intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn

Chia sẻ: Lê Văn Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

68
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn giúp cho các bạn học sinh trong việc nắm bắt được cấu trúc đề kiểm tra, dạng đề thi chính để có kể hoạch ôn bài một cách tốt hơn. Bên cạnh đó, tài liệu cũng hữu ích với các thầy cô giáo trong việc tham khảo ra đề thi môn Địa lí lớp 11.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn

SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2014 – 2015<br /> Môn: Địa lý. Chương trình: CHUẨN.<br /> <br /> PHẦN 1: MA TRẬN ĐỀ<br /> I. MỤC TIÊU<br /> 1. Về kiến thức<br /> - Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong 2 quốc gia đầu tiên trong<br /> phần B – Địa lí khu vực và quốc gia, chương trình chuẩn.<br /> - Phát hiện sự phân hoá về trình độ học lực của HS trong quá trình dạy học để đặt ra<br /> các biện pháp dạy học phân hóa cho phù hợp.<br /> 2. Về kỹ năng<br /> - Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức, kĩ năng của học sinh vào các tình huống cụ<br /> thể.<br /> - Kĩ năng vẽ biểu đồ và nhận xét bảng số liệu.<br /> 3. Thái độ: Nghiêm túc, tự giác.<br /> II. HÌNH THỨC KIỂM TRA<br /> - Tự luận 100%<br /> III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ<br /> Cấp độ<br /> Nhận biết<br /> Thông hiểu<br /> Vận dụng<br /> Chủ đề<br /> (thấp)<br /> (cao)<br /> Phân tích đặc<br /> Vẽ biểu đồ.<br /> Nhân xét và giải<br /> điểm dân cư<br /> thích<br /> Chủ đề 1:<br /> Hoa Kì và ảnh<br /> hưởng của<br /> HỢP CHÚNG<br /> chúng đối với sự<br /> QUỐC HOA KÌ<br /> phát triển kinh<br /> tế.<br /> Số câu: 2<br /> Tỷ lệ 50% =3,0đ Tỷ lệ 33%=2,0đ Tỷ lệ 17%=1,0đ<br /> Tỷ lệ 60% =6,0đ<br /> Chủ đề 2:<br /> Nêu được quá<br /> LIÊN<br /> MINH trình hình thành<br /> CHÂU ÂU - EU và phát triển, mục<br /> đích và thể chế<br /> của EU.<br /> Số câu: 1<br /> Tỷ lệ 40%=4,0đ<br /> Tổng số câu: 3<br /> Tổng số điểm:10<br /> Tỷ lệ: 100%<br /> <br /> Tỷ lệ 100% =4,0đ<br /> Tổng số câu: 1 Tổng số câu: 1<br /> Tổng số điểm:4 Tổng số điểm:3<br /> Tỷ lệ : 40%<br /> Tỷ lệ: 30%<br /> <br /> Tổng số câu: 1<br /> Tổng số điểm:3<br /> Tỷ lệ : 30%<br /> <br /> PHẦN 2: ĐỀ KIỂM TRA<br /> SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2014 – 2015<br /> Môn: Địa lí. Chương trình: CHUẨN<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát, chép đề)<br /> <br /> Đề: (Đề kiểm tra có 01 trang)<br /> Câu 1 (3,0 điểm)<br /> Phân tích đặc điểm dân cư Hoa Kì và ảnh hưởng của chúng đối với sự phát triển kinh<br /> tế.<br /> Câu 2 (4,0 điểm)<br /> Nêu quá trình hình thành và phát triển, mục đích và thể chế của EU.<br /> Câu 3 (3,0 điểm)<br /> Dựa vào bảng số liệu sau:<br /> QUY MÔ GDP CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ NƯỚC ĐỨNG ĐẦU THẾ GIỚI NĂM<br /> 2012<br /> (Đơn vị: tỉ USD)<br /> Năm<br /> Thế giới<br /> Hoa Kì<br /> Trung<br /> Nhật Bản<br /> Đức<br /> Pháp<br /> Quốc<br /> 68 701<br /> 15 065<br /> 6 988<br /> 5 855<br /> 3 628<br /> 2 808<br /> GDP<br /> a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện quy mô GDP của một số nước đứng đầu thế giới vào năm 2012.<br /> b Nhận xét quy mô GDP của Hoa Kì so với thế giới và các nước khác.<br /> ------- HẾT ------SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 11<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br /> NĂM HỌC: 2014 – 2015<br /> Môn: Địa lý. Chương trình: CHUẨN<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> Câu 1<br /> Đặc điểm dân cư Hoa Kì<br /> * Dân số:<br /> - Có dân số đông thứ 3 thế giới (Sau Trung Quốc và Ấn Độ)<br /> - Tăng nhanh, chủ yếu do nhập cư<br /> - Dân số có xu hướng già hoá.<br /> * Thành phần dân cư: đa dạng, phức tạp:<br /> - Gốc châu Âu: chiếm 83%.<br /> - Châu Á, Mĩ La tinh:6%<br /> - Châu Phi: >10%.<br /> - Người bản địa:1%<br /> * Phân bố dân cư: Phân bố không đồng đều:<br /> + Tập trung đông đúc ven bờ Đại Tây Dương, rìa phía nam Thái Bình Dương, nam<br /> Ngũ hồ.<br /> + Vùng núi phía Tây, vùng trung tâm dân cư thưa thớt.<br /> - Dân cư thành thị chiếm: 79% (2004), các thành phố vừa và nhỏ chiếm<br /> 91,8% số dân đô thị.<br /> - Dân cư đang có xu hướng di chuyển xuống phía nam vùng ven vịnh<br /> Mêhicô.<br /> <br /> BIỂU<br /> ĐIỂM<br /> 3.0đ<br /> 1,5đ<br /> 0,5đ<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> Ảnh hưởng của chúng đối với sự phát triển kinh tế:<br /> <br /> 1,5đ<br /> <br /> - Tăng nhanh chủ yếu do nhập cư -> Nguồn vốn, nguồn lao động dồi dào, trình độ<br /> cao.<br /> - Thành phần dân tộc đa dạng tạo nên tính năng động của dân cư, văn hoá đa dạng.<br /> Nhưng sự bất bình đẳng giữa các nhóm dân cư gây khó khăn cho sự phát triển kinh<br /> tế.<br /> - Dân số tập trung ở các thành phố vừa và nhỏ giúp hạn chế các vấn đề tiêu cực<br /> trong quá trình đô thị hóa.<br /> Câu 2<br /> a. Sự ra đời và phát triển :<br /> * Sự ra đời :<br /> - Năm 1951 thành lập cộng đồng than và thép châu Âu.<br /> - Năm 1957 các nước Pháp, CHLB Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan, Lúc xăm bua thành lập<br /> Cộng đồng kinh tế châu Âu, năm 1958 thành lập Cộng đồng năng lượng, nguyên<br /> tử châu Âu.<br /> - Năm 1967 thành lập Cộng đồng châu Âu ( EC) trên cơ sở hợp nhất 3 cộng đồng<br /> than thép Châu Âu, cộng đồng kinh tế Châu Âu và cộng đồng năng lượng nguyên<br /> tử Châu Âu.<br /> - Năm 1993 Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên Minh Châu Âu.<br /> * Sự phát triển :<br /> - Số lượng thành viên ngày càng tăng, từ 6 nước thành viên hạt nhân thành lập ban<br /> đầu vào năm 1957 đến năm 2007 EU đã có 27 nước thành viên.<br /> - Không gian địa lí ngày càng mở rộng theo các hướng., mức độ liên kết ngày càng<br /> cao.<br /> b. Mục đích và thể chế<br /> - Mục đích:<br /> + Xây dựng phát triển khu vực mà nơi đó hàng hóa, người, vốn được tự do lưu<br /> thông giữa các thành viên<br /> + Tăng cường hợp tác, liên kết KT, luật pháp, an ninh và ngoại giao.<br /> - Thể chế:<br /> - Nhiều quyết định quan trọng về kinh tế, chính trị…do các cơ quan đầu não của<br /> EU đề ra.<br /> - Các cơ quan đầu não của châu Âu:<br /> + Nghị viện châu Âu.<br /> + Hội đồng châu Âu (Hội đồng EU).<br /> + Toà án châu Âu.<br /> + Hội đồng bộ trưởng EU.<br /> + Uỷ ban liên minh châu Âu.<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> Câu 3<br /> <br /> 3,0đ<br /> <br /> a. Vẽ biểu đồ: Vẽ biểu đồ hình cột đơn chính xác, có tên biểu đồ, có chú giải, trực<br /> quan, thẩm mĩ, có ghi số liệu trên mỗi cột,... ( Nếu thiếu 1 ý trừ 0,25đ).<br /> b. Nhận xét quy mô GDP của Hoa Kì so với thế giới và các nước khác:<br /> - GDP Hoa Kì chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của thế giới. GDP Hoa kì<br /> chiếm hơn 21% tỷ trọng GDP của thế giới và đứng đầu thế giới.<br /> - GDP của Hoa Kì đứng đầu thế giới và vượt xa các nước còn lại xếp ở thứ hạng 2,<br /> 3, 4,5. GDP của Hoa Kì gấp 2,2 lần GDP của nước xếp thứ nhì trên thế giới là<br /> Trung Quốc và gấp 2,6 lần so với GDP của Nhật, gấp 4,1 lần so với Đức và 5,3 lần<br /> so với Pháp.<br /> <br /> 2,0đ<br /> <br /> ------- HẾT -------<br /> <br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> 4,0đ<br /> 1,0đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> 1,0đ<br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> 1,0đ<br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> 1,0đ<br /> 0,25đ<br /> 0,75đ<br /> <br /> 1,0đ<br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0