intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 024

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

14
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 024 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 024

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Toán – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 024 Câu 1. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SA  và SB. Khẳng định nào sau đây sai? A. (SAB) (IBC) = IB B.  ( SAB ) �( ICD) = IJ C. (SBD) (JCD) = JD D. IJCD là hình thang Câu 2. Có bao nhiêu cách phân công 8 học sinh thành hai nhóm: một nhóm có 5 bạn, nhóm kia có 3  bạn? A. 2257920 B. 3136 C. 56 D. 40320 Câu 3. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Nếu mặt phẳng (Q) đi qua a và cắt (P) thì A. (P) và (Q) không có giao tuyến B. Giao tuyến của (P) và (Q) cắt a C. Giao tuyến của (P) và (Q) song song với a D. Giao tuyến của (P) và (Q) trùng với a Câu 4. Cho một cấp số cộng có:  u1 0,1; d 0,1 . Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là:  A. 0, 6  B. 1, 6 C. 0, 5 D. 6 Câu 5. Nếu 3 mặt phẳng phân biệt cắt nhau theo 3 giao tuyến phân biệt thì giao tuyến của chúng A. Đôi một song song B. Hoặc đôi một song song hoặc đồng quy tại  1 điểm C. Đồng quy tại 1 điểm D. Không cắt nhau Câu 6. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm  BCD, M là trung điểm CD, I là điểm ở trên đoạn thẳng  AG. Biết BI cắt mặt phẳng (ACD) tại J. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A. A, I, M B. A, J, G C. A, J, C D. A, J, M Câu 7. Cho cấp số cộng có:  u1 0,3; u 8 8 . Khẳng định nào sau đây là đúng?  A. Số hạng thứ 4 của cấp số cộng này là: 3, 6 B. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là: 7, 7 C. Số hạng thứ 3 của cấp số cộng này là: 2, 5 D. Số hạng thứ 2 của cấp số cộng này là: 1, 4 Câu 8. Nghiệm của phương trình 2.sinx.cosx = 1 là: π π A.  x = k 2π B.  x = kπ C.  x = k . D.  x = + kπ 2 4 Câu 9. Nghiệm của phương trình sin2x = – sinx + 2 là: π π π A.  x = + kπ B.  x = − + k 2π C.  x = + k 2π D.  x = kπ 2 2 2 Câu 10. Cho dãy số   có u1 = –1, d = 2, Sn = 483. Tính số các số hạng của cấp số cộng? A. n = 20 B. n = 22 C. n = 23 D. n = 21 Câu 11. Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được một cấp số cộng có 5 số hạng.  A. 7, 12, 17  B. 8, 13 , 18  C. 6, 10 , 14  D. 6, 12, 18 1/5 ­ Mã đề 024
  2. Câu 12. Trong không gian cho 1 đường thẳng và 1 mặt phẳng. Khi đó có mấy vị trí tương đối có thể xảy  ra với đường thẳng và mặt phẳng đó? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 { } Câu 13. Cho tập  A = 0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 . Từ tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số  đôi một khác nhau và chia hết cho  5 .  A.  3360 B.  2940 C.  3150 D.  3840 Câu 14. Tìm m để phương trình 2sin2x + m.sin2x = 2m vô nghiệm: 4 4 4 4 A.  0 m B. m 
  3. π π π π A.  x = + k 2π B.  x = + kπ C.  x = + k 2π D.  x = + kπ 6 3 3 6 Câu 26. Nghiệm của phương trình cos2x – cosx = 0 là: π A.  x = k 2π B.  x = + k 2π 3 π π C.  x = + k 2π D.  x = k 2π , x = + k 2π 3 3 Câu 27. Cho hình chóp S. ABCD. Gọi M là 1 điểm thuộc miền trong của tam giác SCD. Xác định giao  điểm của mặt phẳng (SAM) và đường thẳng CD.  A. Điểm L là giao điểm của CD và SA B. Điểm O là giao điểm của AC và BD C. Điểm I là giao điểm của CD và SM D. Điểm K là giao điểm của CD và AM Câu 28. Tổng các tập con (không tính tập rỗng) của một tập hợp có  n  phần tử là: A.  2n + 1 B.  2n C.  2n - 1 D.  2n - 1 Câu 29. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sinx +  2 sin2x = 0 là: π π 3π A.  x = B.  x = C.  x = π D.  x = 4 3 4 Câu 30. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình tan5x.tanx = 1 là: π π π π A.  x = − B.  x = − C.  x = − D.  x = − 3 6 12 4 1 Câu 31. Cho cấp số nhân (un) với u1= , u7 = –32. Tìm q? 2 1 A.  q 2 B.  q 4 C.  q 1 D.  q 2 Câu 32. Cho cấp số nhân (un) với u1= 4, q = –4. Viết 3 số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát un? A. –16, 64, –256 và 4n.  B. –16, 64, –256 và (–4)n.  C. –16, 64, –256 và  un =  –(–4)n.  D. –16, 64, –256 và 4. (–4)n.  Câu 33. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau là số lẻ và nhỏ hơn 300.  A. 18 B. 9 C. 12 D. 15 Câu 34. Nghiệm của phương trình cosx – sinx = 0 là: π π π π A.  x = + kπ B.  x = − + kπ C.  x = − + k 2π D.  x = + k 2π 4 4 4 4 Câu 35. Phép vị tâm O tỷ số k=1/3 biến đường tròn (C) bán kính R thành đường tròn (C’) bán kính R’.  Khẳng định đúng là: A. R=R’ B. R=1/3R’ C. R=3R’ D. R’=3R Câu 36. Phép vị tự tâm O tỷ số k biến điểm M(­2;1) thành điểm M’(4;­2). Tỷ số k là? A. k=1/2 B. k=­1/2 C. k=2 D. k=­2 Câu 37. Cho cấp số nhân (un) với u1= 3, q = –2. Số 192 là số hạng thứ mấy của (un)? A. Số hạng thứ 6 B. Số hạng thứ 7 C. Số hạng thứ 5 D. Không là số hạng của cấp số đã cho Câu 38. Nghiệm của phương trình  3  sinx + cosx = 0 là: 3/5 ­ Mã đề 024
  4. π π π π A.  x = − + kπ B.  x = + kπ C.  x = − + kπ D.  x = + kπ 6 6 3 3 Câu 39. Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu   cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau và các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau? A.  120960 B.  120096 C.  207360 D. 34560 Câu 40. Cho tứ diện ABCD, M và N lần lượt là trung điểm AB và AC, P là 1 điểm bất kì nằm giữa B và   D, (α) là mặt phẳng chứa MN và đi qua P. Gọi (T) là thiết diện của tứ  diện ABCD cắt bởi ( α). Chọn  khẳng định đúng.  A. (T) là hình thang B. (T) là hình thoi C. (T) là hình bình hành D. (T) là hình tam giác Câu 41. Gieo một đồng tiền liên tiếp 5 lần thì  n(Ω)  là bao nhiêu? A. 8 B. 16 C. 32 D. 4 1 Câu 42. Nghiệm của phương trình sinx = –  là: 2 −π 7π −π 7π A.  x = + kπ , x = + kπ B.  x = + k 2π , x = + k 2π 6 6 6 6 −π π C.  x = + k 2π D.  x = + k 2π 6 6 Câu 43. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AD, SBC và SCD là hai tam giác đều  ᄋ cạnh bằng a,  SDA = 60o . Gọi G là trọng tâm của tam giác  SAB, E là điểm trên đoạn AC sao cho AE =  2EC, ( α ) là mặt phẳng qua điểm M trên đoạn BC (M không trùng với B và C) đồng thời song song với  CD và SB. Tính diện tích thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi ( α ) theo a và x.  (2a − x) x 3 (2a − x) x 3 (2a − x) x A.  B.  C.  (2a − x) x D.  4 2 4 3 Câu 44. Nghiệm của phương trình sinx +  = 0  là: 2 −π 4π π A.  x = + k 2π , x = + k 2π B.  x = − + k 2π 3 3 3 4π 2π C.  x = + k 2π D.  x = + k 2π 3 3 Câu 45. Cho điểm A không thuộc mặt phẳng  (α)  chứa tam giác BCD. Lấy E, F là các điểm lần lượt  nằm trên các cạnh AB và AC. Biết EF cắt BC tại I. Hỏi I là điểm chung của 2 mặt phẳng nào sau đây? A. (ABC) và (ACD).  B. (BCD) và (DEF).  C. (DEF) và (ABD).  D. (BCD) và (ACD).  1 Câu 46. Cho dãy số  ;   b;   2  . Chọn b để dãy số đã cho lập thành cấp số nhân? 2 1 A. b = 2 B. b = 1 C. b = –1 D. b =  2 Câu 47. Hạng tữ chứa  x 12  trong khai triển  (2 x x 2 )10  là : A.  C102 .2 8 B.  C108 .2 2.x12 C.  C102 .2 8.x 12 D.  C102 .2 8.x 12 r r Câu 48. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho phép tịnh tiến theo  v (1;1), phép tịnh tiến theo  v   biến  : x – 1 = 0 thành đường thẳng  /. Khi đó phương trình của  / là: A. x – y – 2 = 0 B. x – 1 = 0 C. y – 2 = 0 D. x – 2 = 0 4/5 ­ Mã đề 024
  5. Câu 49. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn (C1): (x – 5)² + (y – 2)² = 36 và (C2): (x + 3)² + (y – 6)²  = 4. Gọi I là tâm vị tự của hai đường tròn nằm giữa hai tâm của hai đường tròn. Xác định tọa độ I và tỉ số  k của phép vị tự tâm I tỉ số k biến (C1) thành (C2).  A. I(3; 3), k = –3 B. I(3; 5), k = –2 C. I(–1; 3), k = –1/2 D. I(–1; 5), k = –1/3 Câu 50. Gọi T là phép thử “Gieo 1 con súc sắc ba lần”. Không gian mẫu của T có số phần tử là: A. 18 B. 120 C. 216 D. 36 ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 024
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0