TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH TỔ TOÁN -------------------- (Đề thi có 4 trang) KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN KHỐI 12 Thời gian làm bài: 60 phút

Họ và tên: ........................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 301

Câu 1. Khối hai mươi mặt đều( hình vẽ minh họa) là khối đa diện đều loại

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Đường thẳng (m là tham số thực) cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân

sao cho trọng tâm tam giác thuộc đường thẳng , với là gốc tọa độ. Giá và

biệt trị m thuộc khoảng nào sau đây A. B. C. D.

và đồ thị hàm số C. 1. D. 2.

B. 3. có đạo hàm , . Số điểm cực tiểu của hàm số

Câu 3. Số giao điểm của đồ thị hàm số A. 0. Câu 4. Cho hàm số đã cho là A. .1. B. 3. C. 0. D. 2.

Câu 5. Cho hàm số có đạo hàm Tổng

tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số có 5 điểm cực trị?

A. 20. B. 17. C. 18. D. 28.

Câu 6. Trên khoảng , hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm?

A. . B. . C. . D. .

có đáy

trên đáy hình chóp là trung điểm là hình chữ nhật, biết của cạnh , góc tạo bởi . Hình chiếu vuông . và đáy hình chóp bằng Câu 7. Cho hình chóp góc của Thể tích của khối chóp là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số đồng biến trên khoảng ?

. B. 4. C. . D. .

A. Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C): tại điểm có hoành độ ,

C. D.

B. biết rằng A.

Mã đề 301 Trang 1/4

Câu 10. Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 11. Một hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? B. 9 . A. 7. C. 6. D. 8.

Câu 12. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Giá trị cực đại của hàm số bằng 4. C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 4. B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 3. D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0.

Câu 13. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là

. Khi đó giá trị tích của bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.

Câu 14. Gọi là một giá trị của là tham số thực để hàm số thỏa mãn . Mệnh đề

. C. D. .

nào dưới đây đúng? A. Câu 15. Cho hàm số B. có bảng biến thiên như hình bên dưới.

B. 3. C. 1.

có đạo hàm D. 2. . Khẳng định nào sau đây đúng?

.

.

.

Số tiệm cận ngang của đồ thị A. 4. Câu 16. Cho hàm số A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số đồng biến trên khoảng .

nghịch biến trên khoảng

Câu 17. Hàm số A. B. C. . D.

khi đó có thể tích bằng

. . . .

Câu 18. Một khối lập phương có diện tích toàn phần bằng A. Câu 19. Cho hàm số B. D. C. có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Mã đề 301 Trang 2/4

. B. Hàm số đạt cực tiểu tại D. Hàm số đạt cực dại tại .

. . Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến

A. .Hàm số đạt cực tiểu tại C. Hàm số đạt cực đại tại Câu 20. Cho hàm số trên khoảng nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho hàm số A. B. . Điểm nào dưới đây là điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho? C. D.

có đáy là hình bình hành và có thể tích là , sao cho . Mặt phẳng cắt cạnh . Gọi tại là trung điểm . Thể tích của

Câu 22. Cho hình chóp của khối đa diện là điểm thuộc cạnh là

A. . B. . . D. . C.

B. . . C. là .

Câu 23. Chiều cao của khối lăng trụ tứ giác đều A. . Câu 24. Cho hàm số liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn D. như sau

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng

C. A. B. D.

có . Thể tích của khối hộp

B. C. D.

đáy là tam giác vuông tại , vuông góc với

Câu 25. Cho khối hộp chữ nhật chữ nhật đã cho bằng A. Câu 26. Cho hình chóp đáy. Thể tích khối chóp là

A. . B. . C. . D .

liên tục trên các khoảng và có bảng biên thiên như sau Câu 27. Cho hàm số

Mã đề 301 Trang 3/4

có 2 nghiệm phân biệt.

B. C. D.

có đáy là tam giác đều cạnh , hình chiếu vuông góc của điểm

Xác định m để phương trình A. Câu 28. Cho lăng trụ mặt phẳng trùng với trọng tâm tam giác Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng và lên

bằng . Tính theo thể tích của khối lăng trụ đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. B. C. D.

Câu 30. Cho khối chóp , đáy có diện tích bằng . Cạnh bên vuông góc với đáy và . Khi đó thể tích khối chóp bằng

C. . . . D. . A. B. Câu 31. Công thức tính thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là và chiều cao là

A. B. C. D.

Câu 32. Tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số có phương trình là

B. C. D.

A. ------ HẾT ------

Mã đề 301 Trang 4/4