SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP<br />
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TOẢN<br />
<br />
(Đề bài gồm 7 trang)<br />
<br />
KỲ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
NĂM HỌC 2016- 2017<br />
MÔN: SINH HỌC 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
Ngày thi:<br />
<br />
GVBS: Phạm Thị Lan<br />
SĐT: 0984456545<br />
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU<br />
Câu 1: Xét đột biến gen do 5BU, thì từ dạng tiền đột biến đến khi xuất hiện gen đột biến<br />
phải qua<br />
A. 2 lần nhân đôi.<br />
<br />
B. 1 lần nhân đôi.<br />
<br />
C. 3 lần nhân đôi.<br />
<br />
D. 4 lần nhân đôi.<br />
<br />
Câu 2: Ở người, mất đoạn nhiễm sắc thể số 21 sẽ gây nên bệnh<br />
A. hồng cầu hình lưỡi liềm.<br />
B. máu khó đông.<br />
C. ung thư máu.<br />
D. bệnh Đao.<br />
Câu 3: Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hidrô bổ sung?<br />
A. U và T<br />
B. A và U<br />
C. G và X<br />
Câu 4: Gen không phân mảnh có<br />
A. cả exôn và intrôn.<br />
C. vùng mã hoá không liên tục.<br />
<br />
D. T và A<br />
<br />
B. vùng mã hoá liên tục.<br />
D. các đoạn intrôn.<br />
<br />
Câu 5: Ở đậu Hà Lan, alen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng,<br />
2 gen này nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp lai<br />
phân tích. F1 có sự phân li tỉ lệ kiểu hình theo tỉ lệ:<br />
A. 1:1:1:1. B. Đồng tính.<br />
C. 9:3:3:1. D. 1:1.<br />
Câu 6: Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tương<br />
ứng được gọi là<br />
A. lai phân tích.<br />
B. lai khác dòng.<br />
C. lai thuận-nghịch<br />
D. lai cải tiến.<br />
Câu 7: Locut là:<br />
A. Vị trí xác định của nhiều gen trên nhiễm sắc thể.<br />
B. Vị trí xác định của mỗi gen trên nhiễm sắc thể.<br />
C. Vị trí xác định của mỗi tính trạng trên nhiễm sắc thể.<br />
D. Vị trí xác định của nhiều tính trạng trên nhiễm sắc thể.<br />
Câu 8: Cá thể có kiểu gen AaBbDD khi giảm phân sinh ra bao nhiêu loại giao tử ?<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 8.<br />
Câu 9: Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào<br />
A. điều kiện sống của sinh vật.<br />
B. sức đề kháng của từng cơ thể.<br />
<br />
Trang 1/7<br />
<br />
C. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.<br />
D. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.<br />
Câu 10: Cho các thông tin:<br />
(1) Làm thay đổi hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào.<br />
(2) Làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN.<br />
(3) Không làm thay đổi thành phần, số lượng gen trên NST.<br />
(4) Xảy ra ở thực vật mà ít gặp ở động vật.<br />
(5) Làm xuất hiện các gen mới trong quần thể.<br />
(6) Làm xuát hiện các alen mới trong quần thể.<br />
Trong 6 đặc điểm nói trên, đột biến lệch bội có bao nhiêu đặc điểm?<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 6.<br />
D. 5.<br />
Câu 11: Đột biến mất cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc của gen ở vị trí<br />
A. cuối gen.<br />
B. giữa gen.<br />
C. đầu gen.<br />
D. 2/3 gen.<br />
Câu 12: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do<br />
gen a qui định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen AAaa sẽ sinh ra các loại giao tử:<br />
A. 2AA : 4Aa : 2aa<br />
B. ½ AA : ½ aa<br />
C. ½ Aa : ½ aa<br />
D. 1AA : 4Aa : 1aa<br />
Câu 13: Từ 3 loại nuclêôtit: A, G, X thì có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?<br />
A. 46 loại mã bộ ba. B. 61 loại mã bộ ba. C. 64 loại mã bộ ba. D. 27loại mã bộ ba.<br />
Câu 14: Tiến hành lai giữa hai loài cỏ dại có kiểu gen lần lượt là AaBb và DdEE, sau đó đa<br />
bội hóa sẽ thu được một thể dị đa bội (đa bội khác nguồn). Kiểu gen nào sau đây KHÔNG<br />
phải là kiểu gen của thể đột biến được tạo ra từ phép lai này?<br />
A. Kiểu gen AAbbddEE.<br />
B. Kiểu gen aabbddEE.<br />
C. Kiểu gen AABBDDEE.<br />
D. Kiểu gen AaBbDdEE<br />
Câu 15: Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là:<br />
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền<br />
B. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin<br />
C. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền<br />
D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin<br />
Câu 16: : Sự mềm dẻo kiểu hình có ý nghĩa gì đối với bản thân sinh vật?<br />
A. giúp quần thể sinh vật đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.<br />
B. giúp sinh vật có sự mềm dẽo về kiểu gen để thích ứng.<br />
C. giúp sinh vật thích nghi với những điều kiện môi trường khác nhau.<br />
D. giúp sinh vật có tuổi thọ được kéo dài khi môi trường thay đổi.<br />
Câu 17: Trong lai một cặp tính trạng của Menđen, nếu các tính trạng di truyền theo hiện<br />
tượng trội không hoàn toàn, thì có sự xuất hiện:<br />
<br />
Trang 2/7<br />
<br />
A. Tính trạng mới<br />
<br />
B. Tính trạng trung gian<br />
<br />
C. Biến dị tổ hợp<br />
<br />
D.<br />
<br />
Kiểu<br />
<br />
gen<br />
<br />
mới<br />
Câu 18: : Những ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện sống lên cơ thể sinh vật thường tạo ra<br />
các biến dị<br />
A. đột biến.<br />
B. di truyền.<br />
C. không di truyền.<br />
D. tổ hợp.<br />
Câu 19: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào được xem là thường biến:<br />
A. tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường.<br />
B. bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng.<br />
C. lợn con sinh ra có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng.<br />
D. trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.<br />
Câu 20: Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp được sắc tố mêlanin nên lông màu trắng, con<br />
ngươi của mắt có màu đỏ do nhìn thấu cả mạch máu trong đáy mắt. Đây là hiện tượng di<br />
truyền theo quy luật:<br />
A. Tương tác bổ sung<br />
B. Liên kết gen hoàn toàn.<br />
C. Tác động đa hiệu của gen.<br />
D. Tương tác cộng gộp.<br />
Câu 21: Hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa<br />
A.Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống.<br />
B.Tạo biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới.<br />
C.Tạo điều kiện cho các gen quý trên 2 NST đồng dạng có điều kiện tái tổ hợp và di truyền<br />
cùng nhau.<br />
D. Đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm tính trạng và hạn chế biến dị tổ hợp.<br />
Câu 22: : Cơ thể mang cặp NST XY, được gọi là:<br />
A. giới đồng giao tử.<br />
B. giới dị giao tử.<br />
C. cơ thể thuần chủng.<br />
D. cơ thể dị hợp tử.<br />
Câu 23: Nếu chỉ có một dạng đột biến làm cho gen cấu trúc bị mất 8 liên kết hiđrô và chuỗi<br />
polipeptit tổng hợp theo gen đột biến bị giảm một axit amin, thì đột biến đó đã xảy ra như<br />
thế nào?<br />
A. Mất 4 cặp A –T.<br />
B. Mất 1cặp A –T và 2 cặp G – X.<br />
C. Thay thế 8 cặp G –X và bằng 8 cặp A – T. D. Mất 4 cặp G –X và thêm 2 cặp A – T.<br />
Câu 24: Ở một loài thực vật lưỡng bội có bộ NST 2n = 10. Xét 3 thể đột biến NST là thể<br />
đột biến mất đoạn, lệch bội thể ba và thể tứ bội. Số lượng NST có trong mỗi tế bào của mỗi<br />
thể đột biến khi các tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân theo thứ tự là<br />
A. 20, 22, 30.<br />
B. 10, 11, 15.<br />
C. 20, 22, 40.<br />
D. 10, 11, 20.<br />
Câu 25: Một gen có 600 ađênin và 3900 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là<br />
A. 3000<br />
<br />
B. 2040<br />
<br />
C. 1800<br />
<br />
D. 2400<br />
<br />
Trang 3/7<br />
<br />
Câu 26: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn,<br />
b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Phép lai nào dưới<br />
đây không làm xuất hiện kiểu hình hạt xanh, nhăn ở thế hệ sau?<br />
A. AaBb x AaBb B. aabb x AaBB C. AaBb x Aabb D. Aabb x aaBb<br />
Câu 27: Cá thể có kiểu gen AaBbddEe tạo giao tử abde với tỉ lệ<br />
A. 1/4<br />
B. 1/6<br />
C. 1/8<br />
D. 1/16<br />
Câu 28: Ở lúa gen A quy định thân cao, a thân thấp, B chin sớm, b chin muộn, các gen liên<br />
kết hoàn toàn trên cặp NST thường đồng dạng, cho lai giữa lúa thân cao, chin sớm với cây<br />
thân thấp, chin muộn thu được F1 : 50% thân cao, chin muộn : 50% thân thấp, chin sớm.<br />
Cây thân cao, chin sớm ở thế hệ P sẽ có kiểu gen là:<br />
A.<br />
<br />
AB<br />
ab<br />
<br />
B.<br />
<br />
ab<br />
ab<br />
<br />
C.<br />
<br />
Ab<br />
aB<br />
<br />
D.<br />
<br />
AB<br />
AB<br />
<br />
Câu 29: Sự không phân li của một cặp NST ở một số tế bào trong giảm phân hình thành<br />
giao tử ở một bên bố hoặc mẹ, qua thụ tinh có thể hình thành các hợp tử mang bộ NST là<br />
A. 2n; 2n + 2; 2n – 2. B. 2n; 2n + 1; 2n – 1. C. 2n, 2n + 1.<br />
D. 2n + 1; 2n – 1.<br />
Câu 30: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với a quy định quả vàng, cây tứ<br />
bội giảm phân chỉ sinh ra loại giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Xét các tổ hợp lai:<br />
(1) AAAa x AAAa.<br />
(2) Aaaa x Aaaa.<br />
(3) AAaa x AAAa.<br />
(4) AAaa x Aaaa.<br />
(5) AAAa x aaaa.<br />
(6) Aaaa x Aa.<br />
Theo lí thuyết, những tổ hợp lai sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con 3 quả đỏ: 1 quả vàng là<br />
A. (1), (2), (3).<br />
B. (2), (6).<br />
C. (4), (5), (6).<br />
D. (2), (3), (5).<br />
Câu 31: Cho biết chứng bạch tạng do đột biến gen lặn trên NST thường quy định. Bố mẹ<br />
có kiểu gen dị hợp thì xác suất con sinh ra mắc bệnh chiếm tỉ lệ<br />
A. 0%<br />
B. 25%.<br />
C. 50%.<br />
D. 75%.<br />
Câu 32: Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới<br />
tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã<br />
nhận Xm từ<br />
A. bố.<br />
B. bà nội.<br />
C. ông nội.<br />
D. mẹ.<br />
II. Phần riêng<br />
A. Chương trình cơ bản từ câu 33 đến câu 40<br />
Câu 33: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ<br />
ba đó là:<br />
A. UGU, UAA, UAG<br />
B. UUG, UGA, UAG<br />
C. UAG, UAA, UGA<br />
D. UUG, UAA, UGA<br />
Câu 34: Mức xoắn 3 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gọi<br />
là<br />
A. nuclêôxôm.<br />
B. sợi siêu xoắn.<br />
C. sợi nhiễm sắc.<br />
D. sợi cơ bản.<br />
Trang 4/7<br />
<br />
Câu 35: Tỉ lệ nào sau đây biểu hiện kiểu tương tác cộng gộp:<br />
A. 9:7.<br />
B. 15:1.<br />
C. 9:4:3.<br />
D. 9:3:3:1.<br />
Câu 36: Dự đoán kết quả về kiểu hình ở F2 của phép lai P: AABB (vàng, trơn) x aabb<br />
(xanh, nhăn)<br />
A. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.<br />
B. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.<br />
C. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.<br />
D. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.<br />
Câu 37: Cho biết một số hệ quả của các dạng đột biến cấu trúc NST như sau:<br />
(1) Làm thay đổi trình tự phân bố của các gen trên NST.<br />
(2) Làm giảm hoặc làm gia tăng số lượng gen trên NST.<br />
(3) Làm thay đổi thành phần nhóm gen liên kết.<br />
(4) Làm cho một gen nào đó đang hoạt động có thể ngừng hoạt động.<br />
(5) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.<br />
(6) Có thể làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN cấu trúc nên NST đó.<br />
Trong các hệ quả nói trên thì đột biến đảo đoạn NST có bao nhiêu hệ quả?<br />
A. 4.<br />
B. 3.<br />
C. 2.<br />
D. 5.<br />
Câu 38: : Một cá thể có kiểu gen<br />
bao nhiêu loại giao tử?<br />
A. 9<br />
<br />
B. 4<br />
<br />
AB<br />
Dd. Nếu xảy ra hoán vị gen thì có thể tạo ra tối đa<br />
ab<br />
<br />
C. 8<br />
<br />
D. 16<br />
<br />
Câu 39: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do<br />
gen a qui định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen AAaa giao phấn với cây thân cao 4n có<br />
kiểu gen Aaaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là<br />
A. 35 cao: 1 thấp.<br />
B. 5 cao: 1 thấp.<br />
C. 3 cao: 1 thấp.<br />
D. 11 cao: 1 thấp.<br />
Câu 40: Một loài thực vật, gen A: cây cao, gen a: cây thấp; gen B: quả đỏ, gen b: quả<br />
trắng. Cho cây có kiểu gen<br />
<br />
Ab<br />
ab<br />
giao phấn với cây có kiểu gen<br />
thì tỉ lệ kiểu hình thu<br />
ab<br />
aB<br />
<br />
được ở F1 là:<br />
A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.<br />
quả đỏ.<br />
C. 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ.<br />
quả đỏ.<br />
<br />
B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp,<br />
D. 9 cây cao, quả trắng: 7 cây thấp,<br />
<br />
B. Chương trình nâng cao từ câu 41 đến câu 48<br />
Câu 41: Với 2 alen A và a, thế hệ đầu tiên có 100% cá thể có kiểu gen Aa, ở thế hệ tự thụ<br />
phấn thứ n, tỉ lệ các kiểu gen sẽ là:<br />
<br />
Trang 5/7<br />
<br />