intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 021

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

36
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 021 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 021

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Giáo Dục Công Dân – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 021 Câu 81. Câu nào dưới đây nói về khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng ? A. Đánh bùn sang ao. B. Tre già măng mọc. C. Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã. D. Con vua thì lại làm vua. Câu 82. Yếu tố nào dưới đây là giá trị tinh thần mà con người Việt Nam sáng tạo nên ? A. Áo dài. B. Phương tiện sinh hoạt. C. Nhà ở. D. Máy móc. Câu 83. Cách hiểu nào dưới đây nói về mối quan hệ giữa sự biến đổi về lượng và sự biến đổi về chất   là đúng ? A. Mọi sự biến đổi về lượng đều dẫn đến sự biến đổi về chất. B. Lượng biến đổi liên tục làm cho chất thay đổi. C. Lượng biến đổi dần dần đạt tới một giới hạn nhất định làm cho chất biến đổi. D. Chất mới ra đời vẫn giữ nguyên lượng cũ. Câu 84. Theo Triết học Mác – Lênin cái mới phủ định cái cũ, nhưng rồi nó lại bị cái mới hơn phủ định.  Đó là sự A. phủ định sạch trơn. B. ra đời của các sự vật. C. phủ định của phủ định. D. thay thế các sự vật, hiện tượng. Câu 85. Hiện nay, một số hộ nông dân sử dụng hóa chất cấm trong chăn nuôi. Em đồng tình với ý kiến  nào dưới đây ? A. Việc làm này giúp người nông dân mua được thực phẩm rẻ hơn. B. Việc làm này giúp người nông dân rút ngắn thời gian chăn nuôi. C. Việc làm này đi ngược lại với mục tiêu phát triển của xã hội. D. Việc làm này giúp người nông dân tăng năng suất lao động. Câu 86. Thực tiễn là động lực của nhận thức vì A. thường kiểm nghiệm tính đúng đắn hay sai lầm. B. luôn cải tạo hiện thực khách quan. C. thường hoàn thiện những nhận thức chưa đầy đủ. D. luôn đặt ra những yêu cầu mới. Câu 87. Phủ định biện chứng có hai đặc điểm cơ bản nào sau đây ? A. Tính khách quan và kế thừa. B. Tính  kế thừa và phổ biến. C. Tính khách quan và phổ biến. D. Tính kế thừa và phát triển. Câu 88. Những thuộc tính cơ bản, vốn có của sự vật và hiện tượng, tiêu biểu cho sự vật và hiện tượng   đó, phân biệt nó với các sự vật và hiện tượng khác. Là khái niệm dùng để chỉ A. Lượng. B. Độ. C. Hợp chất. D. Chất. Câu 89. Theo quan điểm duy vật biện chứng, nguyên nhân dẫn đến sự phủ định biện chứng nằm 1/5 ­ Mã đề 021
  2. A. trước cái mới. B. giữa cái cũ và cái mới. C. ngoài bản thân sự vật. D. ngay trong bản thân sự vật. Câu 90. Quá trình phản ánh sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan vào bộ óc con người, để tạo nên   những hiểu biết về chúng, được gọi là A. thấu hiểu. B. cảm giác. C. nhận thức. D. tri thức. Câu 91. Bác Hồ từng nói: “Lí luận mà không liên hệ với thực tiễn là lí luận suông”. Câu nói của Bác có   nghĩa: thực tiễn là A. mục đích của nhận thức. B. động lực của nhận thức. C. cơ sở của nhận thức. D. tiêu chuẩn của chân lí. Câu 92. Nhận thức được tạo nên do sự  tiếp xúc trực tiếp của các cơ  quan cảm giác với sự  vật, hiện   tượng, đem lại cho con người hiểu biết về các đặc điểm bên ngoài của chúng là giai đoạn nhận thức nào  dưới đây ? A. Nhận thức biện chứng. B. Nhận thức siêu hình. C. Nhận thức cảm tính. D. Nhận thức lí tính. Câu 93. Con người là tác giả của các công trình khoa học. Điều này thể hiện vai trò chủ  thể lịch sử nào   dưới đây của con người ? A. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị tinh thần. B. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị nhân văn. C. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị vật chất. D. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị sống. Câu 94. Khi sự biến đổi về  lượng đạt đến một giới hạn nhất định, phá vỡ  sự  thống nhất giữa chất và   lượng thì A. sự vật thay đổi. B. lượng mới hình thành. C. chất mới ra đời. D. sự vật phát triển. Câu 95. Khuynh hướng tất yếu của quá trình phát triển là A. cái sau thay thế cái trước. B. cái tiến bộ thay thế cai lạc hậu. C. cái mới và cái cũ giằng co nhau. D. cái này thay thế cái khác. Câu 96. Câu nào dưới đây không nói về khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng ? A. Hổ phụ sinh hổ tử. B. Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài. C. Cha nào con nấy. D. Tre già măng mọc. Câu 97. Trường hợp nào dưới đây không phải là hoạt động chính trị ­ xã hội ? A. Thăm viếng nghĩa trang liệt sĩ. B. Ủng hộ trẻ em khuyết tật. C. Ủng hộ đồng bào vùng lũ lụt. D. Trồng rau xanh cung ứng ra thị trường. Câu 98. Hành động nào dưới đây không vì con người ? A. Bỏ rác đúng rơi quy định. B. Tham gia giao thông đi đúng phần đường quy định. C. Tiêu hủy gia cầm mắc bệnh. D. Đốt rừng làm nương rẫy. Câu 99. Để tạo ra sự biến đổi về chất, trước hết phải A. tích luỹ dần dần về chất. B. tạo ra chất mới tương ứng. C. làm cho chất mới ra đời. D. tạo ra sự biến đổi về lượng. Câu 100. Động lực nào dưới đây thúc đẩy con người không ngừng đấu tranh để cải tạo xã hội ? 2/5 ­ Mã đề 021
  3. A. Nhu cầu ăn ngon, mặc đẹp. B. Nhu cầu về một cuộc sống tốt đẹp hơn. C. Nhu cầu lao động. D. Nhu cầu khám phá tự nhiên. Câu 101. Điểm giới hạn mà tại đó sự  biến đổi của lượng làm thay đổi chất của sự  vật và hiện tượng   được gọi là A. Lượng. B. Độ. C. Điểm nút. D. Bước nhảy. Câu 102. Để đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của xã hội, con người phải A. lao động sản xuất. B. cần cù hơn. C. thông minh hơn. D. sáng tạo. 3/5 ­ Mã đề 021
  4. Câu 103. Phủ định biện chứng là sự phủ định diễn ra do A. sự tác động của con người. B. sự phát triển của bản thân sự vật, hiện tượng. C. sự tác động của ngoại cảnh. D. sự tác động thường xuyên của sự vật, hiện tượng. Câu 104. Hành động nào dưới đây là vì con người ?  A. Phủ xanh đất trống, đồi núi trọc. B. Sản xuất thực phẩm bẩn. C. Sản xuất bom nguyên tử. D. Chôn lấp rác thải y tế. Câu 105. Sự vận động đi lên, cái mới ra đời thay thế cái cũ nhưng ở trình độ cao hơn, hoàn thiện hơn, đó  là A. nguồn gốc vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng. B. khuynh hướng phát triển của sự vật và hiện tượng. C. cách thức phát triển của sự vật và hiện tượng. D. hình thức phát triển của sự vật và hiện tượng. Câu 106. Phủ định siêu hình là sự phủ định được diễn ra do A. sự tác động từ bên ngoài. B. sự tác động từ bên trong. C. sự phát triển của sự vật, hiện tượng. D. sự biến đổi về chất của sự vật, hiện tượng. Câu 107. Những hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử ­ xã hội của con người nhằm cải tạo   tự nhiên và xã hội được gọi là A. thực tiễn. B. nhận thức. C. cải tạo. D. lao động. Câu 108. Quá trình nhận thức diễn ra phức tạp, gồm mấy giai đoạn ? A. Bốn giai đoạn. B. Ba giai đoạn. C. Năm giai đoạn. D. Hai giai đoạn. Câu 109. Phủ định của phủ định được hiểu là sự phủ định A. theo hình tròn. B. lần thứ nhất. C. lần hai, có kế thừa. D. từ bên ngoài. Câu 110. “Sự biến đổi dần dần về lượng sẽ dẫn đến sự biến đổi về chất và ngược lại” đã chỉ ra A. khuynh hướng của sự phát triển. B. nguồn gốc của sự phát triển. C. cách thức của sự phát triển. D. con đường của sự phát triển. Câu 111. Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của thực tiễn đối với nhận thức ? A. Thực tiễn là tiêu chuẩn của nhận thức. B. Thực tiễn là động lực của nhận thức. C. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức. D. Thực tiễn quyết định toàn bộ nhận thức. Câu 112. Để phân biệt sự vật, hiện tượng này với một sự vật, hiện tượng khác, ngươi ta căn cứ vào A. lượng của sự vật , hiện tượng. B. qui mô của sự vật , hiện tượng. C. chất của sự vật , hiện tượng. D. tính chất của sự vật , hiện tượng. Câu 113. Hoạt động thực tiễn gồm mấy hình thức ? A. Ba. B. Năm. C. Bốn. D. Hai. Câu 114. Sản xuất của cải vật chất là đặc trưng riêng chỉ có ở con người. Đó là quá trình lao động có A. lợi nhuận. B. lợi ích. C. thu nhập. D. mục đích. Câu 115. Những thuộc tính vốn có của sự vật và hiện tượng, biểu thị trình độ phát triển(cao, thấp), qui  4/5 ­ Mã đề 021
  5. mô (lớn, nhỏ), tốc độ vận động (nhanh, chậm), số lượng (ít, nhiều)…của sự vật và hiện tượng. Là khái  niệm dùng để chỉ A. Lượng. B. Độ. C. Chất. D. Hợp chất. Câu 116. Việc làm nào dưới đây  không  phải là vận dụng mối quan hệ  biện chứng giữa thực tiễn và   nhận thức ? A. Làm kế hoạch nhỏ. B. Đọc tài liệu sách giáo khoa. C. Làm từ thiện. D. Tham quan du lịch. Câu 117. Cách giải thích nào dưới đây đúng khi nói về cách thức vận động phát triển của sự vật và hiện  tượng ? A. Do sự đấu tranh giữa các mặt đối lập. B. Do sự vận động của vật chất. C. Do sự phủ định biện chứng. D. Do sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đối về chất. Câu 118. Trong những câu tục ngữ, ca dao trên. Câu nào nói về mối quan hệ giữa sự biến đổi về lượng   và sự biến đổi về chất ? A. Tay làm hàm nhai. B. Tức nước vỡ bờ. C. Miệng ăn núi lở. D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. Câu 119. Chủ thể nào dưới đây đã sáng tạo ra lịch sử xã hội loài người ? A. Con người. B. Thần linh. C. Thượng đế. D. Loài vượn cổ. Câu 120. Con người là chủ thể của lịch sử cho nên sự phát triển của xã hội phải vì con người. Điều này   khẳng định A. con người là chủ thể của sự phát triển xã hội. B. con người là động lực của sự phát triển xã hội. C. con người là cơ sở của sự phát triển xã hội. D. con người là mục tiêu của sự phát triển xã hội. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 021
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0