TR NG THCS HAI BÀ TR NGƯỜ Ư
Đ KI M TRA GI A H C KÌ I
MÔN Đ A LÍ L P 9
Th i gian; 45 phút
Đ
Câu 1(1đ). N c ta có bao nhiêu dân t c? Nh ng nét văn hóa riêng c a cácướ
dân t c th hi n nh ng m t nào?
Câu 2(2đ). Nêu s phát tri n và phân b c a ngành ch bi n l ng th c ế ế ươ
th c ph m và ngành d t may?
Câu 3(2đ). Nêu đ c đi m phân b các ngành d ch v nói chung?
Câu 4(2đ). T i sao gi i quy t vi c làm đang là v n đ xã h i gay g t ế
n c ta ?ướ
Câu 5(3đ). V bi u đ th hi n s n l ng th y s n n c ta th i kì 1990- ượ ướ
2002 (đv: nghìn t n)
Năm T ng s Khai thác Nuôi tr ng
1990 890.6 728.5 162.1
1994 1465.0 1120.9 344.1
1998 1782.0 1357.0 425.0
2002 2647.4 1802.6 844.8
TR NG THCS HAI BÀ TR NGƯỜ Ư
Đ KI M TRA GI A H C KÌ I
MÔN Đ A LÍ L P 9
Th i gian; 45 phút
Đáp Án đ a lí 9
Câu 1: (1đ)
N c ta có 54 dân t c, ng i Vi t (Kinh) chi m đa s .ướ ườ ế
M i dân t c có đ c tr ng v văn hóa, th hi n trong ngôn ng , trang ư
ph c, phong t c, t p quán
Câu 2: (2đ)
* CN CBLTTP: là ngành CN chi m t tr ng l n nh t trong c c u giá trế ơ
s n xu t công nghi p. Các phân ngành chính là:
+ Ch bi n s n ph m tr ng tr t ( xay xát, SX r u, bia, bánh k o…)ế ế ượ
+ Ch bi n s n ph m chăn nuôi ( ch bi n th t, tr ng, s a…)ế ế ế ế
+ Ch bi n th y s n ( n c m m, cá khô, m c khô,…)ế ế ướ
Phân b r ng kh p c n c, t p trung nh t TP H Chí Minh; Hà N i, ướ
H i Phòng…
* CN D t may: Là ngành s n xu t hàng tiêu dùng quan tr ng c a n c ta ướ
d a trên u th v ngu n lao đ ng r . ư ế
Các trung tâm d t may l n nh t c n c là Thành ph HCM; Hà N i, Đà ướ
N ng…
Câu 3: (2đ)
- S phân b d ch v ph thu c ch t ch vào s phân b dân c , s phát ư
tri n c a s n xu t
- Các ho t đ ng d ch v n c ta phân b không đ u, t p trung nh ng ướ
n i đông dân và kinh t phát tri n,các vùng núi th a dân kinh t ch m phátơ ế ư ế
tri n thì các ho t đ ng d ch v còn nghèo nàn.
-Hai trung tâm d ch v l n nh t và đa d ng nh t n c ta là TP H Chí ướ
Minh, Hà N i
Câu 4: (2đ)
Ngu n lao đ ng d i dào trong đi u ki n n kinh t ch a phát tri n đã t o ế ư
ra s c ép r t l n đ i v i v n đ gi i quy t vi c làm. ế
Do đ c đi m s n xu t mùa v , s phát tri n nhành ngh nông thôn còn
h n ch nên d n đ n thi u vi c làm. Năm 2003 t l th i gian làm vi c ế ế ế
đ c s d ng c a lao đ ng nông thôn n c ta là 77,7%; khu v c thànhượ ướ
th t l th t nghi p t n ươ g đ i cao, kho ng 6%
Câu 5(3đ)
- X lí s li u(1đ)
- V bi u đ c t ch ng, có tên bi u đ , chú gi i, nh n xét(2đ)