Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lý lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 356
lượt xem 3
download
Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lý lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 356 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì kiểm tra giữa học kì được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lý lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 356
- _ TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 10 NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 356 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... A. Phần I. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1. Anh (chị) hãy trình bày tác động của con người đến việc hình thành đất và sự phát triển, phân bố sinh vật. Câu 2. Đô thị hóa là gì? Nêu các đặc điểm của đô thị hóa B. Phần II. Trắc nghiệm khách quan (8,0 điểm) Câu 1: Dựa vào bảng số liệu sau: Dân số thế giới giai đoạn 1927 2005 Năm 1927 1987 2005 Số dân (tỉ người) 2 5 6.5 Nhận xét nào sau đây chính xác với bảng số liệu trên? A. Số dân thế giới liên tục tăng và tăng gấp 3,3 lần. B. Số dân thế giới có sự biến động. C. Số dân thế giới cao nhất vào năm 1987. D. Số dân thế giới liên tục giảm. Câu 2: Trái Đất hoàn thành một vòng chuyển động quanh Mặt Trời trong khoảng thời gian nào? A. 21/3 đến 23/9. B. 29,5 ngày. C. 365,2 ngày. D. 24 giờ. Câu 3: Để nghiên cứu cơ cấu sinh học, người ta thường dùng tháp tuổi. Vậy, hiện nay trên thế giới có mấy kiểu tháp tuổi ? A. 2 kiểu B. 3 kiểu C. 4 kiểu D. 5 kiểu Câu 4: Ở Vĩnh Yên (độ cao 50m) có nhiệt độ 280C. Càng lên Tam Đảo nhiệt độ càng thấp, lên đến đỉnh núi ở độ cao 1500m sẽ có nhiệt độ là A. 20,20C B. 19,30C C. 8,70C D. 19,00C Câu 5: Phân biệt cơ cấu dân số trẻ hay già dựa vào yếu tố nào đây? A. Tỉ lệ dân số theo từng nhóm tuổi. B. Tỉ lệ người biết chữ. C. Tỉ lệ giới tính. D. Tỉ số giới tính. Câu 6: Dân số không hoạt động kinh tế bao gồm những bộ phận nào? A. Dân số hoạt động kinh tế thường xuyên. B. Những người nội trợ và học sinh sinh viên. C. Sinh viên mới ra trường đang tìm việc làm. D. Dân số hoạt động kinh tế không thường xuyên. Câu 7: Một tờ bản đồ có ghi tỉ lệ 1 : 6.000.000. Vậy, 1cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu km ngoài thực địa ? A. 6 km B. 6.000 km C. 600 km D. 60 km Câu 8: Nhiệt độ trung bình năm của Tam Đảo cao hơn Vĩnh Yên là biểu hiện của qui luật nào sau đây? A. Thống nhất và hoàn chỉnh. B. Địa ô. C. Địa đới. D. Đai cao Câu 9: Trong tầng đối lưu, trung bnh c ́ ứ lên cao 1000 m nhiệt độ sẽ giảm A. 1 C. 0 B. 0,06 C. 0 C. 60C. D. 0,60C. Trang 1/5 Mã đề thi 356
- Câu 10: Khi một thành phần nào đó thay đổi sẽ làm cho các thành phần khác của lớp vỏ địa lí thay đổi theo. Điều này thể hiện A. tính địa đới của tự nhiên. B. tính đai cao của tự nhiên. C. tính phi địa đới của tự nhiên. D. tính thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lý. Câu 11: Lớp vỏ Địa lý bao gồm những bộ phận nào? A. Vỏ lục địa và vỏ đại dương B. Thạch quyển, khí quyển, thủy quyển, thổ nhưỡng quyển, sinh quyển C. Trầm tích, granit, badan D. Khí quyển, thủy quyển, thổ nhưỡng quyển, sinh quyển Câu 12: Hiện nay, diện tích rừng tự nhiên nước ta bị suy giảm nghiêm trọng đã gây ra nhiều hậu quả như : làm tăng nhiệt độ Trái Đất, mất nơi cư trú của nhiều loài sinh vật, gia tăng xói mòn, lũ lụt.... Đó là biểu hiện của quy luật A. địa đới B. đai cao C. thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ Địa lý D. địa ô Câu 13: Lớp vỏ Địa lý bao gồm mấy lớp ? A. 3 lớp B. 5 lớp C. 4 lớp D. 2 lớp Câu 14: Các sông bắt nguồn từ núi cao và các sông ở vùng ôn đới lạnh thường có lũ lụt vào mùa A. hạ B. đông C. thu D. xuân Câu 15: Ở Hà Nội, nhiệt độ trung bình tháng 7 là cao nhất với 28,9 0C và nhiệt độ trung bình tháng 1 thấp nhất với 16,40C. Vậy, biên độ nhiệt của Hà Nội sẽ là bao nhiêu ? A. 12,30C B. 8,70C C. 22,60C D. 12,50C Câu 16: Mặc dù cùng vĩ độ như Vĩnh Yên nhưng khí hậu của Tam Đảo lại rất mát mẻ. Đó là sự thay đổi có quy luật của tự nhiên. Em hãy cho biết đó là sự thay đổi theo quy luật nào? A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ Địa lí B. Quy luật địa ô C. Quy luật địa đới D. Quy luật đai cao Câu 17: Động lực phát triển dân số thế giới là A. mức sinh cao. B. gia tăng dân số. C. gia tăng cơ học. D. gia tăng tự nhiên. Câu 18: Khu vực xích đạo có lượng mưa A. nhiều nhất. B. ít nhất. C. tương đối nhiều. D. trung bình Câu 19: Đặc trưng của thổ nhưỡng là A. kết cấu của các phân tử B. thành phần khoáng chất C. độ phì D. nguồn gốc hình thành Câu 20: Yếu tố nào sau đây quyết định sự phân bố dân cư? A. Tình hình chuyển cư. B. Lịch sử khai thác lãnh thổ. C. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất. D. Điều kiện về tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. Câu 21: Mật độ dân số là A. số dân sống trên một diện tích lãnh thổ B. số người hiện cư trú trên một lãnh thổ. C. số người sống trên một km2. D. số người bình quân sống trên một đơn vị diện tích là km. Trang 2/5 Mã đề thi 356
- Câu 22: Trong phương pháp kí hiệu, yếu tố nào của kí hiệu thể hiện được quy mô của đối tượng địa lí trên bản đồ? A. Số lượng. B. Màu sắc. C. Kích thước. D. Hình dạng kí hiệu. Câu 23: Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị là đặc điểm của A. hiện đại hóa B. công nghiệp hóa C. quần cư thành thị D. đô thị hóa Câu 24: Việt Nam thuộc múi giờ thứ mấy trong bản đồ các múi giờ? A. 7. B. 8. C. 6. D. 9. Câu 25: Dạng địa hình Caxto như Vịnh Hạ Long, Phong Nha Kẻ Bàng là kết quả của quá trình nào sau đây ? A. Phong hóa hóa học B. Phong hóa lí học C. Phong hóa sinh học D. Quá trình bóc mòn Câu 26: Nguyên nhân sinh ra sóng thần A. sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời B. Động đất, núi lửa C. Động đất, núi lửa, bão D. gió càng to sóng càng mạnh Câu 27: Tính mật độ dân số của Thế giới năm 2013, biết số dân Thế giới năm 2013 là 7.173 triệu người và diện tích toàn cầu là 135 triệu km2 A. 53,1 người/km2 B. 54,1 người/km2 C. 531 người/km2 D. 52 người/km2 Câu 28: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác? A. Nhiệt độ trung bnh năm cao nh ́ ất và thấp nhất đều ở lục địa. B. Nơi có nhiệt độ cao nhất trên Trái Đất là khu vực xích đạo. C. Nhiệt độ không khí có sự thay đổi ở bờ Đông và bờ Tây lục địa. D. Đại dương có biên độ nhiệt nhỏ, lục địa có biên độ nhiệt lớn. Câu 29: Theo thứ tự từ ngoài vào trong, cấu trúc của Trái Đất gồm A. vỏ Trái Đất, nhân Trái Đất, lớp Manti. B. lớp Manti, nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất. C. vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất. D. vỏ Trái Đất, thạch quyển, nhân Trái Đất. Câu 30: Cho bảng số liệu: Nhiệt độ và lượng mưa trung bình năm của khu vực Xích đạo. Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nhiệt độ 23 23 24 24 23 25 24 24 23 24 23 22 (0 C) 0 Lượng mưa 270 250 200 270 200 270 250 300 240 390 410 400 (mm) Cho biết nhận xét nào sau đây “chưa chính xác” A. Nhiệt độ trung bình năm của khu vực Xích đạo cao, khoảng 23,50C B. Tổng lượng mưa lớn, mưa đều quanh năm C. Tháng XII, có lượng mưa lớn nhất. D. Biên độ nhiệt nhỏ, khoảng 30C Câu 31: Do tác động của lực Côriôlit nên các vật chuyển động từ cực về xích đạo ở bán cầu Nam sẽ bị lệch hướng A. Về phía bên trái theo hướng chuyển động B. Về phía bên trên theo hướng chuyển động C. Về phía bên phải theo hướng chuyển động D. Về phía xích đạo Câu 32: Cho biểu đồ: Trang 3/5 Mã đề thi 356
- Từ biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây “chưa chính xác”? A. Sông Hồng có lũ vào mùa hạ, sông Đà Rằng có lũ vào mùa thu đông. B. Sông Đà Rằng, lưu lượng nước tháng III cạn nhất. C. Cả hai con sông trên đều có sự phân mùa lũ, mùa cạn rõ rệt D. Tổng lưu lượng dòng chảy của Sông Hồng lớn hơn tổng lưu lượng dòng chảy của sông Đà Rằng BÀI LÀM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng. B. Phần tự luận ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. Trang 4/5 Mã đề thi 356
- ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Trang 5/5 Mã đề thi 356
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 165
5 p | 91 | 7
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 205
4 p | 120 | 6
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 906
5 p | 58 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 100 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 009
5 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 303
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008
5 p | 68 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 127
4 p | 45 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018
3 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002
3 p | 78 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015
5 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 76 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn