Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 357
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn "Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 357" để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 357
- TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA HKI ĐỊA LÍ 11 Đề 357 TỔ ĐỊA GDCD NĂM 20172018 Thời gian làm bài: 30 phút; (28 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:............................................ Số báo danh……………………………….. Lớp: .................... Phòng:………….. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Tô kín 1 đáp án đúng vào bảng dưới Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 A O O O O O O O O O O O O O O B O O O O O O O O O O O O O O C O O O O O O O O O O O O O O D O O O O O O O O O O O O O O 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 A O O O O O O O O O O O O O O B O O O O O O O O O O O O O O C O O O O O O O O O O O O O O D O O O O O O O O O O O O O O Câu 1: Cơ quan quyền lực cao nhất của EU là A. Nghị viện châu Âu. B. Hội đồng bộ trưởng EU. C. Hội đồng châu Âu. D. Ủy ban liên minh châu Âu. Câu 2: Việc buôn bán, trao đổi các sản phẩm giữa nước này với nước khác trong EU không phải chịu thuế hải quan là biểu hiện của tự do A. lưu thông dịch vụ. B. di chuyển. C. lưu thông tiền vốn. D. lưu thông hàng hóa. Câu 3: Tổ chức nào là tiền thân của Liên minh châu Âu ngày nay ? A. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu. B. Cộng đồng Kinh tế châu Âu. C. Cộng đồng Than và thép châu Âu. D. Cộng đồng châu Âu. Câu 4: Chọn nhận xét đúng cho bảng số liệu sau: SỐ DÂN CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1800 – 2015 ( đơn vị: triệu người). Năm 1800 1820 1840 1860 1880 1900 1940 1960 1980 2005 2015 Số 296, 5 10 17 31 50 76 132 179 229,6 321,8 dân 5 (nguồn : bài 6 sách bài tập Địa Lí 11 nhà xuất bản GD Việt Nam) A. giai đoạn 1880 – 2015, mỗi năm dân số Hoa Kì tăng trung bình 1 triệu người. B. dân số tăng trung bình mỗi năm trong thế kỉ XIX nhiều hơn trong thế kỉ XX và XXI. C. giai đoạn 1800 – 2015, mỗi năm dân số Hoa Kì tăng trung bình gần 1,5 triệu người. D. so với năm 1800, dân số Hoa Kì năm 2015 tăng gần 60 lần. Câu 5: Dân cư Hoa Kì tập trung với mật độ cao nhất ở A. vùng trung tâm. B. vùng phía Tây. C. vùng phía Nam. D. vùng Đông Bắc. Câu 6: Khu vực nào sau đây có lượng dầu thô khai thác trong ngày nhiều nhất? A. Đông Á. B. Bắc Mĩ. C. Tây Nam Á. D. Trung Á. Câu 7: Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC CHÂU PHI QUA CÁC NĂM (%) Năm 2000 2005 2010 2013 Quốc gia Trang 1/4 Mã đề thi 357
- Angiêri 2,4 5,1 3,3 2,8 Nam Phi 3,5 5,3 2,9 2,2 Công – gô 8,2 6,5 8,8 3,4 (nguồn : bài 5 sách bài tập Địa Lí 11 nhà xuất bản GD Việt Nam) Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tốc độ tăng trưởng GDP các nước có xu hướng giảm. B. Tốc độ tăng trưởng GDP các nước trên nhìn chung không ổn định. C. Tốc độ tăng trưởng GDP của các nước khá ổn định. D. Không có sự khác nhau về tốc độ tăng GDP của các nước. Câu 8: Người dân của các nước thành viên EU có thể mở tài khoản tại các ngân hàng của các nước khác là hình thức biểu hiện của A. tự do di chuyển. B. tự do lưu thông tiền vốn. C. tự do lưu thông dịch vụ. D. tự do lưu thông hàng hóa. Câu 9: Các nước thành viên của EU vẫn có sự chênh lệch đáng kể về trình độ phát triển kinh tế vì A. nguồn lực cho phát triển kinh tế xã hội của mỗi nước không đồng nhất. B. sự gia nhập vào EU trước hay sau. C. quá trình hội nhập ở các nước giống nhau. D. chính sách ngân hàng tài chính còn bất hợp lý. Câu 10: Chọn dạng biểu đồ đúng cho bảng số liệu sau: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2013( đơn vị : USD) Tên nước Thụy Điển Hoa Kì Anh Ấn Độ GDP/người 60381 53042 41781 1498 (Nguồn : bài 1 sách bài tập Địa Lí 11 nhà xuất bản GD Việt Nam) A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ đường. Câu 11: Ý nào dưới đây không phải là mục tiêu chính của EU ? A. Mở rộng hợp tác về mọi mặt với các nước đang phát triển. B. Tăng cường hợp tác liên kết về kinh tế, luật pháp và nội vụ. C. Đảm bảo sự tự do lưu thông về hàng hóa, dịch vụ,con người và tiền vốn. D. Tăng cường hợp tác, liên kết các lĩnh vực an ninh và đối ngoại. Câu 12: Đường hầm giao thông dưới biển Măngsơ nối liền hai nước A. Anh Pháp. B. Anh Thụy Điển. C. Anh Đức. D. Anh Hà Lan. Câu 13: Chọn nhận xét đúng cho biểu đồ sau TỈ TRỌNG GDP CỦA EU VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 A. tỉ trọng GDP của EU đứng thứ 2 sau Hoa Kì. B. tỉ trọng GDP của EU chiếm hơn ¼ của thế giới. C. tỉ trọng GDP của EU gấp 5 lần của Nhật Bản. D. EU có tỉ trọng GDP đứng đầu thế giới. Trang 2/4 Mã đề thi 357
- Câu 14: Ở nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao chủ yếu là do A. môi trường sống thích hợp. B. chất lượng cuộc sống cao. C. gen di truyền. D. lao động ít. Câu 15: Toàn cầu hóa và khu vực hóa dẫn đến A. sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. B. ít phụ thuộc giữa các nước. C. sự liên kết các nước phát triển. D. các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn. Câu 16: Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh học hiện nay là do A. con người khai thác quá mức. B. biến đổi khí hậu. C. ô nhiễm môi trường. D. cháy rừng. Câu 17: Năm 2004, trong cơ cấu GDP của Hoa Kì, tỉ trọng của các khu vực kinh tế lần lượt từ nhỏ đến lớn là A. nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ. B. dịch vụ, công nghiệp, nông nghiệp. C. công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ. D. dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp. Câu 18: Trong các ngành công nghiệp dưới đây của Hoa Kì ngành nào có xu hướng giảm tỉ trọng? A. Điện tử. B. Luyện kim. C. Tên lửa vũ trụ. D. Hóa dầu. Câu 19: Hầu hết biên giới các nước trong EU là nơi A. xung đột vũ trang luôn xảy ra. B. thường xảy ra xung đột, tranh chấp. C. có sự hợp tác của người dân các nước. D. kinh tế kém phát triển. Câu 20: Tổ chức nào dưới đây không phải là liên kết kinh tế khu vực? A. WTO. B. ASEAN. C. APEC. D. EU. Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Hoa Kì? A. Chủ yếu là người gốc châu Ấu. B. Chuyển dịch xuống phía Nam. C. Tập trung đông nhất ở vùng Đông Bắc. D. Tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn. Câu 22: Máy bay E bớt được hợp tác sản xuất bởi các nước A. Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Thụy Sĩ. B. Anh, Pháp, Đức,Hà Lan. C. Anh, Pháp, Đức, Tây Ban Nha. D. Tây Ban Nha, Đức, Pháp, Bỉ. Câu 23: Rừng xích đạo A ma dôn chủ yếu thuộc lãnh thổ nước nào? A. Mêhicô. B. Braxin. C. Achentina. D. Chilê. Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng về liên kết vùng châu Âu? A. Người dân tiến hành các hoạt động hợp tác, liên kết về kinh tế, xã hội, văn hóa. B. Hình thành ở vùng biên giới của các nước thuộc EU. C. Có thể nằm giữa ranh giới các nước EU và các nước châu Âu khác. D. Các liên kết vùng châu Âu luôn nằm trong ranh giới EU. Câu 25: Trong nông nghiệp, Hoa Kì giảm số lượng trang trại nhưng tăng diện tích vì A. hạn chế tối đa việc đóng thuế nông nghiệp. B. nông nghiệp không được chú trọng phát triển. C. hình thức trang trại không đem lại lợi nhuận cho kinh tế Hoa Kì. D. dễ áp dụng máy móc và phương tiện hiện đại vào trong sản xuất hơn. Câu 26: Việc đưa vào sử dụng đồng tiền chung Euro không có tác dụng nào sau đây? A. Sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu được nâng cao. B. Việc quyết toán của các các doanh nghiệp đa quốc gia dễ dàng hơn. C. Triệt tiêu lạm phát, trở thành đồng tiền có giá trị lớn nhất thế giới. D. Việc chuyển giao vốn trong EU trở nên thuận lợi hơn. Câu 27: EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới do A. diện tích lớn và dân số đông nhất. B. có nhiều nước thành viên. C. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất. D. tạo ra thị trường chung và đồng tiền chung. Trang 3/4 Mã đề thi 357
- Câu 28: Biểu hiện nào sau đây không nằm trong các mặt tự do lưu thông ở EU? A. Một người Hà Lan có thể dễ dàng đổi giấy tờ tùy thân để trở thành công dân của nước Đức. B. Một người Thụy Điển có thể dễ dàng mở tài khoản tại các nước thành viên khác. C. Một công ty du lịch của Pháp có thể đảm nhận một hợp đồng bên nước Tây Ban Nha mà không phải xin giấy phép của chính quyền sở tại. D. Người Đức có thể làm việc và hưởng các quyền lợi như người bản xứ ở bất kì quốc gia thành viên trong EU. HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 357
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 165
5 p | 90 | 7
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 205
4 p | 120 | 6
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 86 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 906
5 p | 57 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 99 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 009
5 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 303
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008
5 p | 68 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 127
4 p | 45 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018
3 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 57 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002
3 p | 75 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015
5 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 76 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn