Đề kiểm tra Hình học 11 có đáp án - Trường THPT Lấp Vò 3
lượt xem 135
download
TaiLieu.VN xin giới thiệu đến các bạn "Đề kiểm tra Hình học 11 có đáp án - Trường THPT Lấp Vò 3" để các bạn tham khảo. Chúng tôi đã sưu tầm nhiều đề thi hay của môn Hình học giúp các bạn đang chuẩn bị bước vào kỳ thi quan trọng này có thêm tài liệu ôn tập hữu ích.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra Hình học 11 có đáp án - Trường THPT Lấp Vò 3
- TRÖÔØNG THPT LAÁP VOØ 3 KIEÅM TRA M ỘT TIẾT TỔ TOÁNTIN Môn : Hình học 1( chuẩn ) Thơi gian: 45 phut ̀ ́ Bài 1. (4 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A( 3;2) và B( 1;5); đường thẳng d: 2x + 3y – 5 = 0 r a) Xác định ảnh của điểm A và đường thẳng d qua Phép tịnh tiến theo v = (2; − 1) b) Xác định điểm M sao cho B = TVur ( M ) . Bài 2. (4 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng : 3x – 5y + 1= 0 và đường tròn (C):( x 3)2 + ( y+4)2 = 9. Xác định ảnh của và đường tròn qua phép quay tâm O góc quay 900 Bài 3. (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ) : x2 + y2 – 4x + 6y 1 =0. Xác định ảnh của đường tròn qua : a/ Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 b/ Phép đồng dạng khi thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 900 và phép V( O , −3) . ĐÁP ÁN GỢI Ý CHẤM Câu Nội dung Điểm 1 A ' = TVur ( A) 1 a/ x' = 3+ 2 y ' = −2 − 1 A’=( 5;3) Goi d’ là ảnh của d qua TVur ; M’(x’,y’) d’; M(x,y) d M ' = TVur ( M ) 0.5 �x ' = x + 2 �x = x '− 2 thế vào d �� �� 0.5 �y ' = y − 1 �y = y '+ 1 2( x’ – 2) +3( y’ +1) 5=0 0.5 2x’ +3y’ – 6 = 0 0.5 B = TVur ( M ) xB = x + 2 b/ yB = y − 1 0.5 x = −1 − 2 y = 5 +1 0.5 M( 3;6)
- 2 a/ Goi V ’ là ảnh của d qua Q ( O ,900 ) ; M’(x’,y’) V ’; M(x,y) 0.5 V x' = −y 0.5 y' = x Ta có 0.5 x = y' y = −x ' 0.5 V Thế vào pt : y’ 5(x’) +1 =0 5x + y +1 =0 b/ tâm I ( 3;4) ; bk R = 3 0.5 I ' = Q( O ,90 ) ( I ) => I’=( 4;3) 0 R’=R=3 0.5 0.5 C’: (x – 4)2 + (y 3)2 =9 0.5 3 Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ):x2 + y2 – 4x + 6y 1 =0. Xác định ảnh của đường tròn qua : a/ phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 b/ phép đồng dạng khi thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 900 và phép V( O , −3) . a/ Tâm H( 2;3) bk R = 14 0.5 H ' = V( O ,2) ( H ) H’ = ( 4; 6) R’ = 2.R = 2 14 0.25 Vậy (C1 ): (x 4)2 +(y + 6)2 = 56 0.25 b/ H1 = Q(O ,90 ) ( H ) 0 0.25 H1 ( 3; 2 ) Gọi H 2 = V(O ,−3) ( H 2 ) 0.25 H2 ( 9; 6 ) 0.25 Ban kinh R ' = −3 .1.R = 3 14 Vậy (C2 ): (x +9 )2 +(y + 6)2 = 126 0.25
- ÑS 11-CÔ BAÛN chöông1 I. Mục tiêu – Hình thức. 1. Mục tiêu. Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh về: Định nghĩa, tính chất và biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến, phép quay, phép dời hình. Định nghĩa và tính chất của phép vị tự, phép đồng dạng. Ứng dụng của những phép biến hình đã học để giải toán. 2. Hình thức: Tự luận. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh. 1. Giáo viên: Chuẩn bị ma trận đề, đề, đáp án, biểu điểm. 2. Học sinh: Chuẩn bị kiến thức, thước, bút, giấy kiểm tra ... MA TRAÄN ÑEÀ (ÑS 11-CÔ BAÛN chöông1) MÑOÄ NHAÄN BIEÁT THOÂNG HIEÅU VAÄN DUÏNG TS N.D TL TL TL TN TN TN Haøm soá 1 2 3 löôïng giaùc 1 2 3 p.t l.giaùc cô 1 1 baûn 1 1 P.t l.giaùc 2 1 3 thöôøng gaëp 4 2 6 TS 2 4 1 7 2 6 2 10
- TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 3 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TỔ TOÁN TIN MÔN TOÁN LỚP 11 CB Ngày kiểm: 28/09/2011 π CAÂU 1:Tìm TXÑ cuûahaømsoá y=tan(x - ) ( 1 ñieåm) 3 CAÂU 2:.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ( 2 ñieåm) a) y = 3 4sinx; b/ y = cos x + 2 CAÂU 3: Giaûi caùcphöôngtrìnhsau: a/ 3 tan3x 3=0 (1 ñieåm) b/ cos2 x 2cosx +3 = 0 (2 ñieåm) c/ 3cot2 ( x 350) 1 =0 (2 ñieåm) d/ sinx + 3 cosx= 2 (2 ñieåm) TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 3 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TỔ TOÁN –TIN MÔN TOÁN LỚP 11 CB Ngày 28 /9/2011 π CAÂU 1:Tìm TXÑ cuûahaømsoá y=tan(x - ) ( 1 ñieåm) 3 CAÂU 2:.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ( 2 ñieåm) a) y=3 4sinx; b/ y = cos x + 2 CAÂU 3: Giaûi caùcphöôngtrìnhsau: a/ 3 tan3x 3=0 (1 ñieåm) b/ cos2 x 2cosx +3 = 0 (2 ñieåm) c/ 3cot2 ( x 350) 1 =0 (2 ñieåm) d/ sinx + 3 cosx= 2 (2 ñieåm)
- ĐÁP ÁN Câu 1: Tìm TXĐ của hàm số y=tan (x 1 đ Câu 2:.Tìm gi trị lớn nhất v gi trị π nhỏ nhất của hm số ) 3 a) y=3 4sinx; b) y = cos x + 2 π 0.25 a/ ĐK: cos(x ) 0 3 − 1 sin x 1 0.25 π π 0.25 0.25 x + k π , k Z} 4 − 4sin x − 4 3 2 5π 0.25 7 3 − 4sin x − 1 0.25 x + k π , k Z} 6 0.25 0.25 Ymin = 1 khi sinx= 1 5π Ymax = 7 khi sinx= 1 D=R\{ + k π ,k Z} 6 b/ 0.25 − 1 cos x 1 0.25 1 cos x + 2 3 0.25 1 cos x + 2 3 0.25 Ymin = 1 khi cosx= 1 Ymax = 3 khi cosx= 1 Câu 3 a/ 3 tan3x 3=0 1đ Câu 3:b/ cos2 x 2cosx +3=0 2đ Dk: cos 3x 0 cos2 x 2cosx +3=0 tan3x = 3 0,25 cosx=1 hoặc cosx = 3 (loại ) 1đ π 3x = + kπ , k Z 0,25 ( HS đặt t =cos x thì phải có đk 3 0,25 nếu không thì trừ 0,25 ) π k 0,5 x = + π , k Z 9 3 0,25 x= 2k π ,k Z Kết luận: pt có các nghiệm Kết luận: pt có các nghiệm 0,5 π k x= 2k π ,k Z x = + π , k Z 9 3 Câu 3 c/ 3cot2 ( x 350) 1 =0 2đ Câu 3/d : sinx + 3 cosx = 2 2đ Đk sin( x 350) 0 π 0,5 Tìm α = 3 cot( 3x 35 ) = 30 Hs có thể dùng công thức cộng 3 0,5 π p.t 2sin(x + ) =2 3 0,5 * cot( 3x 350) = 3 0,25 π 3 sin (x + ) =1 3 0,5 3x – 350 =600 +k.180 0,25 π 3x = 950 +k.180 x = +2k π ,k Z 6 0,5 95 o 0,25 Kết luận: pt có các nghiệm x = + k60, k Z 3
- π * cot( 3x 350) = − 3 x = +2k π ,k Z 6 3 0,25 3x – 350 = 600 +k.180 3x = 250 +k.180 −25o 0,25 x = + k.60, k Z 3 Kết luận: pt có các nghiệm 95o 0,25 x = + k60, k Z 3 −25o Va x = + k.60, k Z 3 HS có cách giải khác đúng vẫn được hưởng trọn số điểm
- KIEÅM TRA ÑS-GT 11 CHÖÔNG TOÅ HÔÏP I. Mục tiêu – Hình thức. 1. Mục tiêu. Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh về: Định nghĩa, tính chất và biểu thức về phép đếm, các công thức hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp . Định nghĩa và tính chất về nhị thức Niu tơn. Ứng dụng và tính được xác suất của biến cố có điều kiện. 2. Hình thức: Tự luận. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh. 1. Giáo viên: Chuẩn bị ma trận đề, đề, đáp án, biểu điểm. 2. Học sinh: Chuẩn bị kiến thức, thước, bút, giấy kiểm tra ... MA TRAÄN ÑEÀ (ÑS 11-CÔ BAÛN chöông2) MÑOÄ NHAÄN BIEÁT THOÂNG HIEÅU VAÄN DUÏNG TS N.D TL TL TL TN TN TN Phép đếm 2 2 1 5 2 2 1 5 Nhị thức Niu 1 1 2 Tơn 1,5 1 2,5 Xác suất 1 1 2 1,5 1 2,5 TS 4 3 2 9 5 3 2 10
- TRƯƠNG THPT LẤP VÒ 3 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Tổ TOÁN _ TIN MÔN TOÁN 11 CHUẨN Ngày kiểm tra: / /2011 ĐỀ Bài 1 ( 2 điểm ) Một em học sinh có 5 viết màu xanh và 6 viết màu đen. Lấy ngẫu nhiên 2 cây viết . a/ Hỏi có bao nhiêu cách lấy ? b/ Hỏi có bao nhiêu cách đế lấy được 2 cây viết khác màu ? Bài 2 ( 3 điểm) Cho tập hợp A = { 1,2,3,4,5,6,7} . Từ tập A lập thành số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau a/ Có bao nhiêu số ? b/ Có bao nhiêu số chẵn ? c/ Có bao nhiêu số bé hơn 450 ? Bài 3 ( 2,5 điểm) ( ) 7 a/ Khai triển : 2x 2 − 3 b/ ( 1,5 điểm) Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức 9 � 2 1� � 3x − �. � 2x � Bài 4 ( 2,5 điểm) Cho một hộp đựng 12 viên bi, trong đó có 4 viên bi màu đỏ và 8 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 bi, tính xác suất sao cho : a/ Lấy được 3 viên bi màu đỏ; b/ Lấy được ít nhất 1 viên bi màu xanh. Gợi ý đáp án: Câu Nội dung Điểm 1 a/ Lấy 2 cây từ 11 cây có: C112 = 66 1 b/ Để lấy 2 khác màu thì chỉ có trường hợp 1 xanh và 1 đen : có 30 cách 1 2 a) Từ A = { 1,2,3,4,5,6,7} lấy 3 số từ tập A ta được số có 3 chữ số khác nhau: có A73 = 210 số 1 b) Gọi số có 3 chữ số là n = abc Vì c chẵn nên có 3 cách. 0,5 a có 6 cách b có 5 cách 0,5 Vậy có 3.6.5=90 số c) Gọi số có 3 chữ số là n = abc TH1: a=4, b
- 3 a) Khai triển đúng công thức: 0,5 Rút gọn đúng biểu thức 0,5 � 1 � k 0,5 C ( 3x k 9 ) 2 9− k �− � � 2x � Số hạng tổng quát là: k 9−k � 1 � 18−3k =C 3 k 9 �− �x � 2� Tìm được k = 6 0,5 6 1 � 567 Kết luận số hạng không chứa x là C96 33 � �− �= � 2� 16 0,5 4 n ( Ω ) = C123 = 220 0,5 a) Gọi A là biến cố lấy được 3 bi màu đỏ: n ( A ) = C43 = 4 0,5 4 1 P ( A) = = 0,5 220 55 b) Gọi B là biến cố 3 bi có ít nhất 1 bi xanh, vậy B là biến 0,5 cố đối của A 54 0,5 P ( B ) = 1 − P ( A) = 55
- ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT I. Mục tiêu – Hình thức. 1. Mục tiêu. Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh về: Cách giải phương trình lượng giác cơ bản . Giải được phương trình bậc 2 đối với 1 hàm số lượng giác. 2. Hình thức: Tự luận. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh. 1. Giáo viên: Chuẩn bị ma trận đề, đề, đáp án, biểu điểm. 2. Học sinh: Chuẩn bị kiến thức, thước, bút, giấy kiểm tra ... TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 3 ĐỀ KIỂM TRA 15 phút Tổ TOÁN _ TIN MÔN TOÁN 11 CHUẨN Ngày kiểm tra: /2011 Giải các phương trình sau: � π� 2 3x + cos� = 1) � 4 � � 2 (3 đ) � π� 2) sin �x + �= 1 (3 đ) � 4� 3) tan 2 x − 3 = 0 ( 4 đ) ĐÁP ÁN CÂU GỢI Ý ĐIỂM 1 � π� π 3x + �= cos cos� � 4� 4 π π 3x + = + k2π, k Z 4 4 π π 3x + = − + k2π, k Z 4 4 3x = k2π, k Z π 3x = − + k2π, k Z 2 2π x = k ,k Z 3 π 2π x = − + k ,k Z 6 3
- 2 � π� sin �x + �= 1 � 4� π π � x + = + k 2π , k �Z 4 2 π � x = + k 2π , k �Z 4 3 tan x − 3 = 0 2 tan x = 3 π x= + kπ , k Z 3
- ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT I. Mục tiêu – Hình thức. 1. Mục tiêu. Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh về: Cách tìm số hạng của dãy số và cấp số. . Biết tính tổng của cấp số cộng và cấp số nhân. Biết tìm số hạng đầu và công sai ( hoặc công bội) 2. Hình thức: Tự luận. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh. 1. Giáo viên: Chuẩn bị ma trận đề, đề, đáp án, biểu điểm. 2. Học sinh: Chuẩn bị kiến thức, thước, bút, giấy kiểm tra ... TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 3 ĐỀ KIỂM TRA 15 phút Tổ TOÁN _ TIN MÔN TOÁN 11 CHUẨN ĐỀ 1/. Cho cấp số cộng biết u1 = 2; d = −5 . Tính u12 và S12 (4 đ) 2/. Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng sau: u1 − u3 + u5 = 10 (3 đ) u1 + u6 = 17 3/.Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân sau: u6 = 192 (3 đ) u7 = 384
- ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT I. Mục tiêu – Hình thức. I. Mục tiêu. Về kiến thức : Giúp hs nắm lại: khái niệm hợp của 2 biến cố Biết được khi nào 2 biến cố xung khắc, biến cố đối. Về kỹ năng: hs biết vận dụng qui tắc cộng khi giải các bài toán đơn giản. Về tư duy thái độ : Tích cực , chính xác. 2. Hình thức: Tự luận. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh. 1. Giáo viên: Chuẩn bị ma trận đề, đề, đáp án, biểu điểm. 2. Học sinh: Chuẩn bị kiến thức, thước, bút, giấy kiểm tra ... TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 3 ĐỀ KIỂM TRA 15 phút Tổ TOÁN _ TIN MÔN TOÁN 11 CHUẨN Ngày kiểm tra: / /2011 Câu 1: Một hộp đụng 9 thẻ được đánh số 1, 2, 3,…, 9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ với nhau. Tính xác suất để: a. Tích nhận được là số lẻ. b. Tích nhận được là số chẵn câu 2: . Một nhóm gồm 10 học sinh: 4 nữ và 6 nam. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 10 học sinh trên thành một hàng sao cho 4 học sinh nữ phải đứng liền nhau. ĐÁP ÁN CÂU GỢI Ý ĐIỂM 1 1/ Số cách chọn 2 thẻ trong số 9 thẻ là: C9 = 36 2 3đ a. Tích hai số là lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều lẻ. Số cách chọn 2 trong số 5 số lẻ là C52 = 10 . 10 5 Vậy P = = 36 18 5 13 3đ b. Ta thấy đây là biến cố đối của câu a. Nên xác suất là: 1 − = 18 18 2 2/ Xem 4 học sinh nữ là một nhóm X 4đ Xếp X và 6 học sinh nam có P7 = 7! Cách Xếp 4 học sinh nữ trong nhóm X có P4 = 4! Cách Theo qui tắc nhân có tổng cộng 7!.4! = 120960 cách sắp xếp
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra Hình học Chương 1 năm học 2014 - 2015 môn Toán lớp 11 - Trường THPT Diễn Châu 2
3 p | 462 | 104
-
Đề kiểm tra Toán học kỳ 1 - Trường THPT Gia Hội_Huế
3 p | 511 | 97
-
Đề kiểm tra hình học môn toán lớp 11 học kì 2 trường PTDTNT THPT Tuần Giáo
6 p | 714 | 71
-
5 đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 11 năm 2017-2018 có đáp án
57 p | 716 | 63
-
Đề kiểm tra Hình học lớp 11 - Trường THPT Lê Quý Đôn
1 p | 365 | 46
-
18 đề ôn tập kiểm tra Hình học 11 chương 3 – Quan hệ vuông góc
32 p | 122 | 19
-
Đề kiểm tra Hình học chương 1 lớp 11 năm 2012 - 2013
3 p | 135 | 12
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 11 năm 2014 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 5)
5 p | 79 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 11 năm 2016 - THPT Phạm Văn Đồng
5 p | 65 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 11 năm 2016 - THPT Phan Bội Châu (Bài số 2)
4 p | 95 | 4
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 11 lần 6 năm 2016 - THPT Phan Chu Trinh
5 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 11 năm 2014 – THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Bài số 5)
5 p | 78 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 11 năm 2016 - THPT Tôn Đức Thắng
3 p | 94 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 11 năm 2016 – THPT Bác Ái (Bài số 7)
4 p | 60 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 11 - THPT Phan Bội Châu
13 p | 38 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 Hình học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
3 p | 42 | 1
-
2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 11 năm 2014 - THPT DTNT Tỉnh
7 p | 50 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn