Cộng
Mức độ nhận thức Thông hiểu
Nhận biết
Sở GD – ĐT Ninh Thuận MA TRẬN KIẾN THỨC HKI Trường THPT Nguyễn Văn Linh. Môn: Hóa học 11–Năm học 2013 – 2014. ------------------- ------------------ Nội dung kiến thức
Vận dụng TL TL TL
Chương 1: Sự điện li Bài : Sự điện li
Viết phương trình điện li của axit,muối ,bazơ ,hidroxit lưỡng tính.
1 câu (2đ) Câu 1
Tính pH của dung dịch axit mạnh.
Số câu Số điểm Bài: Sự điện li của nước. pH của dung dịch. Số câu Số điểm 1 câu (0,75đ) Câu 4c Chương 2: Nitơ - Photpho
Bài: Amoniac – Muối amoni.
Phân biệt được Amoniac với một số khí khác, muối Amoni với một số muối khác bằng phương pháp hoá học.
Bài: Axit nitric và muối nitrat.
Bài: Axit photphoric và muối photphat.
Cách nhận biết muối photphat với các muối khác bằng phương pháp hóa học - Tính chất hoá của học Amoniac - Tính chất hoá học của muối Amoni -Viết PTHH minh họa tính chất. - HNO3 là một axit mạnh và có tính oxi hóa. - Muối nitrat là chất điện li mạnh và có tính nhiệt phân. Viết PTHH minh họa tính chất. - Phương trình phản ứng của Axit Photphoric tác dụng với dung dịch kiềm PTHH Viết
minh họa tính chất.
Số câu Số điểm 1 câu (2đ) Câu 2 1 câu (2,5đ) Câu 3 Chương 3: Cacbon - Silic
Bài: Cacbon và hợp chất của cacbon.
Cách nhận biết muối cacbonat với các muối khác bằng phương pháp hóa học
Xác định phần trăm khối lượng muối cacbonat,khối lượng oxit kim loại trong hốn hợp. Tính khối lượng muối thu được khi dẫn khí CO2 qua dung dịch KOH hoặc NaOH .
Bài: Silic và hợp chất của silic.
chất Cách nhận biết silicat với muối các muối khác bằng phương pháp hóa học
Tính chất hoá học của Cacbon Tính chất hoá học của CO và Tính chất hoá học của CO2,H2CO3 Muối cacbonat chất tính có nhiệt phân và tác dụng với axit,với bazơ PTHH Viết minh họa tính chất Tính chất hoá học của Silic Tính chất hoá học của SiO2 Hợp H2SiO3 Viết PTHH minh họa tính chất.
1 câu 2,0 đ Câu 2 2 câu 4đ ( 40 %) 1 câu (2,5 đ) Câu 3 1 câu 2,5đ (25%) 1 câu(2,75 đ) Câu 4a,b 1 câu 3,5đ (35,0%) 4 câu 10,0đ (100%)
Số câu Số điểm Tổng số câu Tổngsố điểm Tỉ lệ
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH [Đề số: 01] ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2013-2014 Môn: HÓA HỌC; Lớp: 11 (Chương trình chuẩn) Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ……………………………, Lớp: ….…, Số báo danh: ………….
Nội dung đề thi
Câu 1:(2,0điểm) Viết phương trình điện li của các chất sau: CH3COOH, Ca(NO3)2, Al(OH)3 Câu 2: (2,0điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (Ghi rõ điều kiện nếu có):
(1) Na2SiO3
(2) Na2CO3
(3) CO2
(4) Ca(HCO3)2
SiO2
NaNO3, Na2SiO3, K2CO3, NH4NO3
Câu 3:(2,5điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau (Ghi rõ phương trình nếu có): Câu 4: (3,5điểm) Hoà tan hoàn toàn 66,6g hỗn hợp X gồm K2O và MgCO3 vào 3 lit dung dịch H2SO4 0,3 M, thu được 26,4g khí CO2 và dung dịch A. a.Tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp X. b.Tính PH dung dịch A? Biết thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể. c. Cho toàn bộ khí CO2 thu được ở trên đi qua 800 ml dung dịch Ca(OH)2 1,0M. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
(Biết KLNT: H=1; O=16; S=32; C=12; P=31; Ca=40; Ba=137; Na=23; K=39; C=12; Mg=24) --------------- Hết -------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ --------------
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH [Đề số: 02] ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2013-2014 Môn: HOÁ HỌC; Lớp: 11 (Chương trình chuẩn) Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ……………………………, Lớp: ….…, Số báo danh: ………….
Nội dung đề thi
Câu 1: (2,0điểm) Viết phương trình điện li của các chất sau: KCl, HClO , Pb(OH)2 Câu 2: (2,0điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (Ghi rõ điều kiện nếu có):
(1) Ba(HCO3)2
(4) H2SiO3
(3) CO2
CO2
Mg(NO3)2, Na3PO4 , K2SiO3, NH4NO3
(2) BaCO3 Câu 3: (2,5điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau (Ghi rõ phương trình nếu có): Câu 4: (3,5điểm) Hoà tan hoàn toàn 19,6 gam hỗn hợp gồm NaHCO3 và CaO vào 200 ml dung dịch HNO3 2M (dư). Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch A.
a. Tính % theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đầu? b. Dẫn toàn bộ khí CO2 trên vào 100ml dung dịch KOH 2,0M. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng? c.Tính pH của dung dịch A? (Biết thể tích dung dịch thay đối không đáng kể).
(Biết KLNT: H=1; O=16; S=32; C=12; N=14; Ca=40; Ba=137; Na=23; K=39; C=12; Mg=24) --------------- Hết --------------
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH [Đề số: 01] ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2013- 2014 Môn: HÓA HỌC; Lớp: 11 (Chương trình chuẩn)
Câu 1: (2 điểm)
CH3COOH H+ + CH3COO+- Ca(OH)2 → Ca2+ + 2OH- 0,5 0,5 0,5 Zn(OH)2 Zn2+ +2 OH
2-+ 2H+
0,5 Zn(OH)2 ZnO2
0t Na2SiO3 + H2O
- Câu 2: (2điểm) 0,5 SiO2 + 2NaOH
0,5
0,5
0,5
Na2SiO3 + CO2 + H2O Na2CO3 + H2SiO3 Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 Câu 3: (2điểm) (Nhận biết đúng các chất 0,5 đ,Viết đúng phương trình,mỗi phương trình 0,5 điểm )
Thuốc thử
NaOH NaNO3 Không hiện tượng Na2SiO3 Không hiện tượng K2CO3 Không hiện tượng
HCl Còn lại NH4NO3 NH3 (cid:0) Mùi khai Đã nhận biết CO2 (cid:0) Sụi bọt khí
H2SiO3 (cid:0) Keo trắng
0,25
0,5 0,17 0,5 0,6 0,6 Phương trình phản ứng: NH4NO3 + NaOH NaNO3 + NH3 (cid:0) + H2O Na2SiO3 + 2HCl H2SiO3 (cid:0) + 2NaCl K2CO3 + 2HCl 2 KCl + CO2 (cid:0) + H2O Câu 4: (4điểm) = 0,6 mol 2COn K2O + H2SO4 K2 SO4 + H2O 0,17 MgCO3 + H2SO4 MgSO4 +CO2 +H2O 0,6
MgCOm
3
0,25 = 50,4 g
0,5
n
0,25 đã phản ứng= 0, 77, dư =0,13 mol ban đầu = 0,9 mol,
2K Om = 16,2 g, % K2O = 24,32 ;% MgCO3 = 75,68 n
n
H SO 2 4
H SO 2 4
H SO 2 4
2-
0,5
,M H
0,5 H2SO4 2 H++SO4 0,13 mol 0,26 mol C =0,26 : 3 =0,087 M
)
2
0,25 =0,8 mol
n CO 2
n Ca OH (
)
2
PH= 1,06 n Ca OH ( 0,25 T= = 0,75
0,5
3
0,25 =60 g
CO2+ Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 0,6 0,6 CaCOm
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2013- 2014 Môn: HÓA HỌC; Lớp: 11 (Chương trình chuẩn) TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH [Đề số: 02]
0,5
0,5
2Pb +2 OH
0,5
2
2PbO + 2 H
Câu 1: (2điểm) KCl K+ + Cl- HClO H+ + ClO- Pb(OH)2 0,5
0,5
0t BaCO3 + CO2 + H2O
0,5
0t BaO + CO2
0,5
0,5
K2SiO3
Pb(OH)2 Câu 2: (2điểm) 2CO2 + Ba(OH)2 Ba(HCO3)2 Ba(HCO3)2 BaCO3 Na2SiO3 + CO2 + H2O Na2CO3 + H2SiO3 Câu 3: (2điểm) ) (Nhận biết đúng các chất 0,5 đ,Viết đúng phương trình,mỗi phương trình 0,5 điểm ) Thuốc thử Mg(NO3)2 Không hiện HCl tượng NH4NO3 Không hiện tượng Na3PO4 Không hiện tượng
AgNO3 H2SiO3 Keo trắng Đã nhận biết Không hiện tượng Không hiện tượng
Na2CO3 Kết tủa trắng Ag3PO4 Vàng Đã nhận biết Đã nhận biết Không hiện tượng
Phương trình phản ứng: K2SiO3 + 2HCl H2SiO3 + 2KCl Na3PO4 + 3AgNO3 Ag3PO4 + 3 NaNO3 Na2CO3 + Mg(NO3)2 MgCO3 + 2NaNO3 Câu 4: (4điểm) a. Số mol CO2 = 0,2 mol 0,25 0,5
NaHCO3 + HNO3 NaNO3 + CO2 + H2O 0,2 0,2 0,2
CaO + 2HNO3 Ca(NO3)2 + H2O 0,05 0,1 gam m , 16,8
gam
2,8
m
CaO
NaHCO 3
0,25
% m (NaHCO3)=85,71; % m (CaO)=14,29 b. Số mol KOH= 0,2 mol 0,5 0,25 0,5
0,5
20
gam
3
0,25
0,5
CO2 + KOH KHCO3 0,2 0,2 KHCOm c. Số mol HNO3 dư = 0,4 - 0,3= 0,1 mol [HNO3] = 0,5M HNO3 H+ + NO3- 0,5M 0,5M Suy ra pH = 0,3 0,5

