intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 238

Chia sẻ: Zzzzaaa Zzzzaaa | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

47
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 của trường THPT Đồng Đậu - Mã đề 238. Nhằm giúp cho các bạn em củng cố kiến thức chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kì được tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 238

  1. TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11  MàĐỀ: 238 NĂM HỌC 2017­ 2018 ­ MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút;  (Đề gồm 40 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. I. Phần 1: Trắc nghiệm (8 điểm) Câu 1: Trong không gian cho 10 điểm phân biệt, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao   nhiêu vectơ nối từng cặp điểm? A. 54 B. 30 C. 45 D. 90 Câu 2: Tìm số nguyên dương bé nhất  n  sao cho trong khai triển  ( 1 + x )  có 2 hệ số liên tiếp nhau có  n 7 tỉ số là  ? 15 A.  n = 21 . B.  n = 11 . C.  n = 10 . D.  n = 20 . Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau mà trong đó có đúng 3 chữ số chẵn   và 3 chữ số lẻ. A. 72000. B. 28800. C. 64800. D. 36000. � π� 2 x + �= 1  thuộc khoảng  (−π; π)  là: Câu 4: Số nghiệm của phương trình  2sin � � 3� A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 5: Nghiệm của phương trình cosx = 1 là: A.  x = −π + kπ , k Z B.  x = kπ , k Z C.  x = k 2π , k Z  . D.  x = π + k 2π , k Z  . Câu 6: Tính giá trị biểu thức  S = C70 + C71 + C72 + C73 + C74 + C75 + C76 + C77 . A.  S = 128 . B.  S = 149 . C.  S = 49 . D.  S = 127 . Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho N(­1;2). Phép quay tâm O góc quay  −900  biến N thành điểm nào? A.  B(−2; −1) . B.  C (1; 2) . C.  D(2; −1) . D.  M (2;1) . Câu 8: Lan đến cửa hàng văn phòng phẩm để mua quà tặng bạn. Trong cửa hàng có ba mặt hàng: Bút,  vở  và thước, trong đó có 5 loại bút, 7 loại vở  và 8 loại thước. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một món   quà gồm một vở và một thước? A. 56. B. 35. C. 280. D. 40. Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất đối với  sin x  và  cos x . A.  sin x + cos 2 x − 1 = 0 . B.  sin 2 x − 2cos x = 3 . C.  sin x + 3cos x = 2 . D.  3cos 2 x = −1 . π Câu 10: Các nghiệm của phương trình  cos x = cos  là : 6 π π π π + k 2π + kπ + k 2π + kπ A.  3 B.  3 C.  6 D.  6 1 Câu   11:  Tìm   m để   phương   trình   + (1 − 2m) tan x + 2m − 3 = 0 có   nghiệm   thuộc   khoảng  cos 2 x � π� 0; � � � 4�                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 238
  2. 3 3 3 A.  m < . B. 1 < m < . C.  m < 1 hoặc  m > .     D.  m > 1 . 2 2 2 Câu 12: Phương trình nào dưới đây vô nghiệm? A.  sin x + cos x = 0 . B.  2 cos 2 x = 3 C.  3sin x − 2 = 0 . D.  2 cos 3 x + 1 = 0 . Câu 13: Cho hình chóp  S . ABCD  với   ABCD  là vuông  tâm O. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng  ( SAB )   và  ( ABCD )  là : A. AB B. AC C. BC D. BD Câu 14: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 44. B. 42. C. 1. D. 24. sin 3 x Câu 15: Tập xác định của hàm số  y  là: 3 cos x A.  D = ᄀ \ { −3} B.  D = ᄀ \ { 3} C.  D = ᄀ \ { −3;3} D.  D = ᄀ Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn. A.  y = cot 2015 x − 2016sin x . B.  y = sin 2016 x + cos 2017 x . C.  y = tan 2016 x + cot 2017 x . D.  y = 2016cos x + 2017 sin x . Câu   17:  Cho   lục   giác   đều   ABCDEF   có   tâm   I   như   hình   vẽ.   Trong   4   phép   biến   hình  V( I ,−1) ; Q( I ,−180 ) ; Q( I ,180 )   và   Tuu BI .   Hỏi có bao nhiêu phép biến hình biến tứ  giác   IABC   thành tứ  giác  r IDEF ? A B F C I E D A.  3 . B.  1 . C.  2 . D.  0 . Câu 18:  Cho n là số  nguyên dương thỏa mãn   An2 − Cnn+−11 = 4n − 12 . Số  hạng chứa x14 trong khai triển  ( 1 + x + 3x ) 2 n   là: A. 80973. B. 79038. C. 37908. D. 38079. Câu 19: Có bao nhiêu cách xác định một mặt phẳng? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 20: Cho điểm A thuộc mặt phẳng (P), mệnh đề nào sau đây đúng : A.  A ᄀ mp(P ) B.  A ᄀ (P ) C.  A ᄀ P D.  A ᄀ mpP Câu 21: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng. k! n! k! n! Ank = Ank = Ank = Ank = A.  (n − k )! B.  (n − k )! C.  n!( n − k )! D.  k !(n − k )! 1 6 Câu 22: Số hạng không chứa x trong khai triển  (2x − ) ,x 0   là: x2 A. 240 B. 120 C. ­ 240 D. 321 Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số  y = 3 − 4sin x  trên  ᄀ  là A. 3. B. 7. C. ­1. D. 0.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 238
  3. Câu 24: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình bình hành. Gọi   M , P  lần lượt là trung điểm  của các cạnh SB, AD . Gọi G là trọng tâm tam giác  ACD .  Giao tuyến của hai mặt phẳng  ( SBD )  và  mặt phẳng  ( MPC )  là A. PM B. MG C. AC D. PC Câu 25: Một đội tuyển văn nghệ của một trường THPT có 3 học sinh nữ khối 12 và 4 học sinh nam   khối 11 và 2 học sinh nữ khối 10. Để  thành lập đội văn nghệ  dự thi cấp tỉnh của trường cần chọn 5   học sinh trong số 9 học sinh trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh trên để có cả nam và nữ và đủ  3 khối. A. 96 B. 88 C. 98 D. 94 Câu 26: Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng ? uuuuuur r T−uuvr ( M ) = M ' � M ' M = −v Tvr (M ) = M ' � Tvr ( M ') = M A.  B.  uuuuur r uuuuuur r Tvr ( M ) = M ' � M ' M = v C.  Tvr ( M ) = M ' � MM = v D.  Câu 27: Chu kì tuần hoàn của hàm số y = sin 2x là A.  π . B. 2 π . C. 0. D. ­ π . Câu 28: Phương trình  sin x = −1 có nghiệm là: π π π π A.  − + kπ . B.  + kπ2 . C.  + kπ . D.  − + kπ2 . 2 2 2 2 Câu 29: Hai cầu thủ đá luân lưu 11m. Xác suất cầu thủ 1 đá không trúng lưới là 0,3. Xác suất cầu thủ  2 đá trúng lưới là 0,8. Tính xác suất để cả hai cầu thủ đều đá trúng lưới là. A. 0,06. B. 0.14. C. 0,24. D. 0,56. Câu 30: Cho đường thẳng a thuộc mặt phẳng (Q), khi đó mệnh đề nào sau đây sai ? A.  M �a �(Q ) � M �(Q ) B.  a ᄀ mp(Q ) C.  a  và (Q) có vô số điểm chung D.  a ᄀ (Q ) Câu 31: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Gọi  A  là biến cố "số chấm xuất hiện là số lẻ".  Ta có  P ( A )  bằng: 1 2 1 1 A.  3 B.  3 . C.  2 . D.  6 . Câu 32: Trong một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để  lấy một cái  bút? A. 2 B. 6 C. 7 D. 12 Câu 33: Ảnh của điểm N(1;­3) qua phép vị tự tâm O tỉ số ­3 là  điểm N’có tọa độ sau : A. N’(­3;­9) B. N’(­3;9) C. M’(3;9) D. M’(9;­3) Câu 34: Một hộp đựng 20 viên bi gồm: 12 viên màu xanh và 8 viên màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 2 viên   bi từ hộp đó. Tính xác suất để có 1 viên màu xanh. 33 14 81 48 A.  . B.  . C.  . D.  . 95 95 95 95 Câu 35: Chọn câu đúng? A. Hàm số  y cos x  là hàm chẵn, tuần hoàn với chu kì  2 . B. Hàm số  y cot x  là hàm lẻ, tuần hoàn với chu kì  2 . C. Hàm số  y sin x  là hàm chẵn, tuần hoàn với chu kì  2 . D. Hàm số  y tan x  là hàm chẵn, tuần hoàn với chu kì  . Câu 36: Công ti A có 4 cổng vào ra khác nhau. Một vị khách đến liên hệ công tác đi vào và đi ra bởi hai   cổng khác nhau. Hỏi vị khách đó có bao nhiêu cách lựa chọn? A. 12. B. 7 C. 4. D. 8.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 238
  4. Câu 37: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ Có đúng 2 lần xuất hiện  mặt sấp” 7 1 3 1 A.  P( A) = .                   B.  P ( A) = . C.  P ( A) = . D.  P ( A) = 8 2 8 4 r Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(1;2). Phép tịnh tiến theo vectơ  v(1; 2) biến A thành điểm? A.  M (2; 4) . B.  B(0;0) . C.  C (2;6) . D.  D (1; 4) . Câu 39: Một đề thi có 20 câu trắc nghiệm khách quan, mỗi câu có bốn phương án lựa chọn, trong đó  chỉ có một phương án đúng. Khi thi một học sinh đã chọn một phương án trả lời với mỗi câu của đề  thi đó. Xác suát để học sinh đó trả lời không đúng cả 20 câu là: 20 1 1 3 �3 � �� A.  4 . B.  20 . C.  4 . D.  �4 � . 1 Câu 40: Tập xác định của hàm số  y =    là: 2cosx­ 3 �π � A.  ᄀ  \  � + k 2π ; k Z� B.  ᄀ  \ { kπ ; k Z} �3 �π � C.  ᄀ  \  { k 2π ; k Z} D.  ᄀ  \  � + k 2π ; k Z� �6 II. Phần 2: Tự luận (2 điểm) Câu 1: ( 1điểm). Giải phương trình lượng giác  3cosx +  sin x = 1  . Câu 2 (1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A( 3; 2). Tìm ảnh của A qua phép dời hình có  r được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo  v ( 2; −1)  và phép  vị tự tâm  I ( 1;0 )  tỉ số  k = −2  .­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 238
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2