ĐỀ MINH HA
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 2 NĂM HC 2022-2023
Môn: Vt lí - Lp: 11
Thi gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề
H và tên học sinh:………………………… Mã số học sinh:………………………….
I. PHN TRC NGHIM(7 đim)
Câu 1:T trưng là dng vt cht tn ti trong không gian và tác dng
A. lc lên các vt đt trong nó.
B. lc điện lên điện tích dương đặt trong nó.
C. lc t lên nam châm và dòng điện đặt trong nó.
D. lc điện lên điện tích âm đặt trong nó.
Câu 2: Khi nói v tính cht ca đưng sc t, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Qua mi đim trong không gian ch có th v được mt đưng sc t.
B. Quy ước v các đường sc t mau ch t trưng yếu thưa ch t
trưng mnh.
C. Các đường sc t là những đường cong khép kín hoc kéo dài vô hn hai đu.
D. Chiu ca đưng sc t của dòng đin tròn tuân theo quy tc nm bàn tay phi.
Câu 3:T trường đều là t trường mà các đưng sc t là các đưng
A. tròn đng tâm. B. parabol.
C. thng song song và không cách đều nhau. D. thng song song và cách đều nhau.
u 4:Lc t c dng lên đon dây dn mang dòng đin đt trong t trưng đều có
phương
A. vuông góc vi đon dây dn và song song với vec cm ng t ti đim kho
sát.
B. vuông góc vi mt phng cha đon dây dn và cm ng t tại điểm kho sát.
C. song song vi mt phng cha đon dây dn và cm ng t tại điểm kho sát.
D. nm trong mt phng cha đon dây dn và cm ng t ti đim kho sát.
Câu 5: Một dòng điện cường độ I chy trong dây dn thng dài. Cm ng t B ti
điểm cách dây dn mt khong r được tính bng công thức nào sau đây?
A.
7
2.10 .
r
BI
B.
7
4 .10 .
I
Br
C.
7
2 .10 .
I
Br
D.
7
2.10 .
I
Br
Câu 6: Mt ng y hình tr s vòng dây qun trên một đơn v dài ca lõi n. Khi
dòng điện chy trong ống y cường độ I thì cm ng t B ti một điểm trong lòng
ống dây được tính bng công thức nào sau đây?
A.
7
2 .10 .B nI
B.
7
4.10 .B nI
C.
D.
7
4 .10 .B nI
Câu 7:Lc Lo-ren-xơ là
A. lc Trái Đt tác dng lên vt.
B. lc đin tác dụng lên điện tích đứng yên trong t trưng.
C. lc t tác dụng lên dòng đin.
D. lc t tác dụng lên đin tích chuyển động trong t trưng.
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây sai?
Lc Lo-ren- do từ trưng cm ng t
B
tác dng lên mt hạt điện tích q0
chuyển động vi vn tc
v
hp vi vec tơ
B
mt góc α
A. phương vuông góc vi
v
.B
B. chiu tuân theo quy tc nm bàn tay phi.
C. chiu tuân theo quy tc bàn tay trái. D. độ ln
0. . .sin .f q v B
Câu 9:Đơn vị ca t thông là
A. vêbe (Wb). B. niutơn (N). C. oát (W). D. jun (J).
Câu 10: Mạch kín (C) đặt trong mt t trưng. T thông qua mch biến thiên một lượng

trong mt khong thi gian
t
. Suất điện động cm ng xut hin trong mạch được
tính bng công thức nào sau đây?
A.
.
c
L
et

B.
..
c
ei  
C.
2.
c
et


D.
.
c
et


Câu 11: Mt mạch n (C) hai đu nối vào điện kế G. Khi cho mt thanh nam châm
dch chuyn li gn (C) thì thy kim ca đin kế G lệch đi. Đây là hiện tượng
A. cm ứng điện t. B. dẫn điện t lc. C. nhit đin. D. siêu dn.
Câu 12: Một đường cong phng kín diện tích S, được đặt trong t trường đều
.B
Biếtgóc hp bi vectơ pháp tuyến
n
với vectơ
B
α. T thông qua diện tích S đưc
tính bng công thức nào sau đây?
A.
sin .BS

B.
tan .BS

C.
cot .BS

D.
cos .BS

Câu 13: Dòng điện Fu-dòng điện xut hin trong khi kim loi khi khi kim loi
được đt trong
A. một bình điện phân. B. mt t trưng biến thiên theo thi gian.
C. mt chất điện môi. D. mt t trường không đổi theo thi gian.
Câu 14: Mt mạch n độ t cm L. Khi trong mạch dòng điện i chy qua thì t
thông riêng ca mt mch kín được xác định bng công thc nào dưới đây?
A.
.Li
B.
2.Li
C.
2
.
i
L

D.
.
L
i

Câu 15: Đơn vị ca đ t cm là
A. mét vuông (m2). B. ampe (A). C. vôn (V). D. henry (H).
Câu 16: Mt mạch kín độ t cm L. Trong khong thi gian t, cường độ dòng điện
trong mch biến thiên một lượng i. Suất điện động t cm trong mạch được tính bng
công thức nào dưới đây?
A.
tc .
i
eL
t

B.
2
tc .
i
eL
t

C.
tc 2.
i
eL
t

D.
2
tc 2.
i
eL
t

Câu 17: Hai y dn thẳng dài song song cách nhau a, mang hai dòng đin cùng chiu
cùng ờng độ I. Cm ng t tại các điểm nm trong mt phng cha hai dây và cách
đều hai dây thì có đ ln bng
A. 0. B.
7
10 .
I
a
C.
7
10 .
2
I
a
D.
7
10 .
4
I
a
Câu 18: Một dòng điện cường độ 0,5 A chy trong dây dn thng dài. Cm ng t ti
mt đim nằm cách dòng điện này 4 cm có độ ln là
A. 2,5.107 T. B. 2,5.106 T. C. 2,5.105 T. D. 2,5.104 T.
Câu 19: Một đoạn dây dẫn đặt vuông góc với các đường sc t ca mt t trường đều.
Khi cường độ dòng điện chy trong dây dẫn tăng lên 2 ln thì lc t tác dụng lên đoạn
dây này
A. gim 4 ln. B. tăng 2 ln. C. tăng 4 ln. D. gim 2 ln.
Câu 20: Dòng đin thẳng dài có cường đ 0,5 A đt trong không khí. Cm ng t ti M
cách dòng đin 4 cm bng
A. 0,25.105 T. B. 2,5.105 T. C. 0,25.105 T. D. 2,5.105 T.
Câu 21: Mt ng dây hình tr (không lõi st) dài 31,4 cm gm 1200 vòng dòng
điện ng độ 2,5 A chy qua. Biết đường kính ca ng y rt nh so vi chiu dài ca
nó. Cm ng t bên trong ng dây này là
A. 1,2 T. B. 2,1 T. C. 0,12 mT. D. 12 mT.
Câu 22:Mtht prôtôn chuyển động vi vn tc 7,2.104 m/s bay o trong t trường đều
cm ng t 1,5.102 T theo phương vuông góc với các đường sc t. Biết prôtôn
điện tích là 1,6.1019C. Đ ln lc t tác dng lên ht prôtôn này bng
A. 1,3.1016 N. B. 1,73.1016 N. C. 2,63.1016 N.
D. 1,73.1013 N.
Câu 23:Mt khung dây dn hình vuông cạnh 20 cm đặt trong t trường đều độ ln
cm ng t 1,2 T sao cho các đưng sc vuông góc vi mt khung dây. T thông qua
khung dây bng
A. 0,048 Wb. B. 24 Wb. C. 480 Wb. D. 0 Wb.
Câu 24: Mt mch kín, phng S đặt trong t trường sao cho vectơ pháp tuyến ca mt S
vuông góc với các đưng sc từ. Khi độ ln cm ng t tăng 2 ln, t thông qua mch
A. bng 0. B. tăng 2 ln. C. tăng 4 ln. D. gim 2 ln.
Câu 25:Mt khung dây phng din tích 12 cm2 đặt trong t trường đều cm ng t
5.103 T. Vectơ pháp tuyến ca mt phng khung y hp với vectơ cm ng t mt góc
60o. T thông qua khung dây bng
A. 3.105 Wb. B. 5,2.105 Wb. C.- 5,7.105 Wb. D. 3.104 Wb.
u 26:Mt khung dây dn hình vuông cạnh 10 cm được đt c đnh trong mt t
trưng đu có vectơ cảm ng t vuông góc vi mt phng khung. Trong khong thi
gian 0,05 s cho t trưng tăng đu t 0 đến 0,5 T. Suất điện động cm ng trong khung
dây bng
A. 105 V. B. 101 V. C. 10 V. D.105 V.
Câu 27: Mt ống y dài 20 cm 1200 vòng dây. Khi cho dòng điện chy vào ng dây
thi cm ng tn trong ng dây là 7,5.103 T. Cường độ dòng điện trong ng dây bng
A. 0,1 mA. B. 1 mA. C. 0,1 A. D. 1 A.
u 28: Mt ống dâyi 50 cm đường kính 2 cm gm 1000 ng. Trong khong thi
gian 0,02 s cường độ ng điện chy qua ng dây dn gim đều t 1 A đến 0. Nếu ng dây
đ t cm bng 3,14.102 H thì suất điện đng ca ng dây bng
A. 0,157 mV. B. 1,57 V. C. 15,7 V. D. 157 mV.
II. PHN T LUN (3 đim)
Câu 1:Mt khung dây hình ch nhật kích thưc 30 cm × 20 cm, được đt trong t trưng
đều phương vuông góc với mt phng khung y cm ng t bng 0,1 T. Cho
dòng điện cường độ 5 A chạy qua khung dây. Xác đnh lc t tác dng lên mi cnh
ca khung dây và lc t tng hp tác dng lên khung dây.
Câu 2:Mt mch kín hình vuông cạnh 1 dm được đặt vuông góc vi mt t trường đu
độ lớn thay đổi theo thi gian. Biết cường độ dòng điện cm ng chy trong mch
bằng 2 A, điện tr trong ca mch bng 5
. Xác định tc đ biến thiên cacm ng t.
Câu 3:Hai y dn thng dài đt song song trong không kcách nhau 10 cm. Cho hai
dòng điện cùng chiều cường đ I1 = I2 = 2,4 A đi qua hai y dn. y xác đnh cm
ng t do hai dòng đin y y ra ti mt đim nm trong mt phng vuông góc vi
hai dây dn, cách hai dây dn ln lưt là 8 cm và 6 cm.
Câu 4:Mt khung dây dn kín hình vuông ABCD 500
vòng. Cnh ca khung dài 10 cm. Cho khung chuyn
động thẳng đều tiến li khoảng không gian trong đó t
trường đều A’B’C’D’ (Hình v). Trong khi chuyển động,
các cnh AB DC luôn nm trên hai đưng thng song
song. Cho biết đin tr ca khung 3
, vn tc ca
khung 1,5 m/s cm ng t ca t trưng 5.103 T.
Tính cường độ dòng điện trong khung trong khong thi
gian t khi cnh CB ca khung bắt đầu gp t trường đến
khi khung va vn nm trong t trưng.
---------HT--------
ĐỀ MINH HA
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 2. NĂM HC 2022 - 2023
Môn: VT LÍ - Lp: 11.
I. PHN TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp
án
C
B
D
B
D
D
D
B
A
D
A
D
D
A
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp
án
D
C
A
B
B
A
D
B
A
A
A
B
D
B
* Mi câu trc nghim đúng được 0,25 điểm.
A
B
C
D
A
B
C
D
B
II. PHN T LUN
Câu hi
Ni dung
Đim
Câu 1
(1 đim)
- Lc t tác dụng lên AB CD ng độ lớn ngược
chiu:
1
. . 0,1.5.0,3 0,15
AB CD
F F B I l
N
- Lc t tác dụng lên BC DA ng độ lớn ngược
chiu:
2
. . 0,1.5.0, 2 0,1
BC DA
F F B I l
N
- V được hình biu diễn đúng lực.
- Lc t tng hp tác dng lên khung dây bng:
0
AB CD BC DA
F F F F F
0
AB CD BC DA
F F F F F
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(1 điểm)
Sut điện động cm ng trong khung dây:
et

2
.
Ba
t
2
.
C
eBa
ir t r

3
22
. 2.5 10
0,1
B i r
ta
T/s
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(0,5
đim)
- Ta có
2 2 2
CA CB AB
,
12C
B B B
.
- V được hình biu diễn đúng
1
B
2
B
,
C
B
.
- Có:
22
12
B B B
7
22
12
11
2.10 . .Irr

7
2 2 2 2
11
2.10 .2, 4. (8.10 ) (6.10 )


5
10 T
.
0,25
0,25
Câu 4
(0,5
đim)
Suất điện động xut hin trongkhung y dn hình vuông
ABCD:
c
eNt

21
Nt
20
. .cos 0 0Ba
Na
v
c
e
3 1 2
1
5.10 .(10 ) .1 0
500. 10
1,5

= 0,375 V.
0,25