1<br />
<br />
Trường THPT Nguyễn Trãi<br />
GV biên soạn: Dương Kim Nhật<br />
SĐT: 0988011707<br />
<br />
ĐỀ ĐỀ XUẤT THI HỌC KÌ I LỚP 12<br />
NĂM HỌC 2016-2017<br />
MÔN: VẬT LÝ<br />
THỜI GIAN: 50 PHÚT<br />
<br />
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố<br />
định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa<br />
có cơ năng<br />
A. tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo.<br />
B. tỉ lệ thuận với tần số góc của dao động.<br />
C. tỉ thuận với khối lượng m của viên bi.<br />
D. tỉ lệ nghịch với bình phương biên độ dao động.<br />
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x 2cos 2 t (cm, s). Tại<br />
thời điểm t =1/4s, chất điểm có vận tốc bằng<br />
A. – 4π cm/s.<br />
B. 2π cm/s.<br />
C. 0 cm/s.<br />
D. 4π cm/s.<br />
Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 100cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc<br />
trọng trường g = 10 m/s2. Lấy 2 = 10. Tần số dao động của con lắc là<br />
A. 1 Hz.<br />
<br />
B. 0,5 Hz.<br />
<br />
C. 0,05 Hz.<br />
<br />
D. 20 Hz.<br />
<br />
Câu 4: Chọn phát biểu đúng.<br />
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào tần số dao động riêng của hệ.<br />
B. Dao động cưỡng bức có biên độ lớn nhất khi tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của<br />
hệ.<br />
C. Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo thời gian.<br />
D. Dao động duy trì có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.<br />
Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ và tần số lần lượt là 6 cm và 2 Hz. Chọn<br />
gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng O, gốc thời gian (t = 0) là lúc vật qua vị trí x = 3 cm đang<br />
chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là<br />
A. x = 6cos(πt +<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
C. x = 6cos(4πt −<br />
<br />
) cm.<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
) cm.<br />
<br />
B. x = 6cos(πt -<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
D. x = 6cos(4πt +<br />
<br />
) cm.<br />
<br />
2<br />
<br />
) cm<br />
<br />
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 250 (g), lò xo có độ cứng 100 N/m đang<br />
dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là<br />
A. 0,3 s<br />
B. 3,2 s<br />
C.125,6 s<br />
D. 7,9s<br />
<br />
Câu 7: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(4t + ) cm (t tính bằng<br />
6<br />
<br />
s). Tại t=0,25s, pha của dao động là<br />
<br />
2<br />
<br />
A. 5 rad.<br />
<br />
B. 4 rad<br />
<br />
C.<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
rad<br />
<br />
D.<br />
<br />
7<br />
rad<br />
6<br />
<br />
Câu 8: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(t + ). Gia tốc của vật tại<br />
thời điểm t có biểu thức là:<br />
A. a = – A.sin(t + )<br />
<br />
B. a = – 2A.sin(t + )<br />
<br />
C. a = -2 A.cos(t + )<br />
<br />
D. a = A.cos(t + )<br />
<br />
Câu 9: Chu kì con lắc đơn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?<br />
A. Chiều dài dây treo.<br />
B. Khối lượng vật nặng<br />
C. Gia tốc trọng trường. D. Nhiệt độ.<br />
Câu 10: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 =<br />
<br />
A1cos(t+ ) và x 2 A2 cos(t ) . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là<br />
2<br />
<br />
A.<br />
<br />
A A1 A2 .<br />
<br />
B. A =<br />
<br />
A12 A22<br />
<br />
C. A = A1 + A2.<br />
<br />
Câu 11: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T =<br />
<br />
<br />
5<br />
<br />
D. A =<br />
<br />
A12 A22 .<br />
<br />
s. Biết rằng ở thời điểm ban đầu<br />
<br />
con lắc ở vị trí có tốc độ bằng không và chuyển động theo chiều dương. Cho Cos 0 = 0,96. Lấy<br />
g = 10m/s2. Phương trình dao động của con lắc là:<br />
<br />
A. 0,96. cos(10t ) rad<br />
B. 0,28. cos(10t ) rad<br />
2<br />
<br />
C. 0,28. cos(10t ) rad<br />
<br />
<br />
D. 0,96. cos(10t ) rad<br />
2<br />
<br />
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 40N/m.<br />
Tác dụng vào vật một ngoại lực tuần hoàn biên độ F0 và tần số f1 = 4Hz thì biên độ dao động<br />
ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 nhưng tăng tần số đến f2 = 7Hz thì biên độ<br />
dao động của hệ khi ổn định là A2. Chọn đáp án đúng<br />
A. A1 < A2.<br />
B. A1 > A2.<br />
C. A1 = A2.<br />
D. A2 ≥ A1.<br />
Câu 13: Một con lắc lò xo dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 6 %. Phần<br />
trăm năng lượng của con lắc còn lại sau một chu kì dao động toàn phần xấp xỉ là:<br />
A. 11,6 %<br />
B. 88,4 %<br />
C.12%<br />
D. 6 %<br />
Câu 14: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có<br />
<br />
<br />
phương trình lần lượt là: x1 = 7cos(20t - 2 ) và x2 = 8cos(20t - 6 ) (với x tính bằng cm, t tính<br />
bằng s). Khi qua vị trí có li độ bằng 12 cm, tốc độ của vật bằng<br />
A. 10 cm/s<br />
B. 1 cm/s<br />
C. 10 m/s<br />
D. 1 m/s<br />
Câu 15: Hai sóng nào sau đây không giao thoa được với nhau<br />
A. Hai sóng có cùng tần số, cùng biên độ.<br />
B. Hai sóng có cùng tần số và cùng pha.<br />
C. Hai sóng có cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.<br />
D. Hai sóng có cùng tần số, cùng năng lượng và hiệu pha không đổi theo thời gian.<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 16: Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động<br />
của nguồn sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100πt (cm). Theo hướng Ox, điểm M gần O nhất dao<br />
động vuông pha với O dao động với phương trình là<br />
A. u M = 4cos(100πt – π/2)(cm)<br />
<br />
B. uM = 4cos(100πt + π/2)(cm)<br />
<br />
C. uM = 4cos(100πt - π/4)(cm)<br />
<br />
D. u M = 4cos(100πt )(cm)<br />
<br />
Câu 17: Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6 s sóng truyền<br />
được 6 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là<br />
A. 10 m/s.<br />
B. 20 cm/s.<br />
C. 1 m/s.<br />
D. 2 m/s.<br />
Câu 18: Người ta thường có câu: “Nốt đố cao hơn nốt đồ” là do hai nốt nhạc này có<br />
A. cường độ âm khác nhau.<br />
B. tần số âm khác nhau.<br />
C. biên độ âm khác nhau.<br />
D. âm sắc khác nhau.<br />
Câu 19: Âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào<br />
A. Mức cường độ âm.<br />
<br />
B. Đồ thị dao động âm.<br />
<br />
C. Tần số âm.<br />
<br />
D. Cường độ âm.<br />
<br />
Câu 20: Một người dùng cái chày đánh vào một cái chuông ở trong một ngôi chùa thì cái<br />
chuông này phát ra một âm có tần số là 25,6Hz. Âm do chuông này phát ra là<br />
A. âm mà tai người nghe được. B. siêu âm.<br />
C. hạ âm.<br />
D. nhạc âm.<br />
Câu 21: Mức cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 36 dB , biết cường độ<br />
âm chuẩn là I0= 10-12W/m2 , cường độ âm tại điểm đó bằng<br />
A. 104W/m2<br />
<br />
B. 108 W/m2.<br />
<br />
C. 4.10-9W/m2<br />
<br />
D. 10-4W/m2<br />
<br />
Câu 22: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 50Hz, người ta thấy ngoài hai<br />
đầu dây cố định còn có một điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là<br />
A. 60 m/s.<br />
B. 80 m/s.<br />
C. 40 m/s.<br />
D. 100 m/s.<br />
Câu 23: Thực hiện giao thoa với hai nguồn kết hợp S1, S2 và cùng pha. Sóng do hai nguồn<br />
phát ra có cùng biên độ 1cm; bước sóng bằng 20cm thì sóng tại M cách hai nguồn lần lượt là<br />
50cm và 10cm có biên độ là<br />
A. 0<br />
<br />
B.<br />
<br />
2 cm<br />
<br />
C.<br />
<br />
2<br />
cm<br />
2<br />
<br />
D. 2cm<br />
<br />
Câu 24: Dòng điện xoay chiều có tính chất nào sau đây?<br />
A.Cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian, chiều thay đổi tuần hoàn theo thời gian.<br />
B.Cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian, chiều không thay đổi.<br />
C.Cường độ không thay đổi, chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian.<br />
D.Cường độ và chiều không đổi, chỉ có tần số thay đổi<br />
Câu 25: Dùng vôn kế đo điện áp hai đầu mạch xoay chiều u = 282,8cosπt(V) thì số chỉ của<br />
vôn kế này là<br />
A. 282,8 V<br />
<br />
B. 200 V<br />
<br />
C. 400 V<br />
<br />
D. 141,4 V<br />
<br />
4<br />
<br />
Câu 26: Đặt vào 2 đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm<br />
<br />
0,6<br />
<br />
(H) một điện áp xoay chiều<br />
<br />
u = 120cos100t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là<br />
A. I = 1,41 A.<br />
B. I = 1,00 A.<br />
C. I = 2,00 A.<br />
D. I = 100 A.<br />
Câu 27: Câu nhận định nào sau đây là sai?<br />
A. Hệ số công suất của các thiết bị điện quy định phải 0,85.<br />
B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn.<br />
C. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải nâng cao hệ số công suất.<br />
D. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn.<br />
Câu 28: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực<br />
nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có<br />
tần số bằng<br />
A. 60 Hz.<br />
<br />
B. 100 Hz.<br />
<br />
C. 30 Hz.<br />
<br />
D. 50 Hz.<br />
<br />
Câu 29: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là<br />
N1 và N2. Biết 5N1 = N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều<br />
u 1 = 220 cos(100πt + φ1) (V) thì điện áp xoay chiều hai đầu cuộn thứ cấp để hở là<br />
A. u2 = 1100 cos(20πt + φ2) (V).<br />
<br />
B. u 2 = 1100<br />
<br />
C. u2 = 220<br />
<br />
D. u 2 = 220 cos(100πt + φ2) (V).<br />
<br />
cos(20πt + φ2) (V).<br />
<br />
cos(100πt + φ2) (V).<br />
<br />
Câu 30: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi<br />
được, tụ điện có điện dung C, R = 50 (). Đặt hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định u<br />
= 50 2 cos100t (V). Điều chỉnh L để tổng trở của đoạn mạch nhỏ nhất. Tính công suất tiêu<br />
thụ của mạch lúc này:<br />
A. 200 W.<br />
<br />
B. 150 W.<br />
<br />
C. 50 W.<br />
<br />
D. 100W<br />
<br />
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost V vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử: điện<br />
trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L nối tiếp. Người ta điều<br />
chỉnh điện trở R cho đến khi công suất tỏa nhiệt trên điện trở này đạt giá trị cực đại. Biết cuộn<br />
dây thuần cảm. Khi đó độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp hai đầu đoạn mạch là<br />
B. 0 rad<br />
A. /2 rad<br />
C. rad<br />
D. /4 rad<br />
<br />
5<br />
<br />
Câu 32: Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng<br />
điện xoay chiều có tần số góc chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là<br />
2<br />
<br />
A.<br />
<br />
2 2<br />
<br />
2<br />
<br />
L C .<br />
<br />
1<br />
<br />
1 <br />
L <br />
.<br />
C <br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
C. L <br />
C .<br />
<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
2<br />
<br />
L2 C .<br />
<br />
Câu 33: Mạch điện xoay chiều có cường độ i =<br />
<br />
5 cos(100πt + φ) A chạy qua một cuộn dây<br />
3<br />
thuần cảm có độ tự cảm L = H. Tính công suất tiêu thụ của cuộn dây.<br />
<br />
<br />
A. 3W<br />
B. 10W<br />
C. 5W<br />
D. 0<br />
Câu 34: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800<br />
vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp<br />
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là<br />
A. 105 V.<br />
<br />
B. 70 V.<br />
<br />
C. 0.<br />
<br />
D. 630 V.<br />
<br />
Câu 35: Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc vào nguồn<br />
điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp<br />
A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.<br />
B. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.<br />
C. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.<br />
D. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.<br />
Câu 36: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện kiểu cảm ứng dựa vào<br />
A. hiện tượng tự cảm<br />
B. hiện tượng cảm ứng điện từ<br />
C. hiện tượng cảm ứng điện từ và cách tạo ra từ trường quay<br />
D. cách tạo ra từ trường quay<br />
Câu 37: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi<br />
lên 30 lần thì công suất hao phí trên đường dây<br />
A. Tăng 30 lần.<br />
B. Giảm 30 lần<br />
C. Giảm 900 lần.<br />
D. Tăng 900 lần.<br />
Câu 38: Gọi P là công suất tải đi trên đường dây ; U là hiệu điện thế ở đầu đường dây , R là<br />
điện trở dây dẫn . Công suất hao phí trên đường dây do tác dụng nhiệt là :<br />
A. P <br />
<br />
R.P 2<br />
U2<br />
<br />
B. P <br />
<br />
R.U 2<br />
P2<br />
<br />
C. P <br />
<br />
R 2 .P 2<br />
U2<br />
<br />
D. P <br />
<br />
R.P 2<br />
2U 2<br />
<br />