intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

  1. SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: TOÁN – Lớp 12 Đề gồm có 04 trang Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị là đường cong như hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn bằng bao nhiêu? A.0 B.2 C.-3 D.1 Câu 2. Tập xác định của hàm số là A. D = R B.D = C.D = D. D = Câu 3. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu f’(x) như sau: x - -1 1 2 3 + f’(x) + 0 - 0 + - 0 - Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A.1 B.3 C.4 D.2 Câu 4. Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 5. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. B. C. . D. . Câu 6. Cho hình trụ (T) có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r. Diện tích xung quanh của (T) được tính bởi công thức nào sau đây? A. B. Câu 7. Mặt cầu S(I;R) cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn (C). Biết (S) có bán kính R = 10, khoảng cách từ I đến (P) bằng 8. Bán kính Mã đề 104 – Trang1
  2. của (C) bằng bao nhiêu ? A.r = 6 B.r = 2 Câu 8. Cho a, b là hai số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 9. Trong không gian, cho tam giác OIM vuông tại I, IM = a, OM = a. Quay tam giác OIM xung quanh cạnh OI được hình nón có chiều cao bằng bao nhiêu ? A.a B.a Câu 10. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình 6 bên? 4 A. . B. C. D. 2 I O 1 5 -2 Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng bao nhiêu ? A. B Câu 12. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là A. y = 1 B. y = C. y = -3 D. y = 2 Câu 13. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình f(x) = -2 là A. 2 B. 0 C.3 D.4 Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 15. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt phẳng (SAB) tạo với mặt phẳng đáy một góc 300. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Mã đề 104 – Trang2
  3. Câu 16. Cho a = log3 2. Khi đó log3 144 bằng A.8 + 4a B. 4a C. 36a D. 2 + 4a Câu 17. Phương trình có nghiệm là A. x = 8 B. x = 9 C.x = 7 D.x = 10 Câu 18. Cho khối nón (N) có độ dài đường sinh l = 5a và bán kính đáy r = 4a. Thể tích của khối nón đã cho bằng A. B. C. D. Câu 19. Cho khối cầu có bán kính r = 4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng A. B. C. D. Câu 20. Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x - -1 0 1 + f’(x) - 0 + 0 - 0 + Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. B.(-1;1) C.(-1;0) D. Câu 21. Cho lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, AA’ = 4a. Một khối trụ (T) có hai đáy là hai hình tròn lần lượt nội tiếp hình vuông ABCD và hình vuông A ’B’C’D’. Thể tích của (T) bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 22. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: x - 0 2 + f’(x) + 0 - 0 + f(x) 1 + - -3 Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A.-3 B.1 C.2 D.0 Câu 23. Phương trình 42x + 1 = 2 có nghiệm là A. x = B. x = - C. x = 0 D. x = Câu 24. Đạo hàm của hàm số y = 8x là A.y’ = 8x B. y’ = x.8x - 1 C.y’ = 8x.lnx D. y’ = 8x.ln8 Câu 25. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc giữa cạnh bên SB và đáy bằng 600. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng A. B. C. D. Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình 3x> 2 là A. B. C. D. Câu 27. Phương trình log2 (x – 2) + log2 (x + 2) = 3 có bao nhiêu nghiệm ? A.0 B.2 C.3 D.1 Câu 28. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập số thực R ? A. B. C. D. Câu 29. Khối hai mươi mặt đều có bao nhiêu cạnh? Mã đề 104 – Trang3
  4. A.80 B.60 C.30 D.12 Câu 30. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là A.3 B.2 C.1 D.4 Câu 31. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, đáy ABCD là hình vuông có AC = a, góc giữa đường thẳng AB’ và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. a3 B.2a3 C. D. Câu 32. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1, bằng A. B. C. D. Câu 33. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập số thực ? A. y = x4 - 1 B. y = -2x3 + 1 C.y = -x3 + x D.y = -x4 + 1 Câu 34. Tập xác định của hàm số y = là A. B. C. D. Câu 35. Cho hàm số y = , với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số đã cho đổng biến trên khoảng ? A.5 B.3 C.4 D.2 PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm).Giải các phương trình sau a) 92x – 1 = 27 b) Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu H của điểm S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a. Câu 3 (0,5 điểm). Cho hàm số y = x4 – 2mx2 + 2m + m4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị lập thành một tam giác đều. Câu 4 (0,5 điểm). Giải phương trình -----------------------------------Hết ----------------------------- Mã đề 104 – Trang4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1