S GD&ĐT QUNG NAM KIM TRA HC KÌ I NĂM HC 2012 - 2013
TRƯỜNG THPT BC TRÀ MY Môn: Địa lí 10 Thi gian: 60 phút.
H và tên: …………………………
Lp : ............
S báo danh: .........
Phòng thi:...........
đề: 001.
Câu 1 (2,0 đim): Nêu khái nim sinh quyn? Trình bày gii hn sinh quyn?
Câu 2 (2,5 đim): Phân tích các nhân t nh hưởng đến lượng mưa.
Câu 3 (2,5 đim): Nêu đặc đim ca đô th hóa ?Tác động ca đô th hóa đến vn đề phát
trin kinh tế- xã hi – môi trường?
Câu 4 (3,0 đim) Cho bng s liu sau:
Cơ cu dân s theo nhóm tui ca nhóm nước phát trin và nhóm nước đang phát trin thi
kì 2000-2005(đơn v :%)
Nhóm tui
Nhóm nước
0-14 15-64 65 tr lên
Các nước phát trin 17 68 15
Các nước đang phát trin 32 63 5
Hãy v biu đồ hình tròn th hin cơ cu dân s theo nhóm tui trong thi kì 2000-2005
ca nhóm nước phát trin và nhóm nước đang phát trin. Nhn xét.
-------- HT --------
S GD&ĐT QUNG NAM KIM TRA HC KÌ I NĂM HC 2012 - 2013
TRƯỜNG THPT BC TRÀ MY Môn: Địa lí 10 Thi gian: 60 phút.
H và tên: …………………………
Lp : ............
S báo danh: .........
Phòng thi:...........
đề: 002.
Câu 1 (2,0 đim): Nêu khái nim lp v địa lí ? Trình bày gii hn ca lp v địa lí?
Câu 2 (2,0 đim): Trình bày vai trò ca các nhân t (đá m, khí hu, sinh vt, địa hình)
đến vic hình thành đất.
Câu 3 (3,0 đim): Phân tích các nhân t nh hưởng đến s phân b dân cư ?Ti sao ngày
nay yếu t t nhiên không còn là nhân t quyết định đến s phân b dân cư ?
Câu 4 (3,0 đim): Cho bng s liu sau:
Cơ cu dân s theo nhóm tui ca nhóm nước phát trin và nhóm nước đang phát trin thi
kì 2000-2005 (đơn v :%)
Nhóm tui
Nhóm nước
0-14 15-64 65 tr lên
Các nước phát trin 17 68 15
Các nước đang phát trin 32 63 5
Hãy v biu đồ hình tròn th hin cơ cu dân s theo nhóm tui trong thi kì 2000-2005
ca nhóm nước phát trin và nhóm nước đang phát trin. Nhn xét.
------- HT -------
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DN CHM VÀ BIU ĐIM - ĐỀ 1
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM ĐIM
Câu1 *Khái nim simh quyn:Là mt quyn ca Trái Đất ,trong đó tt c
sinh vât sinh sng.
*Gii hn:
-Chiu dày ca sinh quyn tùy thuc vào gii hn phân b ca sinh vt:
+Gii hn phía trên là nơi tiếp giáp tng ô dôn ca khí quyn (22-25
km).
+Gii hn phía dưới xung tn đáy đại dương (sâu nht 11 km), lc
địa xung ti đáy ca lp v phong hóa.
-Phm vi ca sinh quyn bao gm toàn b thy quyn ,phn thp ca
khí quyn,lp ph th nhưỡng và lp lp v phong hóa.
1đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2 * Khí áp:
- Các khu khí áp thp hút gió và đẩy không khí m lên cao, sinh ra mây,
mây gp nhit độ thp sinh ra mưa, nên khu khí áp thp thường là nơi
có lượng mưa ln nht trên thế gii.
- các khu khí áp cao, không khí m không bc lên được, li ch
gió thi đi , không có gió thi đến nên nthuwqowngf là nơi ít mưa.
* Froong:
- Do s tranh chp gia khi không khí nóng và không khí lnh nên dn
đến nhiu lon không khí và sinh ra mưa.
- Min có froong, nht là di hi t nhit đới đi qua thường mưa nhiu.
* Gió:
- Nhng vùng nm sâu trong ni địa, không có gió t đại dương thi
vào nên mưa ít.
- Min chu nh hưởng ca gió Mu dch mưa ít vì gió Mu dch ch
yếu là gió khô.
- Min chu nh hưởng ca gió mùa thường mưa nhiu vì trong 1 năm
có na năm gió thi t đại dương vào lc địa.
* Dòng bin:
- Các min nm ven b đại dương có dòng bin nóng chy qua thường
mưa nhiu vì không khí trên dòng bin nóng cha nhiu hơi nước.
- Nhng nơi có dòng bin lnh chy qua thì mưa ít vì không khí trên
dòng bin b lnh, hơi nước không bc lên được.
* Địa hình:
- Cùng 1 dãy núi thì sườn đón gió mưa nhiu, sườn khut gió mưa ít.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2 hoc
3 ý
cũng
cho
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
- Cùng 1 sườn núi đón gió, càng lên cao càng mưa nhiu. Tuy nhiên
đến mt độ cao nào đó s không còn mưa.
0,25đ
Câu 3 * Đặc đim ca ĐTH:
- Xu hướng tăng nhanh dân s thành th.
- Dân s tp trung vào các thành ph ln và cc ln.
- Li sng thành th ph biến rng rãi.
* Tác động ca quá trình đô th hóa:
-Tác động tích cc:
+Đẩy nhanh tc độ tăng trưởng kinh tế.
+Chuyn dch cơ cu kinh tế vàlao động.
+Thay đổi phân b dân cư và lao động.
+Thay đổi quá trình sinh t hôn nhân các thành ph.
-Tác động tiêu cc:
+Vic chuyn cư t t nông thôn ra thành ph làm cho nông thôn mt
đi ngun nhân lc ln.
+ thành ph nn thiếu vic làm nghèo nàn ngày càng tăng. Điu kin
sinh hot ngày càng thiếu thn,i trường ô nhim nghiêm trng.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu 4 a. V biu đồ hình tròn (các loi biu đồ khác không cho đim), gm 2
hình tròn: mt hình tròn ca nhóm nước phát trin, mt hình tròn ca
nhóm nước đang phát trin, có đầy đủ tên biu đồ, chú gii, đẹp, chính
xác, đúng t l. ( thiếu mi ý tr 0.25 đim)
b. Nhn xét
- Nhìn chung cơ cu dân s theo nhóm tui ca 2 nhóm nước phát trin
đang phát trin không đồng đều ( so sánh 3 nhóm tui ca 2 nhóm
nước)
- Kết lun: các nước phát trin có cơ cu dân s già, nhóm các nước
đang phát trin có cơ cu dân s tr.
2,0
đim
0.75
đim
0.25
đim
------- HT -------
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DN CHM VÀ BIU ĐIM - ĐỀ 2
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM ĐIM
Câu 1 * Khái nim: Lp v địa lí hay lp v cnh quan)là lp v ca Trái Đất
, đó các lp v b phn (khí quyn ,sinh quyn ,th nhưỡng quyn
thch quyn ,thy quyn )xâm nhp và tác động ln nhau.
* Gii hn: chiu dày ca lp v địa lí khong t 30 đến 35 km,tính t
gii hn dưi ca lp ô dôn đến đáy vc thm đại dương và xung hết
lp v phong hóa lc địa.
1đ
1đ
Câu 2 * Đá m: Là ngun cung cp vt cht vô cơ cho đất ,do đó quyết định
thành phn khoáng vt ,thành phn cơ gii và nh hưởng trc tiếp ti các
tính cht lí hóa ca đất.
* Khí hu: Nhit và m là các yếu t khí hu có nh hưởng trc tiếp đến
vic hình thành đất:
- Làm cho cho đá gc b phá hy ,to thành nhng sn phm phong hóa
,sau đó tiếp tc b phong hóa hình thành đất.
- nh hưởng hòa tan ra trôi hoc tích t vt cht trong đất.
- To môi trường để vi sinh vt phân gii và tng hp cht hu cơ cho
đất.
* Sinh vt:
- Vai trò ch đạo trong vic hình thành đất.
- Cung cp cht hu cơ.
- Phá hy đá.
- Vi sinh vt phân gii xác sinh vt và tng hp thành mùn.
- Động vt làm biến đổi tính cht đất.
* Địa hình:
- vùng núi cao quá trình hình thành đất yếu do nhit độ thp nên quá
trình phá hy đá xy ra chm.
- Địa hình dc làm cho đất d b xóa mòn, tng đất thường mng.
- nơi bng phng, quá trình bi t chiếm ưu thế nên tng đất thường
dày và giàu cht dinh dưỡng.
- Địa hình nh hưởng đến khí hu, t đó to ra các vành đai đất theo độ
cao.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3 a. Các nhân t nh hưởng đến s phân b dân cư:
* Nguyên nhân quyết định nh hưởng đến s phân b dân cư là trình độ
phát trin ca lc lượng sn xut: Trình độ phát trin sn xut cao s
điu kin hn chế được mt s khó khăn v mt t nhiên đối vi cư trú
và sn xut. Nên nơi sn xut phát trin thường thu hút nhiu dân cư
*Tính cht nn kinh tế: Nn sn xut nông nghip trng lúa nước dân cư
0,5đ
0,5đ
tp trung đông, cũng như sn xut nông nghip và dch v.
* Nhân t t nhiên: nơi có điu kin t nhiên thun li dân cư tp trung
đông đúc và ngược li.
* Nhân t lch s định cư:
- Nhng nơi khai thác lâu đời thường có dân cư đông đúc hơn các vùng
mi khai thác.
- Chuyn cư: lch s chuyn cư đã tác động đến s phân b dân cư trên
thế gii trong tng quc gia và trên tng địa phương.
b. Ngày nay yếu t t nhiên không còn là nhân t quyết định đến s phân
b dân cư.
- Ngày xưa khoa hc kĩ thut chưa phát trin thì con người ph thuc
vào yếu t t nhiên để la chn nơi định cư.
- Ngày nay khoa hc kĩ thut phát trin con người có th khc phc
nhng tr ngi ca t nhiên để định cư sinh sng.
Do đó yếu t t nhiên không còn là nhân t quyết định.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 4 a. V biu đồ hình tròn (các loi biu đồ khác không cho đim), gm 2
hình tròn: mt hình tròn ca nhóm nước phát trin, mt hình tròn ca
nhóm nưc đang phát trin, có đầy đủ tên biu đồ, chú gii, đẹp, chính
xác, đúng t l. ( thiếu mi ý tr 0.25 đim)
b. Nhn xét
- Nhìn chung cơ cu dân s theo nhóm tui ca 2 nhóm nước phát trin
đang phát trin không đồng đều ( so sánh 3 nhóm tui ca 2 nhóm
nước)
- Kết lun: các nước phát trin có cơ cu dân s già, nhóm các nước
đang phát trin có cơ cu dân s tr.
2,đ
0,5đ
0,5đ
------- HT ------