intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học 11 lần 2 năm 2015 - THPT Trường Chinh

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

49
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo bộ Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học 11 lần 2 năm 2015 của trường THPT Trường Chinh sẽ giúp các em hệ thống lại kiến thức môn học và rèn luyện kỹ năng giải đề. Vận dụng kiến thức các em đã được học để thử sức mình với đề kiểm tra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học 11 lần 2 năm 2015 - THPT Trường Chinh

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015<br /> MÔN: HÓA HỌC 11<br /> Chủ đề Mạch KTKN<br /> I.Sự điện li. Phân<br /> loại các chất điện<br /> li<br /> <br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ<br /> II.Axit, bazơ và<br /> muối<br /> <br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ<br /> III.Sự điện li của<br /> nước. pH. Chất<br /> chỉ thị axit –bazơ<br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ<br /> IV.Phản ứng trao<br /> đổi ion trong<br /> dung dịch các<br /> chất điện li<br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ<br /> V.Chuyên đề nitơ<br /> và hợp chất của<br /> nitơ<br /> <br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ<br /> VI.Chuyên đề<br /> photpho và hợp<br /> chất của photpho<br /> <br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> <br /> Biết<br /> *Khái niệm sự<br /> điện li, chất điện<br /> li<br /> *Tính dẫn điện<br /> của dd chất điện<br /> li<br /> 1<br /> 0,3 đ<br /> 3%<br /> *Định nghĩa<br /> axit, bazơ<br /> * Axit một nấc,<br /> axit nhiều nấc<br /> <br /> 2<br /> 0,6 đ<br /> 6%<br /> <br /> ( 30 câu trắc nghiệm)<br /> Mức nhận thức<br /> Hiểu<br /> Vận dụng<br /> * Cho dãy chất, xác định<br /> Tính nồng độ mol ion<br /> chất điện li mạnh hoặc yếu.<br /> trong dd chất điện li<br /> mạnh<br /> <br /> Vận dụng cao<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 1<br /> 0,3 đ<br /> 3%<br /> * Xác định thành phần các<br /> tiểu phân trong dd axit nhiều<br /> nấc.<br /> *cho dãy chất, xác định chất<br /> lưỡng tính<br /> <br /> 1<br /> 0,4đ<br /> 4%<br /> Axit trung hoà<br /> kiềm→ tính V hoặc<br /> CM<br /> <br /> 3<br /> 1đ<br /> 10%<br /> <br /> 1<br /> 0,3đ<br /> 3%<br /> Biết [OH-], [H+]<br /> trường của dd.<br /> <br /> 1<br /> 0,4đ<br /> 4%<br /> * Tính pH dd axit,<br /> dd bazơ mạnh.<br /> <br /> 4<br /> 1,3đ<br /> 13%<br /> <br />  môi<br /> <br /> * hh axit + hh bazơ .<br /> Tính pH dd thu<br /> được.<br /> <br /> 1<br /> 0,3 đ<br /> 3%<br /> * Dùng định luật bảo toàn<br /> điện tích suy ra số mol ion<br /> <br /> 1<br /> 0,4đ<br /> 4%<br /> Dùng bảo toàn điện<br /> tích→ số mol ion<br /> hoặc m muối<br /> <br /> 1<br /> 0,3đ<br /> 3%<br /> *Số oxi hoá của<br /> nitơ<br /> *Tính chất vật<br /> lí,hoá học<br /> *Ứng dụng của<br /> các hợp chất của<br /> Nitơ<br /> *Trạng thái tự<br /> nhiên,điều chế<br /> 4<br /> 1,2đ<br /> <br /> 1<br /> 0,3đ<br /> 3%<br /> *Nhóm chất phản ứng vói dd<br /> HNO3 đặc nguội,loãng<br /> *Xác định hệ số trong phản<br /> ứng OXH của axit HNO3<br /> *Tính chất hoá học của<br /> NH3,nhiệt phân muối nitrat<br /> <br /> 1<br /> 0,4 đ<br /> 4%<br /> *Kim loại và oxit<br /> kim loại phản ứng<br /> với axit HNO3 tính<br /> %m kim loại phản<br /> ứng<br /> <br /> *Điều chế HNO3 có<br /> hiệu suất<br /> <br /> 4<br /> 1,2đ<br /> <br /> 1<br /> 0,4đ<br /> <br /> 1<br /> 0,4đ<br /> <br /> *Tính chất vật<br /> lí,hoá học<br /> *Ứng dụng của<br /> các hợp chất của<br /> photpho<br /> 2<br /> 0,6đ<br /> <br /> *dd kiềm tác dụng với<br /> H3PO4 xác định sản phẩm<br /> muối<br /> <br /> *dd kiềm tác dụng<br /> với H3PO4 xác định<br /> sản phẩm muối hoặc<br /> m<br /> <br /> 1<br /> 0,3đ<br /> <br /> 1<br /> 0,4đ<br /> <br /> Cặp chất có pư<br /> trao đổi ion<br /> <br /> 1<br /> 0,4đ<br /> 4%<br /> <br /> 3<br /> 1,1đ<br /> 11%<br /> <br /> 3<br /> 1đ<br /> 10%<br /> <br /> 10<br /> 3,2đ<br /> 32%<br /> <br /> 4<br /> 1,3đ<br /> <br /> 6%<br /> <br /> 3%<br /> <br /> 4%<br /> <br /> Phân biệt các dd mất nhãn<br /> <br /> Tỉ lệ<br /> <br /> * Cho axit hoặc bazơ<br /> (biết pH) + Kim loại<br /> Tính lượng chất<br /> <br /> 1<br /> 0,3đ<br /> 3%<br /> 10<br /> 3đ<br /> 30%<br /> <br /> 1<br /> 0,4 đ<br /> 4%<br /> 7<br /> 2,8đ<br /> 28%<br /> <br /> Tổng hợp<br /> <br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ<br /> Tổng số câu<br /> Tổng số điểm<br /> Tỉ lệ<br /> <br /> 10<br /> 3đ<br /> 30%<br /> <br /> 13%<br /> *Cô cạn dd chứa<br /> nhiều ion. Tính nông<br /> độ mol (có sử dụng<br /> pp bảo toàn điện<br /> tích)<br /> 1<br /> 0,4đ<br /> 4%<br /> 3<br /> 1,2đ<br /> 12%<br /> <br /> 3<br /> 1,1đ<br /> 11%<br /> 30<br /> 10đ<br /> 100%<br /> <br /> Sở GD-ĐT Ninh Thuận<br /> Trường THPT Trường Chinh<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015<br /> Môn:Hoá Học lớp 11<br /> Thời gian :45 phút<br /> <br /> M· ®Ò:111<br /> C©u 1<br /> :<br /> A.<br /> C.<br /> C©u 2<br /> :<br /> A.<br /> <br /> (Cho S:32; O:16; Cl:35,5; Cu:64; Al:27; Na:23; H:1; P:31; Zn:65; N:14; Fe:56; Mg:24)<br /> Số oxh của nitơ trong các hợp chất: N2O, NO, NO2, NH3 ,NH4Cl lần lượt là:<br /> -1,+2, +4, -3, +3<br /> +1,+2, +4, +3, -3<br /> Chọn phát biểu sai<br /> <br /> Phần lớn photpho được dùng để sản xuất axit<br /> H3PO4<br /> C. Axit H3PO4 có tính oxi hoá mạnh<br /> <br /> B. +1,+2,-3, -3,+4<br /> D. +1,+2, +4, -3, -3<br /> B. Axit H3PO4 là chất tinh thể<br /> D. Trong tự nhiên,không gặp photpho ở trạng<br /> thái tự do<br /> <br /> C©u 3 Sự điện li là<br /> :<br /> A. Sự phân li các chất tan trong nước ra ion<br /> B. Sự phân li các chất thành các chất đơn giản<br /> C. Sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo nên<br /> D. Sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn<br /> C©u 4 Trong dung dịch của hỗn hợp gồm H3PO4 và H2SO3.Nếu bỏ qua sự điện li của nước thì có bao<br /> : nhiêu loại anion trong dung dịch?<br /> A. 5<br /> B. 4<br /> C. 3<br /> D. 6<br /> C©u 5 Chọn phát biểu sai<br /> :<br /> A. Axit H3PO4 là axit 3 nấc<br /> B. Bazơ là những chất tan trong nước phân li<br /> ra anion OHC. Axit là những chất tan trong nước phân li ra<br /> D. CH3COOH là axit 3 nấc<br /> +<br /> cation H<br /> C©u 6 Cho các chất sau đây:HCl,H2SO4,NaOH,Zn(OH)2,H2S.Số chất có khả năng phân li ra cation H+<br /> : trong nước là<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 5<br /> D. 4<br /> C©u 7 Chọn phát biểu sai<br /> :<br /> A. Trong tự nhiên, nitơ chỉ có dạng đơn chất N2 B. Khí NH3 có mùi khai<br /> C. Dung dịch NH3 làm quì tím hoá xanh<br /> D. Khí N2 chiếm 4/5 thể tích không khí<br /> C©u 8 Một dung dịch có nồng độ[OH-]=10-10 sẽ làm quỳ tím chuyển sang màu<br /> :<br /> A. tím.<br /> B. không màu.<br /> C. đỏ.<br /> D. xanh.<br /> C©u 9 Phản ứng hoá học nào xảy ra trong tự nhiên khi có sấm sét?<br /> :<br /> A. 4NH3 + 5O2 → 4NO +6H2O<br /> B. N2 + O2 → 2NO<br /> C. N2 + 3H2 → 2NH3<br /> D. NO + O2 → NO2<br /> C©u 10 Để loại bỏ khí HCl người ta có thể dùng khí nào sau đây?<br /> :<br /> A. NH3<br /> B. CH4<br /> C. N2<br /> D. H2S<br /> C©u 11 Cho 3mol NaOH tác dụng với 1,2 mol H3PO4,chất rắn sau phản ứng gồm<br /> :<br /> NaH2PO4 và<br /> NaH2PO4<br /> A. Na3PO4,NaOH<br /> B. Na2HPO4,Na3PO4 C.<br /> D.<br /> Na2HPO4<br /> Na3PO4<br /> C©u 12 Cho dung dịch H2SO4 loãng lần lượt vào các dung dịch BaCl2,Na2CO3,Na2SO4,CH3COONa.Số<br /> <br /> : phản ứng trao đổi ion xảy ra là<br /> A. 4<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 1<br /> C©u 13 Nung nóng hỗn hợp gồm Cu(NO3)2,NaNO3,NH4Cl đến khi phản ứng phân huỷ xảy ra hoàn toàn<br /> : thì chất rắn còn lại là<br /> NH4Cl,CuO và<br /> NaNO2 và<br /> A.<br /> B. CuO,Na2O<br /> C. CuO,NaNO2<br /> D.<br /> NaNO2<br /> Cu(NO2)2<br /> C©u 14 Để bảo quản photpho trắng người ta thường ngâm trong chất nào sau đây?<br /> :<br /> A. H2O<br /> B. CS2<br /> C. C6H6<br /> D. C2H5OH<br /> +<br /> 2C©u 15 Dung dịch A chứa 0,2 mol SO và 0,3 mol Cl cùng với x mol K . Giá trị của x:<br /> 4<br /> :<br /> A. 0,8 mol<br /> B. 0,7 mol<br /> C. 0,5 mol<br /> D. 0,1 mol<br /> C©u 16 Để điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm người ta thường dùng hỗn hợp nào?<br /> :<br /> Zn(OH)2<br /> A. Cu(OH)2,NH4Cl<br /> B. H2SO4,NH4NO3<br /> C. Ca(OH)2,NH4Cl<br /> D.<br /> NH4Cl<br /> C©u 17 Nhóm chất nào chỉ gồm các chất điện li mạnh ?<br /> :<br /> Na2SO4,H2O và<br /> HClO,NaNO3 và<br /> HCl,NaCl<br /> A. H2S,CaCl2,KOH<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> H2SO4<br /> HNO3<br /> NaOH<br /> C©u 18 Cho phương trình hoá học: aMg + bHNO3 → cMg(NO3)2 + dN2 + eH2O<br /> :<br /> Tổng các hệ số a,b,c,d,e là<br /> A. 30<br /> B. 29<br /> C. 27<br /> D. 28<br /> C©u 19 Có 4 lọ đưng các dung dịch riêng biệt mất nhãn: NaNO3, K2SO4, NH4NO3. Có thể dùng dung<br /> : dịch nào dưới đây để phân biệt các dung dịch trên?<br /> A. AgNO3<br /> B. H2SO4<br /> C. Ba(OH)2<br /> D. NaOH<br /> C©u 20 Nhóm chất phản ứng với axit HNO3 đặc nguội là<br /> :<br /> A. Fe,Ag<br /> B. Al,Cu<br /> C. Au,Mg<br /> D. Pb,Zn<br /> C©u 21 Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M.<br /> : pH của dung dịch thu đượclà<br /> A. 10<br /> B. 12<br /> C. 13<br /> D. 11<br /> C©u 22 Hỗn hợp X gồm 10g Cu và Al tác dụng với HNO3 đặc nguội dư ta thu được 2,24 lít khí NO2<br /> : (đktc). Xác định % khối lượng của kim loại Cu trong hỗn hợp X<br /> A. 64<br /> B. 32<br /> C. 27<br /> D. 73<br /> C©u 23 Cho 3,9g Zn vào 0,5 lít dung dịch HCl có pH = 2.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì<br /> : V khí H2(đktc) thoát ra là<br /> A. 0,1344lít<br /> B. 1,344lít<br /> C. 0,056lít<br /> D. 0,56lít<br /> C©u 24 Dung dịch A chứa 0,2 mol SO 2- và 0,3 mol Cl- cùng với x mol K + . Cô cạn dung dịch thu được<br /> 4<br /> :<br /> khối lượng muối khan là:<br /> A. 53,6 g<br /> B. 57,15 g<br /> C. 45,8 g<br /> D. 26,3 g<br /> C©u 25 Một lít dung dịch X có chứa 0,2mol Fe2+ ; 0,3mol Mg2+ và 2 anion Cl-,NO3 -.Cô cạn cẩn<br /> : thận dung dịch thu được 69,8g chất rắn.Tính nồng độ mol lần lượt của 2 anion trên<br /> A. 0,2M; 0,8M<br /> B. 0,5M; 0,5M<br /> C. 0,6M;0,4M<br /> D. 0,4M; 0,6M<br /> C©u 26 Cho 300ml dung dịch NaOH 0,1M vào 200ml dung dịch H3PO4 0,1M.Sau khi phản ứng xảy ra<br /> : hoàn toàn thì khối lượng muối thu được là<br /> A. 26,2gam<br /> B. 1,64gam<br /> C. 2,62gam<br /> D. 2,18gam<br /> C©u 27 Thể tích dd HCl 0,2 M cần để trung hoà 300 ml dung dịch NaOH 0,1M là:<br /> :<br /> A. 150 ml<br /> B. 200 ml<br /> C. 250 ml<br /> D. 100 ml<br /> C©u 28 Hòa tan 0,448 lít khí HCl (đktc) vào 2 lít nước thu 2 lít dung dịch có pH là<br /> :<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 12<br /> D. 3<br /> C©u 29 Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,01M với 300 ml dung dịch HCl 0,02M. Nếu sự pha trộn không<br /> : làm thay đổi thể tích thì nồng độ ion H+ thu được là:<br /> <br /> A.<br /> C©u 30<br /> :<br /> A.<br /> <br /> 0,02M<br /> B. 0,05M<br /> C. 0,01M<br /> D. 0,03M<br /> Cần bao nhiêu m3 khí NH3 (đktc) để điều chế được 200 kg dung dịch HNO3 63% .Biết<br /> hiệu suất điều chế là 80%?<br /> 44,8<br /> B. 35,84<br /> C. 160<br /> D. 56<br /> <br /> HẾT<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2