Tiết 46: KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Chủ đề I: Tổng 3 góc của một tam giác
I1: Biết định lý tổng 3 góc của một tam gc.
Chủ đề II: c trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Chủ đề III: Tam giác cân
III.1: Biết được tính chất về góc của tam giác cân, tam giác đều.
Chủ đề IV: Tam giác vuông. Định lý Pytago
IV.1: Biết được định lý Pytago.
2. Kĩ năng:
2.1: Vận dụng được các trường hợp bằng nhau của tam giác, tam giác vuông đ
chứng minh hai tam giác bằng nhau. Vẽ hình, viết GT - KL.
2.2: Vận dụng được các dấu hiệu v tam giác cân, tam giác đều để chứng minh một
tam giác tam giác cân, đều.
2.3: Hiểu được định lí Pytago để tính độ dàic cạnh của 1 tam giác vuông và chu
vi tam giác.
2.4: Vận dụng được tính chất của tam giác cân và kết hợp với giả thiết để tính được
độ dài của các cạnh.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tính cẩn thận, tinh thần vượt khó.
4. Định hướng phát triển năng lực: Phát trin năng lực tư duy, logic, năng lực sử
dụng ngôn ngữ, năng lực giao tiếp.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên chủ đề Mức độ nhận thức Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
ST
1. Tổng 3 góc của một tam
giác
Chuẩn KT,
KN kiểm tra:
I.1
u:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1a
0,
5%
0,5 đ
5%
2. Các trường hợp bằng
nhau của hai tam giác
Chuẩn KT, KN
kiểm tra:
2.1
u:
Số điểm:
T
l
%:
3a
3. Tam giác cân
Chuẩn KT,
KN kiểm tra:
III.1
Chuẩn KT, KN
kiểm tra:
2.2
Chuẩn KT,
KN kiểm
tra:
2.4
u:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1c, 1d
3b
3c
10% 10% 20% 40%
4. Tam giác vuông.
Định lý Pytago
Chuẩn KT,
KN kiểm tra:
IV.1
Chuẩn KT,
KN kiểm
tra:
2.3
u:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1b
0,
5%
2
30%
3,5đ
35%
Tổng scâu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ:
4
20%
1
30%
2
30%
1
20%
8
10đ
100%
IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
PHÒNG GD & ĐT TP ĐÔNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
H và tên: ............................................................
Lớp:......................................................................
Ngày kiểm tra: / / 201
ĐỀ KIỂM TRA
m học: 2017 - 2018
n: TOÁN - Lớp 7
Thời gian: 45 phút
ĐỀ SỐ: 01
Ngày trả: / / 201
ĐỀ BÀI:
i 1: (2đ) Điền vào chỗ trng:
b. Tổng ba góc của một tam giác bằng ..........................................................................
c. Nếu tam giác ABC vuông tại A thì theo định lý Pytago ta có: ...................................
d. Nếu 1 tam giác cân có …………………………….thì tam giác đó là tam giác đều
e. Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là ........................................
i 2: (3đ) Cho hình vẽ: Biết AC = 12cm,
AH = 12cm, BH = 5cm.
a. Tính AB, HC
b. Tính chu vi tam giác ABC
5
12
20
A
B
C
H
i 3: (5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, có 0
60B
và AB = 5cm. Tia phân giác của
c B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E.
a. Chứng minh:
ABD =
EBD.
b. Chứng minh:
ABE là tam giác đều.
c. Tính độ dài cạnh BC.
I LÀM:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Điểm
(Ghi bằng s và chữ)
Nhận xét của thầy, cô giáo:
PHÒNG GD & ĐT TP ĐÔNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
H và tên: ............................................................
Lớp:......................................................................
Ngày kiểm tra: / / 201
ĐỀ KIỂM TRA
m học: 2017 - 2018
n: TOÁN - Lớp 7
Thời gian: 45 phút
ĐỀ SỐ: 02
Ngày trả: / / 201
ĐỀ BÀI:
i 1: (2đ) Điền vào chỗ trống:
a. Trong một tam giác tổng ba góc bằng..........................................................................
b. Nếu tam giác DEF vuông tại E thì theo định lý Pytago ta có: ....................................
c. Trong một tam giác đều, mỗi góc bằng........................................................................
d. Tam giác cân là tam giác có.........................................................................................
i 2: (3đ) Cho hình vẽ: Biết AC = 5cm,
AE = 4cm, BC = 9cm.
a. Tính EC, AB.
b. Tính chu vi tam giác ABC
i 3: (5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, có 0
60B
và AB = 5cm. Tia phân giác của
c B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E.
a. Chứng minh:
ABD =
EBD.
b. Chứng minh:
ABE là tam giác đều.
c. Tính độ dài cạnh BC.
I LÀM:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Điểm
(Ghi bằng s và chữ)
Nhận xét của thầy, cô giáo:
* ĐỀ SỐ 1:
2. Hướng dẫn chấm:
i Đáp án Biểu điểm
i 1:
a. 180
0
b. BC2 = AB2 + AC2
c. một góc bằng 600
d. tam giác cân
0,5 đ
đi
i
m
m
0,5 đ
đi
i
m
m
0,5 đ
đi
i
m
m
0,5 đ
đi
i
m
m
i 2:
a. Tam giác AHB vuông tại H nên ta có:
AB2 = AH2 + HB2
= 122 + 52 = 144 + 25 = 169
AB = 13cm
Tam giác AHC vuông tại H nên ta có:
AC2 = AH2 + HC2
HC2 = AC2 AH2 = 202 122 = 400 – 144 = 256
HC = 16cm
b. BC = BH + HC = 5 + 16 = 21cm
Chu vi tam giác ABC là:
AB + AC + BC = 13 + 20 + 21= 54cm
0,5 đ
đi
i
m
m
0,5 đ
đi
i
m
m
0,5 đ
đi
i
m
m
0,5 đ
đi
i
m
m
0,5 đ
đi
i
m
m
0,5 đ
đi
i
m
m
i 3:
E
DC
B
A
V
V
h
hì
ìn
nh
h,
,
v
vi
iế
ết
t
đ
đú
ún
ng
g
G
GT
T
K
KL
L
0,5 điểm
a
a)
)
Chứng minh:
ABD =
EBD
Xét
ABD
EBD, có:
0
90 DEBDAB
BD là cạnh huyền chung
D
B
E
D
B
A
(gt)
Vậy
ABD =
EBD (cạnh huyền – góc nhọn)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
b
b)
)
Chứng minh:
ABE là tam giác đều.
ABD =
EBD (cmt)
AB = BE
0
60B
(gt)
Vậy
ABE AB = BE 0
60B
nên
ABE đều.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
c
c)
)
Tính độ dài cạnh BC
Ta có 0
90 EABCAE
(gt)
0
90 BC
(
ABC vuông tại A)
0
60 BEAB
(
đều)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm