intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Kiên Giang - Mã đề 929

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

60
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kì kiểm tra HK 1 là kì thi quan trọng đối với mỗi học sinh. Dưới đây là Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 Sở GD&ĐT Kiên Giang mã đề 929 giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Kiên Giang - Mã đề 929

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016 - 2017<br /> MÔN TOÁN LỚP 12<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề có 5 trang)<br /> <br /> Ngày thi: 20/12/2016<br /> Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Họ tên :...................................................... Số báo danh : ...............<br /> <br /> Câu 1: Cho hàm số y <br /> <br /> 9 2 9<br /> <br /> Mã đề 929<br /> <br /> 2x  4<br /> có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm<br /> x 1<br /> <br /> của (C) với trục hoành là<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> A. y  x  2 .<br /> <br /> B. y  6 x  4 .<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> C. y  6 x  4 .<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> D. y  x  .<br /> <br /> Câu 2: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng 14 cm, chiều dài<br /> bằng 30 cm . Ở mỗi góc bên trái (xem hình minh họa) người ta cắt bỏ một<br /> hình vuông cạnh x; ở mỗi góc bên phải cắt bỏ một hình chữ nhật có<br /> chiều rộng x. Với phần bìa còn lại, người ta gấp theo các đường vạch<br /> (xem hình minh họa) để thu được một hình hộp chữ nhật (phần tô đen trở<br /> thành mặt nắp). Tìm x để hình hộp chữ nhật thu được có thể tích lớn<br /> nhất.<br /> A. x  3cm .<br /> <br /> B. x  4 cm .<br /> <br /> C. x <br /> <br /> 35<br /> cm .<br /> 3<br /> <br /> D. x  2 cm .<br /> <br /> Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)  x3  3 x 2  5 trên đoạn [2;1] .<br /> A. max f ( x)  9 .<br /> B. max f ( x)  5 .<br /> C. max f ( x)  7 .<br /> D. max f ( x)  25 .<br /> [ 2;1]<br /> <br /> [ 2;1]<br /> <br /> [ 2;1]<br /> <br /> Câu 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m<br /> phân biệt.<br /> A. 0  m  4 .<br /> B. 2  m  18 .<br /> Câu 5: Đạo hàm của hàm số y  7 x là:<br /> A. y /  x  7 x 1 .<br /> B. y /  7 x .<br /> Câu 6: Cho log 2 5  a. Khi đó, log 4 500 tính theo a<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> (3a  2) .<br /> 2<br /> <br /> [ 2;1]<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> để phương trình x  3x  2  m  0 có 3 nghiệm<br /> C. 2  m  2 .<br /> C. y /  7 x  ln 7 .<br /> là:<br /> <br /> B. 6a  2 .<br /> <br /> D. 4  m  0 .<br /> D. y /  x  7 x 1  ln 7 .<br /> <br /> C. 3a  2 .<br /> <br /> Câu 7: Phương trình log 2  x  2   1 có nghiệm là:<br /> A. x  3 .<br /> B. x  3 .<br /> Câu 8: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br /> <br /> D. 2(5a  4) .<br /> <br /> C. x  4 .<br /> <br /> D. x  4 .<br /> <br /> 3<br /> là<br /> x 1<br /> <br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 0.<br /> Câu 9: Gọi n là số nghiệm của phương trình ln x  ln  3 x  2   0 . Giá trị của n là :<br /> A. n  3 .<br /> B. n  0 .<br /> C. n  1 .<br /> D. n  2 .<br /> 3<br /> Câu 10: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  3x  2 và đường thẳng y  2 là<br /> A. 0.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> <br /> Câu 11: Cho log 2  a. Giá trị của log<br /> A. 4(1  a) .<br /> <br /> B. 6  7a .<br /> <br /> 125<br /> theo a là<br /> 4<br /> <br /> C. 2(a  5) .<br /> <br /> D. 3  5a .<br /> Trang1/5 - Mã đề 929<br /> <br /> Câu 12: Cho hàm số y   x 4  2 x 2  1 . Số điểm cực trị của hàm số là<br /> A. 0.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 13: Cho hàm số y  x  2 x  2016 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?<br /> A. Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng là trục Oy .<br /> B. Đồ thị hàm số đã cho cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt.<br /> C. Hàm số đã cho có một cực tiểu.<br /> D. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận.<br /> Câu 14: Gọi  là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> <br /> x3<br /> 1<br /> tại điểm có hoành độ x   . Hệ số góc<br /> 3x 1<br /> 3<br /> <br /> của  là<br /> A. <br /> <br /> 9<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B. 2 .<br /> <br /> C. -2 .<br /> <br /> D. 8 .<br /> <br /> Câu 15: Cho a  0 và n là số nguyên dương. Chọn công thức đúng trong các phương án dưới đây.<br /> n<br /> <br /> n<br /> <br /> A. a  a .<br /> <br /> B. a<br /> <br /> n<br /> <br /> 1<br />  n.<br /> a<br /> <br /> n<br /> a<br /> <br /> C. a  a .<br /> <br /> D. a  n  .<br /> <br /> C.  .<br /> <br /> Câu 16: Tập nghiệm của phương trình 22 x3 <br /> <br /> D. {1} .<br /> <br /> 1<br /> là :<br /> 16<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> A. {2} .<br /> <br /> 1<br /> n<br /> <br /> n<br /> <br /> B. { } .<br /> <br /> Câu 17: Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình 36log x  9  6log x  2log<br /> x12  x2 là :<br /> A. 1  9log 8 .<br /> B. 9.<br /> C. 65.<br /> 4<br /> Câu 18: Hàm số y  3x  5 đồng biến trên khoảng nào ?<br /> 9<br /> <br /> 9<br /> <br /> 9<br /> <br /> 729<br /> <br />  0 với x1  x2 . Giá trị của<br /> <br /> D. 1  81log 8 .<br /> <br /> 6<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A.  ; 0  .<br /> <br /> 1<br /> <br /> 6<br /> <br />  1<br /> <br /> C.  0;   .<br /> <br /> B.  ;   .<br /> 2<br /> <br /> <br /> Câu 19: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?<br /> A. y  log  x .<br /> B. y  log 2 x .<br /> C. y  log 3 x .<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> D.   ;   .<br />  2<br /> <br /> D. y  log 0.5 x .<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 20: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định là  0;   ?<br /> 1<br /> <br /> A. y  x 2 .<br /> <br /> B. y  x .<br /> <br /> D. y  x 3 .<br /> <br /> C. y  x 3 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 21: Cho hàm số y  332 x  x . Khi đó đạo hàm của hàm số là:<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. y /  2  x  1 .33 2 x  x .ln 3 .<br /> <br /> B. y /  33 2 x  x .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. y /  2  x  1 .33 2 x  x .ln 3 .<br /> <br /> C. y /  332 x  x .ln 3 .<br /> <br /> Câu 22: Tìm tập xác định của hàm số y  log 7  5  3 x  2 x 2  :<br />  5 <br /> <br /> <br /> <br /> 5 <br /> <br />  2<br /> <br /> <br /> <br /> A. D   ;1 .<br /> B. D   ;1 .<br /> C. D   ;   1;   .<br /> D. D   ;   .<br /> 2 <br />  2 <br /> <br />  5<br /> <br /> 4<br /> 2 2<br /> Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y  x  2m x  1 có ba điểm cực trị tạo<br /> thành một tam giác đều.<br /> A. m  1 .<br /> B. m   6 3 .<br /> C. m  0 .<br /> D. m  0 hoặc m   6 3 .<br /> 1<br /> <br /> Câu 24: Đạo hàm của hàm số y  (2 x 2  x  1) 3 là:<br /> 1<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. y /  (4 x  1)(2 x 2  x  1) 3 .<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. y /  (4 x  1)(2 x 2  x  1) 3<br /> <br /> .<br /> <br /> Trang2/5 - Mã đề 929<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> 2<br /> D. y /  (4 x  1)(2 x 2  x  1) 3 .<br /> (4 x  1)(2 x 2  x  1) 3 .<br /> 3<br /> 3<br /> 2x 1<br /> Câu 25: Cho hàm số y <br /> có đồ thị (C). Đồ thị (C) có<br /> x 1<br /> A. tiệm cận ngang là đường thẳng y  1 .<br /> B. tiệm cận ngang là đường thẳng x  2 .<br /> C. tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 .<br /> D. tiệm cận đứng là đường thẳng y  1.<br /> 1 x<br /> y<br /> x  2 là điểm I có tọa độ<br /> Câu 26: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số<br /> <br /> C. y / <br /> <br /> A. I  1; 2  .<br /> B. I 1; 2  .<br /> C. I  2;1 .<br /> Câu 27: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào ?<br /> <br /> D. I  2; 1 .<br /> <br /> A. y   x3  3x 2  4 .<br /> B. y   x3  3x 2  4 .<br /> C. y  x3  3x  4 .<br /> D. y  x 3  3x 2  4 .<br /> Câu 28: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  2 . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?<br /> A. Đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng.<br /> B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;1) .<br /> C. Hàm số có ba điểm cực trị.<br /> D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (1; 0) và (1; ) .<br /> Câu 29: Tập nghiệm của phương trình 5x 1  53 x  26 là :<br /> A. 3; 5 .<br /> B.  .<br /> C. 1; 4 .<br /> D. 1; 3 .<br /> Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?<br /> A. y  x3  x .<br /> <br /> B. y  x 4  x 2 .<br /> <br /> Câu 31: Tập xác định của hàm số y <br /> A.  \ 2 .<br /> Câu 32: Giá trị của log 5<br /> <br /> x 1<br /> .<br /> x3<br /> <br /> C. y   x 4  x .<br /> <br /> D. y <br /> <br /> C.  .<br /> <br /> D.  \ 2 .<br /> <br /> 3x  4<br /> là<br /> x2<br /> <br /> B.  \ 0 .<br /> 1<br /> là:<br /> 125<br /> <br /> A. - 2.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. - 3.<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 33: Cho hàm số f  x   x  3 x  9 x  1 có đồ thị (C), gọi I là điểm thuộc đồ thị (C) có hoành<br /> độ là nghiệm của phương trình f ''  x   0 . Tọa độ của điểm I là<br /> A. I  1;12  .<br /> <br /> B. I  3; 28  .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 34: Giá trị của biểu thức C  251 2  52<br /> A.<br /> <br /> 23<br /> .<br /> 5<br /> <br /> B.<br /> <br /> 24<br /> .<br /> 5<br /> <br /> C. I  1;6  .<br /> 2<br /> <br /> .5<br /> <br /> 1 2 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> D. I 1; 4  .<br /> <br /> bằng bao nhiêu ?<br /> 23<br /> .<br /> 5<br /> <br /> D.<br /> <br /> 24<br /> .<br /> 5<br /> <br /> Trang3/5 - Mã đề 929<br /> <br /> Câu 35: Thang đo Richter là một loại thang đo để xác định sức tàn phá của cơn động đất. Thang đo<br /> Richter có đơn vị là độ Richter, độ Richter được xác định theo công thức sau: M  log A  log Ao , với<br /> A là biên độ tối đa được đo bằng địa chấn kế cách tâm chấn 100km, Ao là một biên độ chuẩn. Năm<br /> 1906, vùng San Francisco (Mỹ) đã chịu ảnh hưởng hai cơn động đất, trận thứ nhất được xác định là<br /> 6,3 độ Richter; trận thứ hai được xác định là 7,8 độ Richter. Tính tỉ số biên độ tối đa của trận thứ hai<br /> và trận thứ nhất (làm tròn đến hàng phần trăm).<br /> A. 32, 60 .<br /> B. 31, 06 .<br /> C. 31, 62 .<br /> D. 32, 61 .<br /> Câu 36: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh SA vuông góc với mặt<br /> phẳng đáy và SA  a 3 , BC  2a, AC  a 5 . Tìm khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  .<br /> A.<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3a .<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2a<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 37: Cho khối chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B . Biết rằng<br /> thể tích khối chóp là V <br /> <br /> a3<br /> , cạnh BC  a , cạnh SC  a 3 . Tìm khoảng cách từ A đến mặt phẳng<br /> 6<br /> <br />  SBC  .<br /> a 3<br /> a 2<br /> a 3<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> 6<br /> Câu 38: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  2a và vuông góc với<br /> mặt phẳng ( ABCD). Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD là:<br /> A. S  6 a 2 .<br /> B. S  5 a 2 .<br /> C. S  3 a 2 .<br /> D. S  4 a 2 .<br /> <br /> A.<br /> <br /> a 2<br /> .<br /> 6<br /> <br /> B.<br /> <br /> Câu 39: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy và<br /> 2 AB  BC  2a , SC  2a 2 . Tìm thể tích khối chóp S . ABCD .<br /> 4a 3 3<br /> a3 3<br /> a3 5<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 40: Tính diện tích xung quanh S xq của một hình nón có bán kính đường tròn đáy là 2a và độ<br /> <br /> A.<br /> <br /> 2a 3 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> dài đường sinh là 3a .<br /> A. S xq  8 a 2 .<br /> B. S xq  6 a 2 .<br /> C. S xq  12 a 2 .<br /> D. S xq  10 a 2 .<br /> Câu 41: Cho hình lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,<br /> AB  a , BC  a 3 , hình chiếu của A ' xuống mặt đáy  ABC  là trung điểm H của đoạn AC . Biết<br /> thể tích khối lăng trụ đã cho là<br /> A.<br /> <br /> 2a 13<br /> .<br /> 13<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3 3<br /> . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  A ' BC  .<br /> 6<br /> 2a 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 13<br /> .<br /> 13<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 42: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 và có chiều cao bằng đường kính mặt đáy.<br /> Diện tích toàn phần của hình trụ bằng :<br /> A. 8 .<br /> B. 6 .<br /> C. 10 .<br /> D. 12 .<br /> Câu 43: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng 4. Thể tích của hình trụ bằng:<br /> A. 16 .<br /> B. 24 .<br /> C. 32 .<br /> D. 8 .<br /> Câu 44: Cho mặt cầu tâm O. Đường thẳng d cắt mặt cầu này tại hai điểm M , N . Biết rằng<br /> MN  20 cm và khoảng cách từ O đến d bằng 10 2 cm. Tính thể tích khối cầu tương ứng với mặt<br /> cầu này.<br /> A. V  12000 3 cm3 . B. V  4000 3 cm3 .<br /> C. V  4000 5 cm3 .<br /> D. V  12000 5 cm3 .<br /> Câu 45: Mặt cầu có bán kính bằng 10cm. Diện tích mặt cầu này bằng:<br /> Trang4/5 - Mã đề 929<br /> <br /> 400<br /> cm 2 .<br /> 3<br /> Câu 46: Người ta xếp bốn quả cầu nhỏ có bán kính bằng 2 cm và một<br /> quả cầu lớn có bán kính bằng 3cm vào trong một cái hộp hình hộp chữ<br /> <br /> A.<br /> <br /> 100<br /> cm 2 .<br /> 3<br /> <br /> B. 400 cm2 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> D. 100 cm 2 .<br /> <br /> nhật như sau : mỗi quả cầu nhỏ tiếp xúc mặt đáy và hai mặt bên của hộp,<br /> đồng thời hai quả cầu nhỏ cạnh nhau tiếp xúc với nhau ; quả cầu lớn tiếp<br /> xúc với mỗi quả cầu nhỏ và tiếp xúc với nắp trên của hộp (xem hình<br /> minh họa). Tính chiều cao h của hình hộp này.<br /> A. h  (5  21) cm .<br /> B. h  (5  17) cm .<br /> C. h  9,5cm .<br /> D. h  10 cm .<br /> Câu 47: Nếu mỗi kích thước của một khối hình hộp chữ nhật được tăng lên 4 lần thì thể tích của nó<br /> được tăng lên bao nhiêu lần?<br /> A. 192 lần.<br /> B. 4 lần.<br /> C. 16 lần.<br /> D. 64 lần.<br /> Câu 48: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là tam giác ABC<br /> <br /> cân tại A có BAC  1200 và AB  a . Tìm thể tích V của khối nón.<br /> 3<br /> a<br />  a3<br /> 3 a 3<br /> A. V <br /> .<br /> B. V <br /> .<br /> C. V  3 a 3 .<br /> D. V <br /> .<br /> 4<br /> <br /> 8<br /> <br /> 8<br /> <br /> Câu 49: Tìm thể tích V của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và đường cao bằng 3a .<br /> A. V <br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B. V  3a3 .<br /> <br /> C. V <br /> <br /> a3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. V  a3 .<br /> <br /> Câu 50: Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy<br /> và AB  a , AD  3a, SA  a 6 . Tìm thể tích V của khối chóp S . ABCD .<br /> A. V  a3 .<br /> <br /> B. V  3a 3 6 .<br /> <br /> C. V  a 3 6 .<br /> <br /> D. V <br /> <br /> a3 6<br /> .<br /> 3<br /> <br /> ----- HẾT -----<br /> <br /> Trang5/5 - Mã đề 929<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1