intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

23
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Giáo Dục Công Dân – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 012 Câu 81. Phủ định biện chứng là sự phủ định diễn ra do A. sự tác động của con người. B. sự phát triển của bản thân sự vật, hiện tượng. C. sự tác động của ngoại cảnh. D. sự tác động thường xuyên của sự vật, hiện tượng. Câu 82. Phủ định của phủ định được hiểu là sự phủ định A. lần thứ nhất. B. từ bên ngoài. C. theo hình tròn. D. lần hai, có kế thừa. Câu 83. Nhận thức được tạo nên do sự  tiếp xúc trực tiếp của các cơ  quan cảm giác với sự  vật, hiện   tượng, đem lại cho con người hiểu biết về các đặc điểm bên ngoài của chúng là giai đoạn nhận thức nào  dưới đây ? A. Nhận thức siêu hình. B. Nhận thức cảm tính. C. Nhận thức lí tính. D. Nhận thức biện chứng. Câu 84. Hoạt động thực tiễn gồm mấy hình thức ? A. Bốn. B. Năm. C. Ba. D. Hai. Câu 85. Sản xuất của cải vật chất là đặc trưng riêng chỉ có ở con người. Đó là quá trình lao động có A. thu nhập. B. mục đích. C. lợi nhuận. D. lợi ích. Câu 86. Thực tiễn là động lực của nhận thức vì A. thường kiểm nghiệm tính đúng đắn hay sai lầm. B. luôn đặt ra những yêu cầu mới. C. thường hoàn thiện những nhận thức chưa đầy đủ. D. luôn cải tạo hiện thực khách quan. Câu 87. Hành động nào dưới đây không vì con người ? A. Tiêu hủy gia cầm mắc bệnh. B. Tham gia giao thông đi đúng phần đường quy định. C. Bỏ rác đúng rơi quy định. D. Đốt rừng làm nương rẫy. Câu 88. Con người là chủ thể của lịch sử cho nên sự phát triển của xã hội phải vì con người. Điều này  khẳng định A. con người là động lực của sự phát triển xã hội. B. con người là chủ thể của sự phát triển xã hội. C. con người là mục tiêu của sự phát triển xã hội. D. con người là cơ sở của sự phát triển xã hội. Câu 89. Theo quan điểm duy vật biện chứng, nguyên nhân dẫn đến sự phủ định biện chứng nằm 1/5 ­ Mã đề 012
  2. A. ngay trong bản thân sự vật. B. giữa cái cũ và cái mới. C. ngoài bản thân sự vật. D. trước cái mới. Câu 90. Con người là tác giả của các công trình khoa học. Điều này thể hiện vai trò chủ  thể lịch sử nào   dưới đây của con người ? A. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị sống. B. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị vật chất. C. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị tinh thần. D. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị nhân văn. Câu 91. Cách giải thích nào dưới đây đúng khi nói về cách thức vận động phát triển của sự vật và hiện  tượng ? A. Do sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đối về chất. B. Do sự vận động của vật chất. C. Do sự đấu tranh giữa các mặt đối lập. D. Do sự phủ định biện chứng. Câu 92. Bác Hồ từng nói: “Lí luận mà không liên hệ với thực tiễn là lí luận suông”. Câu nói của Bác có   nghĩa: thực tiễn là A. tiêu chuẩn của chân lí. B. cơ sở của nhận thức. C. mục đích của nhận thức. D. động lực của nhận thức. Câu 93. Điểm giới hạn mà tại đó sự  biến đổi của lượng làm thay đổi chất của sự  vật và hiện tượng  được gọi là A. Bước nhảy. B. Độ. C. Điểm nút. D. Lượng. Câu 94. Quá trình phản ánh sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan vào bộ óc con người, để tạo nên   những hiểu biết về chúng, được gọi là A. nhận thức. B. cảm giác. C. thấu hiểu. D. tri thức. Câu 95. Để tạo ra sự biến đổi về chất, trước hết phải A. làm cho chất mới ra đời. B. tích luỹ dần dần về chất. C. tạo ra chất mới tương ứng. D. tạo ra sự biến đổi về lượng. Câu 96. Những hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử ­ xã hội của con người nhằm cải tạo   tự nhiên và xã hội được gọi là A. thực tiễn. B. lao động. C. cải tạo. D. nhận thức. Câu 97. Để đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của xã hội, con người phải A. cần cù hơn. B. thông minh hơn. C. lao động sản xuất. D. sáng tạo. Câu 98. Phủ định siêu hình là sự phủ định được diễn ra do A. sự biến đổi về chất của sự vật, hiện tượng. B. sự phát triển của sự vật, hiện tượng. C. sự tác động từ bên ngoài. D. sự tác động từ bên trong. Câu 99. Những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật và hiện tượng, tiêu biểu cho sự vật và hiện tượng   đó, phân biệt nó với các sự vật và hiện tượng khác. Là khái niệm dùng để chỉ A. Chất. B. Hợp chất. C. Lượng. D. Độ. Câu 100. Sự vận động đi lên, cái mới ra đời thay thế cái cũ nhưng ở trình độ cao hơn, hoàn thiện hơn, đó  là A. cách thức phát triển của sự vật và hiện tượng. 2/5 ­ Mã đề 012
  3. B. hình thức phát triển của sự vật và hiện tượng. C. khuynh hướng phát triển của sự vật và hiện tượng. D. nguồn gốc vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng. Câu 101. Việc làm nào dưới đây  không  phải là vận dụng mối quan hệ  biện chứng giữa thực tiễn và   nhận thức ? A. Tham quan du lịch. B. Đọc tài liệu sách giáo khoa. C. Làm từ thiện. D. Làm kế hoạch nhỏ. Câu 102. “Sự biến đổi dần dần về lượng sẽ dẫn đến sự biến đổi về chất và ngược lại” đã chỉ ra A. khuynh hướng của sự phát triển. B. nguồn gốc của sự phát triển. C. con đường của sự phát triển. D. cách thức của sự phát triển. 3/5 ­ Mã đề 012
  4. Câu 103. Cách hiểu nào dưới đây nói về mối quan hệ giữa sự biến đổi về lượng và sự biến đổi về chất   là đúng ? A. Chất mới ra đời vẫn giữ nguyên lượng cũ. B. Lượng biến đổi dần dần đạt tới một giới hạn nhất định làm cho chất biến đổi. C. Mọi sự biến đổi về lượng đều dẫn đến sự biến đổi về chất. D. Lượng biến đổi liên tục làm cho chất thay đổi. Câu 104. Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của thực tiễn đối với nhận thức ? A. Thực tiễn là động lực của nhận thức. B. Thực tiễn là tiêu chuẩn của nhận thức. C. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức. D. Thực tiễn quyết định toàn bộ nhận thức. Câu 105. Hành động nào dưới đây là vì con người ?  A. Phủ xanh đất trống, đồi núi trọc. B. Sản xuất bom nguyên tử. C. Chôn lấp rác thải y tế. D. Sản xuất thực phẩm bẩn. Câu 106. Động lực nào dưới đây thúc đẩy con người không ngừng đấu tranh để cải tạo xã hội ? A. Nhu cầu ăn ngon, mặc đẹp. B. Nhu cầu khám phá tự nhiên. C. Nhu cầu về một cuộc sống tốt đẹp hơn. D. Nhu cầu lao động. Câu 107. Khi sự biến đổi về lượng đạt đến một giới hạn nhất định, phá vỡ  sự thống nhất giữa chất và   lượng thì A. sự vật phát triển. B. lượng mới hình thành. C. chất mới ra đời. D. sự vật thay đổi. Câu 108. Quá trình nhận thức diễn ra phức tạp, gồm mấy giai đoạn ? A. Ba giai đoạn. B. Hai giai đoạn. C. Năm giai đoạn. D. Bốn giai đoạn. Câu 109. Câu nào dưới đây nói về khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng ? A. Tre già măng mọc. B. Đánh bùn sang ao. C. Con vua thì lại làm vua. D. Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã. Câu 110. Theo Triết học Mác – Lênin cái mới phủ định cái cũ, nhưng rồi nó lại bị cái mới hơn phủ định.  Đó là sự A. ra đời của các sự vật. B. phủ định sạch trơn. C. thay thế các sự vật, hiện tượng. D. phủ định của phủ định. Câu 111. Trường hợp nào dưới đây không phải là hoạt động chính trị ­ xã hội ? A. Ủng hộ đồng bào vùng lũ lụt. B. Thăm viếng nghĩa trang liệt sĩ. C. Ủng hộ trẻ em khuyết tật. D. Trồng rau xanh cung ứng ra thị trường. Câu 112. Để phân biệt sự vật, hiện tượng này với một sự vật, hiện tượng khác, ngươi ta căn cứ vào A. chất của sự vật , hiện tượng. B. qui mô của sự vật , hiện tượng. C. tính chất của sự vật , hiện tượng. D. lượng của sự vật , hiện tượng. Câu 113. Hiện nay, một số hộ nông dân sử dụng hóa chất cấm trong chăn nuôi. Em đồng tình với ý kiến   nào dưới đây ? A. Việc làm này đi ngược lại với mục tiêu phát triển của xã hội. B. Việc làm này giúp người nông dân mua được thực phẩm rẻ hơn. 4/5 ­ Mã đề 012
  5. C. Việc làm này giúp người nông dân rút ngắn thời gian chăn nuôi. D. Việc làm này giúp người nông dân tăng năng suất lao động. Câu 114. Yếu tố nào dưới đây là giá trị tinh thần mà con người Việt Nam sáng tạo nên ? A. Phương tiện sinh hoạt. B. Nhà ở. C. Máy móc. D. Áo dài. Câu 115. Phủ định biện chứng có hai đặc điểm cơ bản nào sau đây ? A. Tính kế thừa và phát triển. B. Tính khách quan và kế thừa. C. Tính khách quan và phổ biến. D. Tính  kế thừa và phổ biến. Câu 116. Trong những câu tục ngữ, ca dao trên. Câu nào nói về mối quan hệ giữa sự biến đổi về lượng   và sự biến đổi về chất ? A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. B. Tức nước vỡ bờ. C. Tay làm hàm nhai. D. Miệng ăn núi lở. Câu 117. Chủ thể nào dưới đây đã sáng tạo ra lịch sử xã hội loài người ? A. Con người. B. Loài vượn cổ. C. Thần linh. D. Thượng đế. Câu 118. Câu nào dưới đây không nói về khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng ? A. Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài. B. Tre già măng mọc. C. Hổ phụ sinh hổ tử. D. Cha nào con nấy. Câu 119. Khuynh hướng tất yếu của quá trình phát triển là A. cái này thay thế cái khác. B. cái sau thay thế cái trước. C. cái tiến bộ thay thế cai lạc hậu. D. cái mới và cái cũ giằng co nhau. Câu 120. Những thuộc tính vốn có của sự vật và hiện tượng, biểu thị trình độ phát triển(cao, thấp), qui  mô (lớn, nhỏ), tốc độ vận động (nhanh, chậm), số lượng (ít, nhiều)…của sự vật và hiện tượng. Là khái  niệm dùng để chỉ A. Hợp chất. B. Chất. C. Độ. D. Lượng. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 012
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0