TRƯỜNG THPT ĐỐC BINH KIỀU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I<br />
GVBS: Bùi Kim Huỳnh<br />
Năm học: 2016-2017<br />
ĐT: 0979997573<br />
Môn thi: SINH HỌC- Lớp 12<br />
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
ĐỀ ĐỀ XUẤT<br />
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HÍ SINH: (32 câu 8 điểm)<br />
Câu 1: Nguyên tắc bán bảo tồn được thể hiện trong cơ chế<br />
A. Phiên mã.<br />
B. Dịch mã.<br />
C. Nhân đôi ADN. D. Điều hòa hoạt động gen.<br />
Câu 2: Dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong tổng hợp prôtêin là<br />
A. ADN<br />
B. mARN<br />
C. rARN<br />
D. tARN<br />
Câu 3: Một đoạn gen có trình tự các nuclêôtit như sau:<br />
3’TXG XXT GGA TXG5’ (Mạch mã gốc)<br />
5’AGX GGA XXT AGX3’<br />
Trình tự các nuclêôtit tương ứng trên mARN được tổng hợp từ đoạn gen trên là<br />
A. 5’UGX GGU XXU AGX3’.<br />
B. 5’AXG XXU GGU UXG3’<br />
C. 5’AGX GGA XXU AGX3’.<br />
D. 3’AGX GGA XXU AGX5’<br />
Câu 4: Sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là :<br />
A. Crômatit → Nuclêôxôm→ Sợi nhiễm sắc → Sợi cơ bản → Ống siêu xoắn .<br />
B. Nuclêôxôm → Sợi cơ bản → Sợi nhiễm sắc → Ống siêu xoắn → Crômatit<br />
C. Crômatit → Ống siêu xoắn → Sợi nhiễm sắc → Sợi cơ bản → Nuclêôxôm.<br />
D. Nuclêôxôm→ Ống siêu xoắn → Sợi nhiễm sắc → Sợi cơ bản → Crômatit.<br />
Câu 5: Ở cà chua gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với a quy định quả vàng. Cho biết<br />
giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, những phép lai cho đời con có cả cây quả đỏ<br />
và cây quả vàng là:<br />
A. Aa x aa và AA x Aa<br />
B. Aa x Aa và AA x Aa<br />
C. AA x aa và AA x Aa<br />
D. Aa x Aa và Aa x aa<br />
Câu 6. Lai thuận nghịch là:<br />
A. Có sự thay đổi vai trò vai trò bố mẹ khi lai.<br />
B. Không có sự thay đổi vai trò vai trò bố mẹ khi lai<br />
C. Tạp giao hay tự thụ phấn.<br />
D. Cho con lai giao phối trở lại với cá thể đời P.<br />
Câu 7. Trong phép lai AaBb x AaBb, thế hệ lai có bao nhiêu kiểu gen đồng hợp:<br />
A. 8<br />
B. 2<br />
C. 16<br />
D. 4<br />
Câu 8: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn,<br />
cơ thể có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn sẽ thu được đời con có số kiểu gen và kiểu hình tối đa<br />
là<br />
A. 4 kiểu hình ; 9 kiểu gen<br />
B. 4 kiểu hình ; 12 kiểu gen<br />
C. 8 kiểu hình ; 12 kiểu gen<br />
D. 8 kiểu hình ; 27 kiểu gen<br />
Câu 9: Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây không đúng?<br />
A. Quá trình nhân đôi ADN không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ dẫn tới đột biến gen.<br />
B. Đột biến gen trội ở dạng dị hợp cũng được gọi là thể đột biến.<br />
C. Đột biến gen chỉ được phát sinh khi trong môi trường có các tác nhân đột biến.<br />
D. Đột biến gen là nguyên liệu của tiến hoá và chọn giống.<br />
<br />
Câu 10: Các thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit:<br />
1. Gen<br />
2. mARN<br />
3. Axitamin<br />
4. tARN<br />
5. Riboxom<br />
6. Enzim<br />
Phương án đúng là:<br />
A. 1,2,3,4,5<br />
B. 2,3,4,6<br />
C. 3,4,5,6<br />
D. 2,3,4,5,6<br />
Câu 11: Những dạng đột biến nào sau đây Không làm thay đổi thành phần và số lượng gen<br />
trên NST.<br />
A. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ và đột biến lệch bội.<br />
B. Đột biến mất đoạn, đột biến gen và đột biến đảo đoạn NST.<br />
C. Đột biến số lượng NST, đột biến gen và đột biến đảo đoạn NST.<br />
D. Đột biến gen, đột biến chuyển đoạn và đột biến lệch bội.<br />
Câu 12: Giả sử trong một gen có một bazơ guanin trở thành dạng hiếm (G*) thì sai 5 lần nhân<br />
đôi sẽ có bao nhiêu gen đột biến dạng thay thế G – X thành A – T.<br />
A. 31<br />
B. 15<br />
C. 7<br />
D. 3<br />
Câu 13: Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?<br />
(1): ABCD.EFGH ABGFE.DCH (2): ABCD.EFGH AD. EFGBCH<br />
A. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động.<br />
B. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2) chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.<br />
C. (1): chuyển đoạn không chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.<br />
D. (1): chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa tâm động.<br />
Câu 14: Ví dụ nào sau đây nói lên tính thoái hóa của mã di truyền?<br />
A. Bộ ba 5’UUX3’ quy định tổng hợp phêninalanin.<br />
B. Bộ ba 5’UUA3’, 5’XUG3’ cùng quy định tổng hợp lơxin.<br />
C. Bộ ba 5’AGU3’ quy định tổng hợp sêrin.<br />
D. Bộ ba 5’AUG3’ quy định tổng hợp mêtiônin và mang tín hiệu mở đầu<br />
Câu 15: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về ADN ở tế bào nhân thực?<br />
(1) ADN tồn tại ở cả trong nhân và trong tế bào chất.<br />
(2) Các tác nhân đột biến chỉ tác động lên ADN trong nhân tế bào mà không tác động lên<br />
ADN trong tế bào chất.<br />
(3) Các phân tử ADN trong nhân tế bào có cấu trúc kép, mạch thẳng còn các phân tử ADN<br />
trong tế bào chất có cấu trúc kép, mạch vòng.<br />
(4) Khi tế bào giảm phân, hàm lượng ADN trong nhân và hàm lượng ADN trong tế bào chất<br />
của giao tử luôn giảm đi một nửa so với tế bào ban đầu.<br />
A. 3.<br />
B. 1.<br />
C. 4.<br />
D. 2.<br />
Câu 16 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết,<br />
đời con của phép lai AaBbDd x AabbDD, loại kiểu hình A-bbD- chiếm tỉ lệ<br />
A. 25%<br />
B. 37.5%<br />
C. 56.25%<br />
D. 12.5%<br />
Câu 17: Ở ngô, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen Aa, Bb và Dd ằm trên 3 cặp NST khác nhau<br />
tương tác theo kiểu cộng gộp, trong đó cứ mỗi alen trội làm cho cây cao thêm 10cm. Cây thấp<br />
nhất có chiều cao 110cm. Lấy hạt phấn của cây cao nhất thụ phấn cho cây thấp nhất được F1,<br />
cho F1 tự thụ phấn được F2. Ở F2, loại cây có độ cao 150cm chiếm tỉ lệ<br />
A. 15/64<br />
B. 7/64<br />
C. 9/32<br />
D. 5/16<br />
Câu 18: Cho mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Đời con của phép lai<br />
nào sau đây mỗi kiểu hình chỉ ứng với một kiểu gen.<br />
<br />
A. AaBb x aaBb<br />
B. AABb x AaBb<br />
C. AaBb x aabb<br />
D. AaBb x AaBb<br />
Câu 19: Hoán vị gen có vai trò:<br />
1. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.<br />
2. Tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp lại với nhau<br />
3. Sử dụng để lập bản đồ di truyền.<br />
4. Làm thay đổi cấu trúc của NST.<br />
Đáp án đúng:<br />
A. 1,2,3<br />
B. 1,2,4<br />
C. 1,3,4<br />
D. 2,3,4<br />
Câu 20: Màu sắc hoa loa kèn do gen nằm trong tế bào chất quy định, trong đó hoa màu vàng<br />
trội so với hoa màu xanh. Lấy hạt phấn của hoa màu vàng thụ phấn cho cây hoa màu xanh<br />
được F1. Cho F1 tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu hình ở đời F2 là:<br />
A. 100 % cây hoa màu vàng<br />
B. 100 % cây hoa màu xanh.<br />
C. 75% cây hoa màu vàng, 25% cây hoa màu xanh<br />
D. Trên mỗi cây đều có cả hoa vàng và hoa xanh<br />
Câu 21. Tính trạng do 2 cặp gen không alen, phân ly độc lập cùng tác động. Khi lai giữa hai cá<br />
thể dị hợp tử về hai cặp gen. Nếu các gen tác động bổ sung thì sẽ có thể xuất hiện các tỉ lệ sau :<br />
A. 12:3:1 hoặc 13:3<br />
B.15:1<br />
C.9:3:3:1 hoặc 9:6:1 hoặc 9:7<br />
D.9:6:1 h ặc 9:3:4 hoặc 9:7<br />
Câu 22: Cho biết mỗi tính trạng do một cặp gen quy định và trội hoàn toàn. Tần số hoán vị<br />
AB D d Ab D<br />
X X x<br />
X Y , theo lí thuyết thì kiểu hình aaB-D- ở đời<br />
giữa A và B là 20%. Ở phép lai<br />
ab<br />
ab<br />
con có chiếm tỉ lệ bao nhiêu?<br />
A. 25%<br />
B. 14.25%<br />
C. 12.5%<br />
D. 3.75%<br />
Câu 23: Ở một loài thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết. Xét 3 thể đột biến số lượng<br />
NST là thể một, thể ba, thể tam bội. Số lượng NST có trọng mỗi tế bào của mỗi thể đột biến khi<br />
các tế bào đang ở kì sau của nguyên phân theo thứ tự:<br />
A. 22,26,36<br />
B. 10,14,18<br />
C. 11,13,18<br />
D. 5,7,15<br />
0<br />
Câu 24: Một gen có chiều dài 5100A , trong đó nuclêôtit loại A bằng 30% tổng số nuclêôtit.<br />
Gen này bị đột biến làm cho số liên kết hiđrô tăng 3 liên kết và chiều dài gen không đổi. Số<br />
nuclêôtit từng loại gen sau khi đột biến<br />
A. A=T=901; G=X=599<br />
B. A=T=897; G=X=603<br />
C. A=T=899; G=X=601<br />
D. A=T=597; G=X=903<br />
Câu 25: Tiến hành lai giữa 2 loài cỏ dại có kiểu gen lần lượt là AaBb và DdEE, sau đó đa bội<br />
hoá sẽ thu được một thể dị đa bội (đa bội khác nguồn) . Kiểu gen nào sau đây không phải là<br />
kiểu gen của thể đột biến được tạo ra từ phép lai này?<br />
A. Kiểu gen AABBDDEE<br />
B. Kiểu gen AaBbDdEE<br />
C. Kiểu gen AAbbddEE<br />
D. Kiểu gen aabbddEE<br />
Câu 26: Khi cho nghiên cứu về tính trạng số lượng hạt của 4 giống lúa (đơn vị tính:g/hạt),<br />
người ta thu được như sau:<br />
Giống lúa<br />
Số 1<br />
Số 2<br />
Số 3<br />
Số 4<br />
Khối lượng tối đa<br />
300<br />
310<br />
335<br />
325<br />
Khổi lượng tối thiểu<br />
200<br />
220<br />
240<br />
270<br />
<br />
Tính trạng số lượng hạt của giống nào có mức phản ứng rộng nhất?<br />
A. Giống số 1<br />
B. Giống số 2<br />
C. Giống số 3<br />
D. Giống số 4<br />
Câu 27: Xét các ví dụ sau đây:<br />
(1) Người bị bệnh bạch tạng kết hôn với người bình thường thì sinh con có thể bị bệnh hoặc<br />
không.<br />
(2) Trẻ em bị bệnh phêninketo niệu nếu áp dụng các chế độ ăn kiêng thì trẻ có thể phát triển<br />
bình thường.<br />
(3) Người bị bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm thì sẽ bị viêm phổi, thấp khớp, suy thận,…<br />
(4) Người bị hội chứng AIDS thì thường bị ung thư tiêu chảy, lao, viêm phổi,….<br />
(5) Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen nhưng màu hoa biểu hiện tuỳ thuộc độ PH của<br />
môi trường đất.<br />
(6) Ở người, kiểu gen AA quy định hói đầu, kiểu gen aa quy định tóc bình thường, kiểu gen<br />
Aa quy định hói đầu ở nam và không hói đầu ở nữ.<br />
Trong 6 ví dụ trên, có bao nhiêu ví dụ phản ánh sự miềm dẻo kiểu hình?<br />
A. 3<br />
B. 2<br />
C. 4<br />
D. 5<br />
Câu 28. Ở một loài thực vật, màu sắc hoa là do sự tác động của hai cặp gen (A,a và B,b) phân<br />
li độc lập. Gen A và gen B tác động đến sự hình thành màu sắc hoa theo sơ đồ :<br />
Gen A<br />
gen B<br />
enzim A<br />
<br />
enzim B<br />
<br />
Chất không màu 1<br />
Chất không màu 2<br />
Sắc tố đỏ.<br />
Các alen a và b không có chức năng trên. Lai hai cây hoa trắng (không có sắc tố đỏ) thuần<br />
chủng thu được F1 gồm toàn cây có hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu hình thu được ở F2 là<br />
A. 15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.<br />
B. 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng.<br />
C. 13 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng.<br />
D. 3 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng.<br />
Câu 29: Giả sử có 3 tế bào vi khuẩn E. coli, mỗi tế bào có chứa một phân tử ADN vùng nhân<br />
15<br />
được đánh dấu bằng N ở cả hai mạch đơn. Người ta nuôi các tế bào vi khuẩn này trong môi<br />
14<br />
15<br />
trường chỉ chứa N mà không chứa N trong thời gian 3 giờ. Trong thời gian nuôi cấy này,<br />
thời gian thế hệ của vi khuẩn là 20 phút. Cho biết không xảy ra đột biến, có bao nhiêu dự đoán<br />
sau đây đúng?<br />
(1) Số phân tử ADN vùng nhân thu được sau 3 giờ là 1536.<br />
14<br />
(2) Số mạch đơn ADN vùng nhân chứa N thu được sau 3 giờ là 1533.<br />
14<br />
(3) Số phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N thu được sau 3 giờ là 1530.<br />
15<br />
<br />
(4) Số mạch đơn ADN vùng nhân chứa N thu được sau 3 giờ là 6.<br />
A. 1.<br />
B. 3<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 30: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với a quy định quả vàng, cây tứ<br />
bội giảm phân chỉ sinh ra loại giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Xét các tổ hợp lai:<br />
1. AAaa x AAaa<br />
2. Aaa x Aaa<br />
3. AAaa a Aa<br />
4. Aaaa x Aaaa<br />
5. AAAa x aaaa<br />
6. Aaaa x Aa<br />
Những tổ hợp lai sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con 3 quả đỏ: 1 quả vàng là:<br />
A. 2,4,6<br />
B. 2,3,5<br />
C. 1,2,6<br />
D. 1,2,4<br />
<br />
d<br />
Câu 31.Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen AaBbX eD X E đã xảy ra hoán vị gen<br />
giữa các alen D và d với tần số 20%. Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ<br />
loại giao tử abX ed được tạo ra từ cơ thể này là :<br />
A 2,5%<br />
B. 5,0%<br />
C.10,0%<br />
D. 7,5%<br />
Câu 32: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa<br />
trắng; tính trạng chiều cao cây được quy định bởi hai gen, mỗi gen có hai alen (B, b và D, d)<br />
phân li độc lập. Cho cây hoa đỏ, thân cao (P) dị hợp tử về 3 cặp gen trên lai phân tích, thu được<br />
Fa có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 7 cây thân cao, hoa đỏ : 18 cây thân cao, hoa trắng : 32 cây<br />
thân thấp, hoa trắng : 43 cây thân thấp, hoa đỏ.<br />
Trong các kết luận sau đây, có bao nhiêu kết luận đúng?<br />
<br />
(1) Kiểu gen của (P) là<br />
<br />
AB<br />
Dd<br />
ab<br />
<br />
(2) Ở Fa có 8 loại kiểu gen.<br />
(3) Cho (P) tự thụ phấn, theo lí thuyết, ở đời con kiểu gen đồng hợp tử lặn về 3 cặp gen chiếm<br />
tỉ lệ 0,49%.<br />
(4) Cho (P) tự thụ phấn, theo lí thuyết, ở đời con có tối đa 21 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.<br />
A. 4.<br />
B. 1.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
II. PHẦN RIÊNG (2 điểm ) thí sinh chọn một trong hai phần sau<br />
A. BAN CƠ BẢN (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)<br />
Câu 33: Trong quá trình dịch mã, giai đoạn hoạt hóa axit amin có vai trò là:<br />
A. Kích hoạt axit amin và gắn đặc hiệu vào 3’OH của tARN.<br />
B. Gắn axit amin vào tARN nhờ enzim nối ligaza.<br />
C. Gắn axit amin vào tARN ở đầu 5’OH của tARN.<br />
D. Sử dụng năng lượng ATP để kích hoạt axit amin và gắn vào đầu 5’ của tARN.<br />
Câu 34: Ở operon Lactozơ, khi có đường lactozơ thì quá trình phiên mã diễn ra vì:<br />
A. Lactozơ gắn với chất ức chế làm cho chất ức chế bị bất hoạt.<br />
B. Lactozơ gắn với vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành.<br />
C. Lactozơ gắn với enzim ARN pôlimeraza làm kích hoạt enzim này.<br />
D. Lactozơ gắn với prôtêin điều hòa làm kích hoạt tổng hợp prôtêin<br />
Câu 35. Khi nói về quy luật di truyền, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Quy luật phân li là sự phân li đồng đều của các cặp tính trạng.<br />
B. Gen trong tế bào chất di truyền theo dòng mẹ.<br />
C. Sự phân li độc lập của các gen làm giảm biến dị tổ hợp.<br />
D. Sự liên kết gen hoàn toàn làm tăng biến dị tổ hợp.<br />
Câu 36. Tính trạng màu hoa là kết quả hiện tượng :<br />
A.Tác động cộng gộp<br />
B.Trội không hoàn toàn<br />
C.Tác động át chế<br />
D.Tác động bổ trợ<br />
Câu 37. Cho biết một số bệnh, tật và hội chứng di truyền ở người:<br />
(1) Tật có túm lông trên vành tai.<br />
(2) Hội chứng Đao.<br />
(3) Bệnh mù màu đỏ - xanh lục.<br />
(4) Bệnh phêninkêto niệu.<br />
(5) Bệnh bạch tạng.<br />
(6) Hội chứng Tơcnơ.<br />
(7) Bệnh ung thư máu.<br />
Có bao nhiêu bệnh, tật và hội chứng di truyền là do đột biến gen?<br />
A. 4.<br />
B. 6.<br />
C. 3.<br />
D. 5.<br />
<br />