intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lê Trực - Mã đề 204

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

87
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lê Trực - Mã đề 204 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lê Trực - Mã đề 204

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT LÊ TRỰC MÔN : HÓA HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút;  ĐỀ CHÍNH THỨC (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi : 204 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết: : H = 1 ; Li = 7 ; N = 14; C = 12; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K  = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Cho  7,5  gam  axit  aminoaxetic  (H2NCH2COOH)  phản  ứng  hết  với  dung  dịch  HCl.  Sau  phản  ứng, khối  lượng muối thu được là A. 44,00 gam. B. 43,00 gam. C. 11,15 gam. D. 11,05 gam. Câu 2: Phân tử khối trung bình của một loại polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE trên là A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000 Câu 3: Thuốc thử có thể phân biệt 3 dung dịch: axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là A. NaOH. B. CH3OH/HCl. C. quì tím. D. HCl. Câu 4: Cho các chất: etyl axetat, anilin, axit acrylic, phenylamoni clorua. Trong các chất này, số chất tác dụng   được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 5: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là A. metyl axetat B. metyl propionat C. etyl axetat D. propyl axetat Câu 6: Để  nhận biết sự có mặt của glucozơ  trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường, người ta có thể  dùng thuốc thử. A. Quỳ tím B. NaOH. C. dd AgNO3/NH3. D. HCl Câu 7: Hợp chất CH3–CH(NH2)–COOH có tên gọi là A. glyxin B. valin C. alanin.  ­­­­­ D. anilin. Câu 8: Amino axit X có dạng NH2RCOOH (R là gốc hidrocacbon). Cho 0,1 mol X phản  ứng hết với dung dịch   HCl dư thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối .Công thức của X là A. NH2CH2COOH B. CH3CH2CH(NH2)COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. C6H5CH(NH2)COOH Câu 9: Một đoạn mạch PVC có phân tử khối 62500đvC. Hệ số polime hóa của đoạn mạch trên là A. 100 B. 1000 C. 5000 D. 2000 Câu 10: Phát biểu nào sau đây về tinh bột không đúng? A. Tinh bột không có phản ứng tráng bạc. B. Tinh bột tan tốt trong nước lạnh. C. Tinh bột có phản ứng thủy phân. D. Tinh bột có phản ứng màu với dung dịch iot. Câu 11: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 12: Polime có công thức cấu tạo  [ − NH − (CH 2 ) 6 NHCO (CH 2 ) 4 CO − ] n  được dùng làm A. tơ nilon 6­6 B. tơ enang C. tơ capron D. tơ lapsan Câu 13: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng đạt 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 360 gam. B. 300 gam. C. 250 gam. D. 270 gam. Câu 14: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3 ? A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. CH3NHCH3 D. (CH3)3N. Câu 15: Ngâm một đinh sắt sạch (dư) trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy dinh sắt ra  khỏi dung dịch rửa sạch nhẹ bằng nước cất và sấy khô rồi đem cân thấy  khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam  so với ban đầu. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 đã dùng là A. 0,05M. B. 0,0625M C. 0,50M D. 0,625M Câu 16: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ? A. CH3NH2. B. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. C. NH2CH2COOH D. CH3COOH Câu 17: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 204
  2. A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino. C. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon D. chỉ chứa nhóm cacboxyl. Câu 18: Tên gọi của chất béo có cg thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là A. Tristearin B. Triolein C. Tripanmitin D. Tristearic Câu 19: Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Xenlulozơ B. Amilopectin C. Cao su lưu hóa D. Amilozơ Câu 20: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể  điều chế bao nhiêu tấn PE? (Biết hiệu suất phản  ứng là   90%) A. 2,8 B. 2,55 C. 3,6 D. 2,52 Câu 21: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành A. Axetyl etylat B. Metyl axetat C. Axyl etylat D. Etyl axetat Câu 22: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2  trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu   cơ Y và Z , trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. CH3COOC3H7 Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg trong dung dịch HCl thu được 1,0 gam khí H2. Khi  cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 54.5 B. 55,5 C. 56,5 D. 57,5 Câu 24: Cho 0,1 mol amin no, đơn chức X tác dụng vừa đủ  với HCl thu được 9,55 gam muối. Công thức phân  tử của X là A. C3H7N B. C3H9N C. CH5N D. C2H7N Câu 25: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch H2SO4 loảng. A. Al B. Zn C. Cu D. Fe Câu 26: Monome dùng để điều chế chất dẻo PVC là A. vinyl clorua B. vinyl axetat C. acrylon nitrin D. metyl metacrylat Câu 27: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng hợp vinyl xianua. B. Trùng ngưng axit  ­aminocaproic. C. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. D. Trùng hợp metyl metacrylat Câu 28: Số electron lớp ngoài cùng của kim loại thường là A. 8 B. 1 hoặc 7 C. 5, 6 hoặc 7 D. 1, 2 hoặc 3 Câu 29: Dãy gồm các kim loại có phản ứng với nước ở điều kiên thường là A. K, Ca, Na B. Mg, Ca, Na C. Ca, Ba, Be D. Be, Na,Ca Câu 30: Công thức phân tử dạng tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n­2O2 (n ≥ 2) B. CnH2nO2 (n ≥ 2) C. CnH2n + 2O2 (n ≥ 2) D. CnH2nO (n ≥ 2) Câu 31: Cho m (gam) tinh bột thủy phân tạo glucozơ, rồi lên men glucozơ tạo thành ancol etylic (hiệu suất toàn quá   trình là 81%). Toàn bộ khí CO2 cho hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 60 (gam) kết tủa. Giá trị của  m là A. 60 B. 40 C. 20 D. 30 Câu 32: Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. etanol B. poli(vinyl clorua). C. glixerol. D. xenlulozơ. Câu 33: Tinh bột, xenlulozơ, protein đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng bạc. D. thủy phân. Câu 34: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin), ta có thể rửa cá với A. nước muối B. giấm C. nước D. nước đường Câu 35: Trong các chất: glucozơ, axit axetic, glixerol, xenlulozơ. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 36: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn  nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Vinyl axetat. B. Propilen. C. Acrilonitrin D. Vinyl clorua. Câu 37: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71   gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO 3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy   nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 0,12. B. 0,18. C. 0,16. D. 0,14.                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 204
  3. Câu 38: Thủy phân triolein trong môi trường axit sản phẩm là A. axit oleic và etilenglicol B. axit oleic và glixerol C. axit linolec và glixerol D. axit stearic và glixerol Câu 39: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với H2 (xt Ni, t°) đều tạo ra sobitol? A. fructozơ và glucozơ. B. saccarozơ và fructozơ. C. saccarozơ và xenlulozơ. D. tinh bột và glucozơ. Câu 40: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với dung dịch NaCl. B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. C. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. D. phản ứng thủy phân trong môi trường axit. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 204
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2