intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 142

Chia sẻ: Zzzzaaa Zzzzaaa | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

39
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 142 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi và tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập của mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 142

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỚP 10 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU NĂM HỌC 2017­2018 ­ MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 45 phút;  (Đề gồm 16 câu trắc nghiệm và 6 câu tự luận) Mã đề thi 142 Họ, tên thí sinh:..............................................Số báo  danh:..........................................................   A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Cấu trúc nằm bên trong tế bào gồm một hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau được   gọi là? A. Riboxom B. Lưới nội chất C. Bộ máy Gôngi D. màng sinh chất Câu 2: Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm? A. Chứa một phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép             B. Chứa một phân tử ADN dạng vòng C. Chứa một phân tử ADN dạng vòng liên kết với protein D. Chứa một phân tử ADN liên kết với protein Câu 3: Loại tế bào nào sau đây không có thành tế bào? A. Tế bào nấm B. Tế bào động vật C. Tế bào thực vật D. Tế bào vi khuẩn Câu 4: Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ: A. peptidoglican B. polisaccarit C. kitin D. xenlulozo Câu 5: Chức năng của lưới nội chất hạt là? A. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào B. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể Câu 6: Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ vì? A. Vi khuẩn chứa trong nhân một phân tử ADN dạng vòng           B. Vi khuẩn chưa có màng  nhân C. Vi khuẩn xuất hiện rất sớm                                                         D. Vi khuẩn có cấu trúc đơn  bào Câu 7: Loại protein tham gia điều hòa trao đổi chất của tế bào được gọi là: A. Enzim B. Kháng thể C. hoocmon D. Thụ thể Câu 8: Một gen có khối lượng 72000đvC và 3120 liên kết hidro. Tính số  nuclêôtit từng loại của   gen. A.  A= T= 720; G= X= 480. B.  A= T= 360; G= X= 840. C.  A= T= 840; G= X= 360. D.  A= T= 480; G= X= 720. Câu 9: Đơn phân cấu tạo của Protein là: A. axit amin                 B. Axit béo và glixeron                       C. Glucozo                     D. Nucleotit Câu 10: Ở tế bào thực vật và tế bào nấm, bên ngoài màng sinh chất còn có? A. Vỏ nhầy B. Chất nền ngoại bào C. Thành tế bào D. Lông và roi Câu 11: Thành phần chính cấu tạo màng sinh chất là: A. glicoprotein             B. colesteron                   C. cacbohidrat               D. photpholipit và protein Câu 12: Trong cơ thể người , loại tế bào nào có nhiều ti thể nhất? A. Tế bào hồng cầu B. Tế bào bạch cầu C. Tế bào gan D. Tế bào cơ tim Câu 13: Trong các bào quan sau, bào quan nào không có màng bao bọc? A. Riboxom B. Ti thể C. Lục lạp D. Lizoxom                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 142
  2. Câu 14: Cho các ý sau? (1) Kích thước nhỏ (2) các bào quan có màng bao bọc (3) Không có hệ thống nội màng (4) Thành tế bào bằng pepridoglican (5) Nhân có màng bao bọc (6) Tế bào chất có chứa plasmit Trong các ý trên những ý nào là đặc điểm của các tế bào vi khuẩn? A. (2), (3), (4), (5) , (6) B. (1), (3), (4), (6) C. (1), (2), (3), (4), (6) D. (1), (2), (3), (4), (5) Câu 15: Một gen có số nuclêôtit loại G= 400, số liên kết hiđrô của gen là 2800. Chiều dài của gen  là A.  5100 Å.                            B.  8160 Å.                     C.  4080 Å.                              D.  5150 Å. Câu 16: Công thức phân tử của loại đường tham gia cấu tạo AND là: A. C6H10O5 B. C5H10O5 C. C6H12O6 D. C5H10O4 B. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 1: Ghép nội dung ở cột 1 và cột 2 sao cho phù hợp Bào quan Cấu trúc 1. RiboxomA. Là 1 bào quan có 1 lớp màng bao bọc, bên trong chứa  2. Bộ máy Gongi nhiều enzim thủy phân. 3. LizoxomB. là một hệ thống màng bên trong tế bào tạo thành các  4. Lưới nội chất ống và xoang dẹp thông nhau C. là một bào quan không có màng bao bọc, cấu tạo từ  rARN và protein D. là một hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau  nhưng cái nọ tách biệt cái kia ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Trong tế bào nhân thực, cấu trúc nào là trung tâm kiểm soát sự di truyền của tế bào? Vì  sao? ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 3: Tìm các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Hai thành phần chính cấu tạo màng sinh chất là……………(1)……….và…………(2)………Ngoài  ra ở tế bào động vật còn có thêm các phân tử………..(3)……giúp làm tăng tính ổn định của màng. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Nêu  đặc điểm chung của tế bào nhân sơ? Vì sao gọi là tế bào nhân sơ? ………………………………………………………………………………………………………… ……. ………………………………………………………………………………………………………… …….                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 142
  3. ………………………………………………………………………………………………………… …….………………………………………………………………………………………… Câu 5: Trong tế bào động vật, bào quan nào có cấu trúc màng kép. Nêu chức năng của bào quan  này? ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 6: Nêu cấu trúc và chức năng của riboxom ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 142
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0