Tổng cộng

Nhận biết Thông hiểu

Cấp độ cao MA TRẬN Cấp độ Tên Chủ đề Chủ đề 1: Phép tịnh tiến

Số câu: 2 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50 % Vận dụng Cấp độ thấp (2b)Tìm ảnh của một đường thẳng qua một phép tịnh tiến Số câu: 1 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25 %

Số câu: 2 Số điểm: 4,5 Tỉ lệ: 45%

(2a)Tìm ảnh của một điểm qua một phép tịnh tiến Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20 %

Chủ đề 2: Phép quay

Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 %

Số câu: 1 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25 %

(1)Tìm ảnh của một hình qua một phép quay Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % Chủ đề 3: Phép vị tự

(2b)Tìm ảnh của một đường tròn qua một phép vị tự Số câu: 1 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25 %

Tổng cộng

Số câu: 2 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50%

Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30%

Số câu: 1 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25 % Số câu: 4 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%

Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20 %

CẤU TRÚC ĐỀ THI(Gồm 2 bài) Bài 1(3 điểm): Tìm ảnh của một hình qua một phép quay Gồm bài (1) Bài 2(7.0 điểm): Tìm ảnh của một điểm, đường thẳng,đường tròn qua các phép biến hình. Gồm các câu: 2a,2b,2c

SỞ GD&ĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 2) NĂM HỌC 2014-2015 Môn : Hình học 11 (Chương trình chuẩn) Thời gian: 45 phút

lần lượt là ảnh của các điểm A(-2,1), B(0,2) qua phép tịnh tiến vectơ

(1;1)

(1;1)

2

.Hãy xác định tâm I và bán kính R của

x

y

2

16

ĐỀ I (Đề gồm 01 trang)

,biết d có phương trình x-2y+ 4= 0  2 1

Bài 1 ( 3,0 điểm) Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Hãy tìm ảnh của hình thang cân ABCF qua phép quay tâm O,góc quay -60o Bài 2 ( 7,0 điểm) a.Tìm tọa độ các điểm A, ,B,  v  b.Viết phương trình đường thẳng d, là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến vectơ  v  c.Cho đường tròn(C) có phương trình    (C),viết phương trình đường tròn (C,) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số 2. ---Hết------ (Chú ý: Giám thị coi kiểm tra không được giải thích đề kiểm tra) SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA CHƯƠNG I (BÀI SỐ 2) NĂM HỌC 2014-2015 Môn : Hình học 11 (Chương trình chuẩn) Thời gian: 45 phút

ĐỀ II (Đề gồm 01 trang)

lần lượt là ảnh của các điểm A(-1,2), B(-5,0) qua phép tịnh tiến vectơ

(1;1)

(1;1)

2

.Hãy xác định tâm I và bán kính R của

4

2

y

x

,biết d có phương trình x-2y+ 5= 0  2 1

Bài 1 ( 3,0 điểm) Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Hãy tìm ảnh của hình thang cân ABCF qua phép quay tâm O,góc quay 60o Bài 2 ( 7,0 điểm) a.Tìm tọa độ các điểm A, ,B,  v  b.Viết phương trình đường thẳng d, là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến vectơ  v  c.Cho đường tròn(C) có phương trình    (C),viết phương trình đường tròn (C,) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số 2. ---Hết------

ĐÁP ÁN

(Chú ý: Giám thị coi kiểm tra không được giải thích đề kiểm tra) ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM -ĐỀ I BÀI Bài 1(3,0 điểm) Hình vẽ

F

O B E

(

A )

F

O

0  , 60

(

B

)

 A

O

0  , 60

C (

)

 B

O

0  , 60

(

F

)

E

O

Q  Q  Q  Q 

0  , 60

A  C D

THANG ĐIỂM (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm)

,

x

 12 1

Vậy ảnh là hình thang cân FABE Bài 2(7,0 điểm)

A

*

2a(2,0 điểm)

 , A 

2;1

y



211

,

A

x

  

0 1 1

,

,

*

B

(1;3)

B y

,

B

,

(1,0 điểm) (1,0 điểm)

2

d

0

(1; 2) ,

        dn B d

   2 1 3   n v     , :1 2.3 

B

d

5

0

m

2b (2,5 điểm)

(1,0 điểm) (1,0 điểm) (0,5 điểm)

2c (2,5 điểm)

d  y m : d x    m     Vậy pt của d, là: x-2y+ 5= 0 * I(1;2) *R= 4 * Gọi I,(a,b), R, lần lượt là tâm, bán kính của (C,), ta có: +R= 4   ,   OI a b OI ( ; ),

 , OI

 OI

(1; 2)

2.

,

I

(2; 4)

2 4

2

2

64

4

2

y

 a   b Vậy phương trình của (C,) là:   (0,5 điểm) x

(0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm)

LƯU Ý KHI CHẤM - Hs làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa câu đó ! - Làm tròn điểm theo QC 40/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/10/2006 của Bộ GD&ĐT Cụ thể: * Điểm toàn bài lẻ 0.25 điểm sẽ làm tròn thành 0.3 điểm * Điểm toàn bài lẻ 0.75 điểm sẽ làm tròn thành 0.8 điểm

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM -ĐỀ II BÀI Bài 1(3,0 điểm) Hình vẽ F

O B E

(

A )

 B

O

(

B

)

 C

O

0 ,60

C (

)

D

O

0 ,60

(

F

)

 A

O

Q  Q  Q  Q 

0 ,60

A  C D 0 ,60

THANG ĐIỂM (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm)

Vậy ảnh là hình thang cân BCDA (0,5 điểm) Bài 2(7,0 điểm)

x

   

1 1 0

,

,

*

A

(0;3)

A y

  

2 1 3

,

2a(2,0 điểm)

,

A  15 4

B

*

(1,0 điểm) (1,0 điểm)

 , B 

1;4



,

B

,

2

d x :

0

   x    y   dn A d

110   n v     d , : 0 2.3 

6

0

m

(1; 2) , A d

2b (2,5 điểm)

(1,0 điểm) (1,0 điểm) (0,5 điểm)

2c (2,5 điểm)

d  y m      m     Vậy pt của d, là: x-2y+ 6= 0 * I(1;2) *R= 3 * Gọi I,(a,b), R, lần lượt là tâm, bán kính của (C,), ta có: +R= 4   ,   OI a b OI ( ; ),

 , OI

 OI

(1; 2)

2.

,

I

(2; 4)

2 4

2

2

16

4

2

y

 a   b Vậy phương trình của (C,) là:   (0,5 điểm) x 

(0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm)

LƯU Ý KHI CHẤM - Hs làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa câu đó ! - Làm tròn điểm theo QC 40/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/10/2006 của Bộ GD&ĐT Cụ thể: * Điểm toàn bài lẻ 0.25 điểm sẽ làm tròn thành 0.3 điểm * Điểm toàn bài lẻ 0.75 điểm sẽ làm tròn thành 0.8 điểm