intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Lương - Mã đề 02

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

16
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với "Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Lương - Mã đề 02" dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Lương - Mã đề 02

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017­ TRƯỜNG THPT PHÚ  2018 LƯƠNG MÔN : ĐỊA LÍ 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian   giao đề I. TRẮC NGHIỆM (4điểm) Lựa trọn 1 đáp án đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây Câu 1: Đánh giá đúng về tính chất khí hậu của Châu Phi là: A. Khí hậu khô nóng. C. Khí   hậu   mang   tính   chất   hải  dương. B. Khí hậu nóng ẩm. D. Khí hậu lục địa nửa khô hạn. Câu 2: GDP của toàn thế giới năm 2004 là 40887,8 tỉ USD, trong đó  GDP của khu vực Châu  Phi chiếm  790,3  tỉ USD.  Tỉ trọng   GDP của Châu Phi so với thế giới năm 2004 là: A. 0,9 % C. 2,1% B.  1,9% D. 2,9% Câu 3: Nguồn   vốn   đầu   tư   từ   nước   ngoài   vào   Mĩ   La   tinh   giảm   mạnh trong thời kì 1985­2004 là do: A. Tài sản tập trung trong tay địa chủ. Ít có môi trường đầu tư. B. Nền kinh tế suy thoái. Không tìm được đối tác đầu tư. C. Tình hình chính trị không ổn định. D.  Chính sách thu hút vồn đầu tư không phù hợp. Câu 4: Phần lớn dân cư  của khu vực Tây Nam Á và Trung Á theo  loại đạo, giáo nào? A. Phật giáo. C. Nho giáo. B. Thiên chúa giáo.  D. Hồi giáo. Câu 5: Biên giới trên bộ của Hoa Kì tiếp giáp với những quốc gia  nào? A. Canada và Cuba.            C. Mêhicô và Cuba. B. Canada, Cuba, Mêhicô. D. Canada và Mêhicô. Câu 6: Dân số của Hoa Kì đông và tăng nhanh chủ yếu do: A. Người nhập cư đến Hoa Kì  C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao. lớn. B. Do chính sách nhập cư.  D. Do tỉ lệ tử không tăng.  Câu 7: Vùng hạ lưu sông Mi­xi­xi­pi của Hoa Kì thường gặp thiên  tai: A. Bão. C. Lũ lụt.  B. Hạn hán. D. Động đất. Câu 8: Dân cư Hoa Kì phân bố đông đúc nhất ở khu vực nào? Trang 1
  2. A. Đông bắc. C. Tây bắc. B. Ven Thái Bình Dương. D. Miền Nam. Câu 9: Một công ty bảo hiểm của Pháp có thể  tự  do kinh doanh   trên nước Bỉ mà không  không cần xin phép chính quyền Bỉ.   Điều đó thể hiện mặt tự do lưu thông nào sau đây? A. Tự do di chuyển. C. Tự do lưu thông hàng hóa.        B. Tự do lưu thông dịch vụ. D. Tự do lưu thông tiền vốn. Câu 10: Xét trên nhiều chỉ tiêu, thì EU là trung tâm kinh tế có vị trí như  thế nào trên thế giới? A. Đứng sau Hoa Kì và Nhật  C. Đứng đầu thế giới. Bản. B. Đứng sau HoaKì. D. Đứng sau NhậtBản. Câu 11: Nước nào sau đây không phải là thành viên của Liên minh  Châu Âu? A. Hi lạp. C. Na Uy. B. Hà Lan. D. Pháp. Câu 12: EU đã thực hiện điều gì đối với hoạt động thương mại của các  thành viên trong khối? A. Chung một mức thuế. C. Giảm thuế giá trị gia tăng. B. Tăng thuế giá trị gia tăng. D. Dỡ bỏ hàng rào thuế quan. Câu 13: Phần lãnh thổ phía Tây của Liên Bang Nga có dạng địa hình  chủ yếu là A. Đồng bằng. C. Gồm các đồi thấp và các cao  nguyên. B. Thảo nguyên. D. Núi và cao nguyên. Câu 14: Diện tích 17,1 triệu km2 và dân số 143 triệu người ( năm  2005). Mật độ dân số của Liên Bang Nga là A. 6,4 người/ km2 C. 8,4 người/ km2 B. 7,4 người/ km2 D. 9,4 người/ km2 Câu 15: Diện tích lãnh thổ của Liên Bang Nga giữ vị trí A. Đứng đầu thế giới. C. Đứng thứ 2 trên thế giới. B. Đứng thứ 3 trên thế giới D. Đứng thứ 4 trên thế giới. Câu 16: Dân số của Liên Bang Nga ngày càng giảm do A. Tỉ lệ tử vong cao. Nhất là tỉ lệ tử ở bộ phận người cao tuổi. B. Gia tăng tự nhiên âm, dân di cư ra nước ngoài. C. Do chính sách kế hoạch hóa dân số của quốc gia. D. Do gia tăng tự nhiên thấp. Tỉ lệ tử cao.  II. TỰ LUẬN (6 điểm ) Câu 1: (3 điểm) a. Trình bày đặc điểm tự nhiên phần lãnh thổ phía Đông của Hoa Kỳ.  b. Phân tích ảnh hưởng thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên đối với sự 
  3. phát triển kinh tế ở phần lãnh thổ phía Đông của Hoa Kỳ. Câu 2: (3 điểm) Cho bảng số liệu: Số dân Hoa Kỳ và Liên Bang Nga giai đoạn 1995 – 2015 (đơn vị: triệu người) Năm 1995 2005 2010 2015 Hoa Kỳ 265,7 296,5 310.6 322,1 Liên Bang  147,8 143,0 143,2 144,3 Nga a. Vẽ  biểu đồ  cột nhóm thể  hiện số  dân Hoa Kỳ  và Liên Bang Nga giai đoạn  1995 – 2015. b. So sánh, nhận xét về  sự  thay đổi về  số  dân Hoa Kỳ  và Liên Bang Nga giai  đoạn 1995 – 2015. .................................................Hết…………………………………….. Trang 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2