ộ ng tiêu th r ng l n... ụ ộ ộ ồ ộ ẽ ể ồ ộ

- Đúng, đ p, có chú gi ẹ ả i, tên bi u đ ồ ể

i, tên bi u đ tr 1 ý 0,25 đi m) ả ồ ừ ể ể

Nh n xét: 0.5đ b (Không có chú gi ậ

- T ng s n l ng th y s n c a ĐBSCL tăng liên t c qua 0.25 ả ượ ổ ủ ả ủ ụ

các năm 0.25

- S n l

ả ượ ộ ử ng th y s n c a ĐBSCl chi m h n m t n a ủ ả ủ ể ơ

ng th y s n c n s n l ả ượ c ủ ả ả ướ