MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Toán – Khối 11 Năm học : 2015 - 2016
Mức độ
Nội dung
Điểm
1
2
3
4
Lượng giác:
Câu 1a
Câu 1b
3
a/. Phương trình bậc hai đối với một hàm
1,5đ
1,5đ
b/. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
Nhị thức Newton
Câu 2
1
1,0đ
Xác suất
Câu 3a
Câu 3b
2đ
1,0đ
1,0đ
Phép biến hình
Câu 4a
Câu 4b
2đ
1,0đ
1,0đ
Không gian
Câu 5a
Câu 5b
2đ
1,0đ
1,0đ
3,5
Tổng
2,0
4,5
0
10
MÔ TẢ CHI TIẾT
Câu 1: (3 đ)
a/ Giải phương trình bậc hai đối với một hàm.
b/ Giải phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx.
. Xác định hệ số hay số hạng chứa x
a b
Câu 2: (1 đ) Cho nhị thức
n
Câu 3: (2,0 đ) Phép thử: bốc bi từ một hộp, chọn hoa từ bình, ….vv . tính xác xuất.
Câu 4: (2,0 đ) Tìm ảnh của điểm, của đường thẳng, đường tròn qua phép tịnh tiến.
Câu 5: (2,0 đ) Cho hình chóp đáy tứ giác. Xác định giao tuyến, giao điểm của đ.thẳng và mp.
----------- -----------
NHÓM TOÁN 11
KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2015-2016 MÔN: TOÁN - Lớp: 11 THỜI GIAN: 90 PHÚT
TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM TỔ: TOÁN ----------
Đề :
Câu 1: (3đ) Giải các phương trình sau:
x
x
x
2 2sin
3sin
1 0
3 sin
1
a/.
b/. cosx –
12
Câu 2: (1đ) Xác định số hạng không chứa x trong khai triển
.
2
3 x
x
Câu 3: (2 đ) Bốc ngẫu nhiên ba bi từ một hộp đựng 5 bi vàng, 7 bi xanh và 8 bi đỏ.
a/. Tính xác xuất để bốc được ba bi khác màu.
b/. Tính xác xuất để bốc được ít nhất một bi xanh.
Câu 4: (2đ) Trong hệ tọa độ Oxy, cho vec tơ ( 1;1)
v
là ảnh của đường thẳng (d) qua phép tịnh tiến theo
, đường thẳng (d): x -y+ 2=0, và điểm A(-2;1) . a/. Tìm tọa độ điểm B là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo véc tơ v d b/. Viết phương trình đường thẳng
véc tơ v
Câu 5: (2đ) Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang, AD là đáy lớn. Trên cạnh SC lấy
điểm M tùy ý ( Không trùng với điểm S và điểm C).
a/. Xác định giao tuyến của (SAD) với (SBC)
b/.Tìm giao điểm của SD với (ABM).
----------------
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 11 HKI – NĂM 2015
Câu
Nội dung
Điểm
2
1
2sin t Đặt
3sin x s inx ; 1
1 0 x t 1
2
Phương trình (1) trở thành:
t
t 2 t 3 1 0
Với
t 1 1 2
t 1 s inx x 1 k 2 , k 2
1 a/.
t s inx 1 2 1 2
0,5 0,5 0,5
s inx sin( ) 6
x k
2 , k
Vậy phương trình có 3 họ nghiệm. cos
k 2 x 6 7 6
3 s inx 1 x
cos x sinx 3 2 1 2 1 2
c os cos x sin s inx c os 3 2 3
b/.
c os( c os( x 3 2 ) 3
k 2 x
k
0,5 0,5 0,5
; 2 k
2 k x k
Xác định số hạng không chứa x trong khai triển:
) 3 2 3 3 2 3 3 ; 3 k 2 x x
2
x
123 x
Ta có số hạng tổng quát của khai triển là:
k
k
12
k
12 2
k
T C x . C x
3 .
k 12
k 12
k
k 6
0
6
6
0,5 0,5
3 C
12
3
C )
n
(
20
1
1
Vì cần tìm số hạng không chứa x nên ta có: 12 2 Vậy số hạng không chứa x là: Bốc 3 bi từ 20 bi ta có a/. Gọi A là biến cố để được 3 bi khác màu. 1 . Ta có
(
.
7
5
8
P A ( )
) n A C C C ( n A ) n ) (
3 x
3
3
b/. Gọi B là biến cố để được ít nhất một bi xanh. Suy ra B là biến cố không có bi xanh nào. Ta có
n B C )
(
13
)
P B (
0,5 0,75 0,75
( n B ) n ) ( P B ( ) 1
) 1
P B ( a/.
b/.Vì
A '( 3;2) d '
T d ( )
v
4
nên ta có d’ song song với d và phương trình d’ có dạng: x- y + c = 0 lấy B(0;2) nằm trên d ta có ảnh của B là B’(-1;3) ta có B’ nằm trên d’ nên: c = 4 vậy phương trình của d’: x- y + 4 = 0
5
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
0,75
SCD SE )
SAB
)
(
a/.
0,75
b/.
( Trong mặt phẳng (SCD) kéo dài EM cắt SD tại K ta có K chính là giao điểm của SD với (ABM)

