Đề 023 - Trang 1 / 4
S GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYN
Đ KIM TRA GIA I NĂM HC 2021 - 2022
MÔN VT LÝ LP 12
Thi gian làm i: 50 pt
Mã đ 023
(Hc sinh không đưc s dng tài liu)
H, tên hc sinh:..................................................................... Lp: .............................
ĐỀ BI GM 40 CÂU T U 1 ĐẾN CÂU 40.
Câu 1. Khi nói v s phn x ca sóng trên vật cn c đnh, phát biu o sau đây đúng?
A. Tn s ca sóng phn x luôn ln hơn tn s ca sóng ti.
B. Sóng phn x luôn ng pha vi sóng ti đim phn x.
C. Sóng phn x luôn ngưc pha vi sóng ti đim phn x.
D. Tn s ca sóng phn x luôn nh hơn tn s ca sóng ti.
Câu 2. Mt con lc đơn gm dây treo chiu i 1 m và vt nh khối lưng 100 g mang điện tích 2.10-5 C.
Treo con lc đơny trong đin tờng đều vi vecng đ đin trường hướng theo phương ngang đ
ln 5.104 V/m. Trong mt phng thng đng đi qua đim treo và song song vi vectơ cường độ điện trưng, kéo
vt nh theo chiu của vectơ ng đ đin tng sao cho y treo hp với vec gia tốc trong tng g mt góc
540 ri bng nh cho con lc dao động điều a. Ly g = 10 m/s2. Trong q tnh dao động, tốc đ cc đi ca
vt nh
A. 2,87 m/s. B. 0,50 m/s. C. 3,41 m/s. D. 0,59 m/s.
Câu 3. Dao động tng hp ca mt vt là tng hp của hai dao đng cùng phương có phương tnh ln t là x1
= 3cos(10t + 0,5π) cm và x2 = A2cos(10t π/6) cm (A2 > 0, t tính bng giây). Ti t = 0, gia tc ca vt có đ ln là
1503 cm/s2. Bn đ dao động tng hp là
A.
32
cm. B.
33
cm. C. 3 cm. D. 6 cm.
Câu 4. Mt con lc đơn có chiều i 70 cm đang dao động cưỡng bc vi biên độ nh, ti nơi có g = 10m/s2. Ly
= 3,14. Khi cộng hưởng, con lc dao động điều a vi chu kì là
A. 0,76 s. B. 1,66 s. C. 104 s. D. 0,60 s.
Câu 5. Mt ng dc truyn trong mt môi tng thì phương dao đng ca c phn t môi tng
A. là pơng thẳng đứng. B. vuông góc vi phương truyn ng.
C. là pơng ngang. D. trùng vi phương truyn sóng.
Câu 6. Ti một nơi trên mt đất có g = 9,8m/s2, mt con lắc đơn dao đng điu a vi chu k 0,9s. Ly = 3,14.
Chiu i ca con lc
A. 480cm. B. 20cm. C. 38cm. D. 16cm.
Câu 7. Mt chất đim dao đng điu hoà trên trc Ox. Trong thi gian 31,4 s cht điểm thc hin được 100 dao
đng tn phn. Gc thi gian lúc chất đim đi qua v trí có li đ 23 cm theo chiu dương vi tc đ 40cm/s.
Ly = 3,14. Phương tnh dao đng ca cht đim
A. x = 6cos(10t - /3) cm. B. x = 4cos(20t - /6) cm.
C. x = 6cos(20t + /6) (cm). D. x = 4cos(10t - /6) cm.
Câu 8. Khi nói v mt h dao động cơ tt dn, phát biu nào dưới đây đúng?
A. Vn tc ca vt luôn gim dn theo thi gian. B. Li độ ca vt luôn gim dn theo thi gian.
C. Gia tc ca vt luôn gim dn theo thi gian. D. Biên đ ca vt ln gim dn theo thi gian.
Câu 9. Trong dao đng điu hoà, vn tc biến thn điu h và
A. sm pha /2 so vi li đ. B. cùng pha so vi li độ.
C. tr pha /2 so vi li độ. D. ngưc pha so với li đ.
Đề 023 - Trang 2 / 4
Câu 10. Mt con lc xo gm vt có khi lượng m lò xo có đ cng k không đi, dao đng điu h. Nếu
khi ng m = 200 g thì chu kì dao đng ca con lắc là 2 s. Đ chu kì con lc là 1 s thì khi ng m bng
A. 800 g. B. 200 g. C. 100 g. D. 50 g.
Câu 11. Ti nơi gia tốc trng tng g, mt con lc đơn sợi dây dài l đang dao động điều hoà. Tn s dao
đng ca con lc là
A. 2𝜋𝑙
𝑔 B. 2𝜋𝑔
𝑙. C. 1
2𝜋𝑙
𝑔 D. 1
2𝜋𝑔
𝑙.
Câu 12. Mt con lc lò xo gm vt nh và lò xo nh đ cng k. Con lc dao động điều hòa dc theo trc Ox
nm ngang. Chn mc thế năng tại v trí cân bng. Khi vt li đ x t thế ng đàn hi ca con lc là
A. 0,5kx2. B. kx. C. 0,5k.x. D. kx2.
Câu 13. Trong thí nghim giao thoa sóng mặt nước, hai ngun kết hp đt ti hai đim A và B dao đng cùng
pha theo phương thẳng đng. ng truyn tn mt nước có bưc sóng là 2 cm. Trên đoạn thng AB, khong cách
gia hai cc tiu giao thoa liên tiếp là
A. 1 cm. B. 4cm. C. 8 cm. D. 2 cm.
Câu 14. Mt con lắc đơn có chiều dài 1 m, được treo ti nơi có gia tốc trọng tng g = π2 m/s2. Gi vt nh ca
con lc v trí có li đ góc 90 ri th nh vào lúc t = 0. Pơng trình dao động ca vt
A. s = 5cos2πt (cm). B. s = cost (cm). C. s = cos(πt + π) (cm). D. s = 5cost+π) (cm).
Câu 15. Mt sóng cơ có tần s f, truyn trên dây đàn hi vi tc đ truyn sóng v bước sóng λ. H thc đúng
là:
A. v = 2πfλ. B. v = λf. C. v = f. D. v = λ/f.
Câu 16. Trên mt siy đang có sóng dng. Sóng truyn trêny cócng
. Khong cách gia hai nút
sóng ln tiếp là
A. 𝜆. B. 𝜆
2. C. 2𝜆. D. 𝜆
4.
Câu 17. Mt vật dao đng điềua theo phương tnh x = Acost + φ). Vn tc ca vật đưc tính bng công
thc
A. v = -ωAcos(ωt + φ). B. v = ωAcos(ωt + φ). C. v = ωAsin(ωt + φ). D. v = -ωAsin(ωt + φ).
Câu 18. Hai sóng như thế o có th giao thoa vi nhau?
A. Hai ng cùng tn s, hiu l tnh kng đổi theo thi gian.
B. Hai ng cùng chu k bn độ.
C. Hai ng cùng ớc sóng, biên độ.
D. Hai ng cùng biên đ, cùng tn s, hiu s pha không đổi theo thi gian.
Câu 19. Trên mt si dây đang có sóng dng vi tn sc 10 rad/s. A mt tng, B là điểm bng gn A
nht, đim C gia A và B. Khi si dây dui thng thì khong cách AB = 9 cm và AB = 3AC. Khi si dây biến
dng nhiu nht t khong cách gia A và C là 5 cm. Tc đ dao đng của điểm B khi li đ dao đng ca nó có
đ ln bng bn độ dao đng ca điểm C là
A. 80 cm/s. B. 40 cm/s. C. 403 cm/s. D. 803 cm/s.
Câu 20. Điu kin đ xy ra sóng dng tn si y có hai đu c đnh là
A. l = k/2. B. l = (k + 0,5)/2. C. l = (2k + 1)/4. D. l = (2k + 1).λ/2.
Câu 21. Cho hai dao đng điều a cùng phương, cùng tn s, cùng bn đ và các pha ban đầu là π/3 và - π/6.
Pha ban đầu của dao đng tng hp hai dao động tn bng:
A. π/12. B. - π/2. C. π/16. D. π/4.
Câu 22. Hai con lc xo ging ht nhau đt tn cùng mt phng nm ngang. Con lc th nht và con lc th hai
dao đng điu hòa cùng pha vi biên đ ln lưt là 3A và A. Chn mc thế năng ca mi con lc ti v trí cân bng
ca nó. Khi đngng của con lc th nht 0,72 J thì thế năng ca con lc th hai 0,24 J. Khi thế ng của
con lc th nht 0,09 J t đng năng ca con lc th hai là
Đề 023 - Trang 3 / 4
A. 0,08 J. B. 0,31 J. C. 0,32 J. D. 0,01 J.
Câu 23. Nhn định nào sau đây sai khi i v dao động cơ học tt dn?
A. Dao động tt dần có động ng gim dn còn thế ng biến thn điều a.
B. Trong dao đng tt dn, năng gim dn theo thi gian.
C. Lc ma sát càng ln thì dao đng tt càng nhanh.
D. Dao động tt dần là dao động bn đ gim dn theo thi gian.
Câu 24. Tại đim S trên mt nước yên tĩnh có ngun dao đng điều hoà theo pơng thng đng vi tn s 50Hz.
Khi đó trên mt nưc hình thành h sóng tn đng tâm S. Ti hai đim M, N nm cách nhau 9cm trên đường
thng đi qua S ln dao đng cùng pha vi nhau. Biết rng, tc đ truyềnng thay đổi trong khong t 70cm/s
đến 80cm/s. Tc độ truyn sóng trên mt nước là
A. 70cm/s. B. 75cm/s. C. 80cm/s. D. 72cm/s.
Câu 25. Khi nói v sóng , phát biểu o sau đây sai?
A. Sóng lan truyn đưc trong chân không. B. Sóng cơ lan truyền đưc trong cht khí.
C. Sóng lan truyn đưc trong cht rn. D. Sóng cơ lan truyn đưc trong cht lng.
Câu 26. Mt vt nh dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,) (cm). Pha ban đầu ca dao đng là
A. π rad. B. 1, rad. C. 0, rad. D. 0,25π rad.
Câu 27. Trong mt thí nghiệm giao thoa sóng c, hai ngun S1 S2 cách nhau 16 cm, dao động theo pơng
vuông góc vi mặt nước, cùng biên đ, cùng pha, cùng tn s 80 Hz. Tc đ truyn sóng trên mt nưc là 40 cm/s.
mt nưc, gi d là đưng trung trc ca đoạn S1S2. Trên d, đim M ch S1 10 cm; điểm N dao đng ng pha
vi M và gn M nht s cách M một đon có g tr gn g tr o nht sau đây?
A. 8,8 mm. B. 6,8 mm. C. 9,8 mm. D. 7,8 mm.
Câu 28. Mt vt dao động điều a theo pơng trình x = Acos(ωt + φ) (ω >0). Tần s góc ca dao đng là
A. ωt + φ. B. ω. C. φ. D. x.
Câu 29. Mt con lc lò xo gm vt nh khi ng m và lò xo nh có độ cng k. Con lắc dao đng điu hòa
vi tn s c
A. 2𝜋𝑘
𝑚. B. 2𝜋𝑚
𝑘. C. 𝑘
𝑚. D. 𝑚
𝑘.
Câu 30. Cho 2 dao động điu hòa cùng phương, cùng tn s có phương tnh x1 = A1cos(t +1); x2 = A2cos (t
+ 2). Bn độ dao đng tng hp có g nh nht khi
A. hai dao đng vng pha. B. hai dao động nc pha.
C. hai dao đng cùng pha. D. hai dao động lch pha 1200.
Câu 31. Mt con lc xo gm xo nh và vt nh dao động điu hòa theo pơng ngang vi tn s c 10
rad/s. Biết rng khi động ng và thế năng (mc v trí cân bng ca vt) bng nhau thì vn tc ca vt có đ ln
bng 0,6 m/s. Biên độ dao động ca con lc là
A. 12
2
cm. B. 6 cm. C. 6
2
cm. D. 12 cm.
Câu 32. Mt sóng cơ truyn dc theo mt si dây đàn hi rt dài với biên đ 6 mm. Ti mt thi đim, hai phn
t tn y cùng lch khi v t cân bng 3 mm, chuyn động ngưc chiu ch nhau mt khong ngn nht là
8 cm (tính theo pơng truyn sóng). Gi là t s ca tc đ dao đng cc đi ca mt phn t trên dây vi tc
đ truyn sóng. gn g tr nào nht sau đây?
A. 0,151. B. 0,179. C. 0,079. D. 0,314.
Câu 33. Hai dao đng điu hòa ng pơng, cùng tần s, nợc pha nhau có bn độ ln lưt là A1 A2. Dao
đng tng hp ca hai dao động y có bn đ
A. 𝐴1+𝐴2. B. 𝐴1
2+𝐴2
2. C. 𝐴1
2𝐴2
2. D. |𝐴1𝐴2|.
Đề 023 - Trang 4 / 4
Câu 34. Ti một nơi tn mặt đt, mt con lắc đơn dao động điều hòa vi chu kì 1,2s. Nếu chiu i con lắc tăng
lên 4 ln thì chu kì ca dao đng điu a ca con lc c này là
A. 2,4s. B. 0,3s. C. 4,8s. D. 0,6s.
Câu 35. Cho hai dao động ng phương, có phương trình lần lưt : x1 = 10cos(100πt - 0,) (cm), x2 =
10cos(100πt + 0,5π) (cm). Độ lch pha ca hai dao đng có độ ln là
A. 0,5π. B. 0,25π. C. π. D. 0.
Câu 36. Trong thí nghim giao thoa sóng tn mặt nước, hai ngun kết hợp A, B dao đng vi tn s f = 13Hz và
cùng pha. Ti mt đim M cách các ngun A, B nhng khong d1 = 19cm, d2 = 21cm,ng có biên độ cực đi.
Gia M và đưng trung trc không có dãy cực đi khác. Tc đ truyn sóng trên mt nưc bao nhiêu?
A. v = 52cm/s. B. v = 26cm/s. C. v = 26m/s. D. v = 52m/s.
Câu 37. Mt con lc xo gm lò xo có đ cng k và vt nh có khối lượng 250 g, dao đng điều hòa dc theo
trc Ox nm ngang (v trí cân bng O). li đ 2 cm, vt nh có gia tc 8 m/s2. Giá tr ca k là
A. 100 N/m. B. 120 N/m. C. 200 N/m. D. 20 N/m.
Câu 38. Trong hiện tượng giao thoa sóng ca hai ngun kết hp cùng pha, điu kin đ ti đim M cách các ngun
d1, d2 dao đng với bn đ cc tiu là
A. d2 d1 = (2k + 1)λ/4. B. d2 d1 = . C. d2 d1 = (2k + 1)λ/2. D. d2 d1 = /2.
Câu 39. Mt con lc xo có tn s dao đng rng f0. Khic dng o nó mt ngoi lc cưng bc tun hoàn
có tn s f t xy ra hiện tượng cộng ng. H thc o sau đây đúng?
A. f = 2f0. B. f = 4f0. C. f = f0. D. f = 0,5f0.
Câu 40. Tn mt si y đàn hi dài 1,2 m, hai đu c định đang có sóng dng vi ba bng sóng. Biết ng
truyn tn y vi tc đ 8 m/s. Chu kì ca ng là
A. 0,05 s. B. 0,075 s. C. 0,025 s. D. 0,10 s.
HT