Tun 10, tiết 18 NS: …………………….ND:……………………………
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MA TRN
CH ĐỀ
CẤP ĐỘ
TNG
NHN BIT
THÔNG HIU
VN DNG
THP
VN DNG
CAO
1. Mt
s h
thc v
cnh
đường
cao trong
tam giác
vuông
TN
TL
TN
TL
Phát biu đưc
mt s h thc
v cnh
đưng cao
trong tam giác
vuông.
Câu 1.1 (0,5đ)
Câu 1.2 (0,5đ)
Hiu cách s
dng h thc
cạnh đường
cao để tính
cạnh đường
cao
Câu 6a (1,5đ)
Vn dng các
h thc v
cạnh đường
cao để tính các
yếu t trong
tam giác
vuông.
Câu 5 (0,5
đim)
3
3đ
2. T s
ng
giác
ca góc
nhn
- Biết được các
t s ng giác
ca góc nhn
trong tam giác
vuông.Câu 2
(0,5 điểm)
Nhn biết mt
TSLG khác
định nghĩa
Câu 3 (0,5đ)
Hiu cáchs
dng t s
ợng để tính
góc trong tam
giác vuông,
trong thc tế
Câu 6b (1đ)
Câu 8(1đ)
4
3. H
thc v
cnh và
góc
trong
tam
giác
vuông
Hiu công
thc tính cnh,
góc theo h
thc v cnh
góc trong
tam giác
vuông.
Câu 4 (0,5 đ)
Vn dng
đưc các h
thc v cnh
góc để gii
tam giác
vuông
Câu 7 (2,5đ)
3
4. ng
dng
thc tế
t s
ng
giác
ca góc
nhn.
Vn dng
đưc các t s
ng giác
ca góc nhn
để gii các bài
toán thc tế.
Câu 9(1đ)
1
TSC
4
4
3
1
TSĐ
2
3,5
3,5
1
TL
BNG MÔ T CHI TIT
Câu 1: (NB) Biết được các h thc v cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Câu 2: (NB) Biết được t s ng giác ca góc nhn trong tam giác vuông.
Câu 3: (NB) Biết được công thc t s ng giác góc nhọn khác định nghĩa.
Câu 4: (TH) Tính được độ dài cnh góc vuông theo cnh góc vuông kia và góc đối din trong
tam giác vuông.
Câu 5: ( VDT): Vn dng các h thức để tính đường cao theo a khi biết cnh góc vuông và
cnh huyn theo a trong tam giác vuông.
Câu 6: a) (TH)Hiu các h thức để tính cnh huyn và cnh góc vuông khi cho mt tam giác
vuông biết đội mt cnh góc vuông và hình chiếu ca nó.
b) (TH)Tính được s đo góc nhọn trong tam giác vuông theo định nghĩa tỉ s ng giác góc
nhn biết cnh huyn, cnh góc vuông
Câu 7. (VDT) Giải được tam giác vuông biết cnh huyn và mt góc nhn
Câu 8. (TH)Tính được s đo góc nhọn trong tam giác vuông theo định nghĩa tỉ s ng giác
góc nhn biết hai cnh góc vuông
Câu 9: ( VDC) : Gii bài toán thc tế tính cnh góc vuông khi biết góc nhọn và tính được cnh
huyn.
ĐỀ BÀI
H tên ................... ........... Lp ......
KIM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I – HÌNH HC 9
Đề 1
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1: Cho hình v
a) AC2 bng
A. AB.HB. B.HA.AB. C. HA.HB. D. AB.HC
b) BC bng
A.
8
. B.
26
. C.
6
. D.
23
Hãy ghép mi ý ct A vi mt ý cột B để đưc khẳng định đúng:
Ct A
Ct B
1. Vi mt góc nhn
, cos
=
a) 𝑐ạ𝑛ℎ 𝑘ề
𝑐ạ𝑛ℎ đố𝑖
2. Vi mt góc nhn
, cot
=
b)𝑐ạ𝑛ℎ đố𝑖
𝑐ạ𝑛ℎ 𝑘ề
c) 𝑐ạ𝑛ℎ 𝑘ề
𝑐ạ𝑛ℎ𝑢𝑦ề𝑛
Trả lời: 1+……….; 2+……………..
Câu 4: Đin s thích hp vào ô trống (…)
Biết sin A =
3
2
. Suy ra s đo góc A là: ……….
Câu 5: Trong hình v sau, AB được tính như thế nào?
Tr lời:…………………….
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 6 (2,5đ): Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH, biết AB = 4cm, HB = 2cm.
a)Tính BC, AC
b) Tính số đo góc B
Câu 7 (2,5đ):Giải tam giác vuông ABC vuông tại A biết BC = 10cm,
0
C 35
(Làm tròn kết qu
đến ch s thp phân th nht)
Câu 8 (1đ): Mt ct c cao 9m có bóng
trên mặt đất là 4m. Tính góc α mà tia nắng
mt tri to vi mặt đất (làm tròn đến độ)
Câu 9 (1đ)Một chiếc máy bay lên với vận tốc trung bình400 km/h. Đường bay tạo với
phương ngang một góc 230. Hỏi sau 1,5 phút máy bay bay lên cao được bao nhiêu kilomet
theo phương thẳng đứng? (kết quả lấy hai chữ số ở phần thập phân)
IV. ĐÁP ÁN
Câu
Ni dung- đim
Ghi chú
I. Phn trc
nghim
Mi ý đúng 0,5đ
Đề 1
Câu 1: 1+C, 2+A
Câu 2: D
Câu 3: Đ
Câu 4:
10 3
3
Câu 5: A
Đề 2
Câu 1: 1+A, 2+C
Câu 2: A
Câu 3: S
Câu 4:
10 3
Câu 5: C
II. Phn t lun
Câu 6 (2,5đ):
Cho tam giác
ABC vuông tại A,
kẻ đường cao
AH, biết AB =
4cm, HB = 2cm.
a) Tính BC, AC
b) Tính số đo góc
B
a)
- Áp dng h thc v cạnh và đường cao
trong tam giác vuông:
AB2= BC. BH 0,25
42 = BC.2 0,25
Suy ra BC = 8(cm) 0,25
- Áp dụng định lý Pytago:
22
AC BC AB
0,25
22
8 4 4 3
0,5
b)Áp dụng định nghĩa tỉ s ng giác
góc nhn:
sin B =
AC 4 3 3
BC 8 2

0,75
Suy ra
0
B 60
0,25
Câu 7 (2,5đ): Giải
tam giác vuông
ABC vuông tại A
biết BC = 10cm,
0
C 35
(Làm
tròn kết qu đến
ch s thp phân
th nht)
ABC
vuông ti A
Suy ra
0
B C 90
0 0 0 0
B 90 C 90 35 55
1,0
Áp dng h thc v cnh và góc trong
tam giác vuông:
AB = BC. sin C 0,25
= 10. sin 3500,25
10,6 (cm) 0,25
AC = BC. cosC 0,25
= 10.cos350 0,25
8,2 (cm) 0,25
Câu 8 (1đ): Một
ct c cao 9m
bóng trên mặt đất
là 4m. Tính góc α
Vì ct c, bóng ca nó trên mặt đất và tia
nng mt tri to thành tam giác vuông,
áp dụng định nghĩa tỉ s ng giác góc
nhn: