intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Tháp Mười

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

28
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 của trường THPT Tháp Mười sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi, từ đó giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Tháp Mười

Đề đề xuất Vật lí 12<br /> <br /> Năm học 2016 - 2017<br /> <br /> Trường THPT Tháp Mười<br /> GV: Võ Bá Tòng<br /> ĐT: 0915502600<br /> SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP<br /> TRƯỜNG THPT THÁP MƯỜI<br /> (Đề đề xuất)<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017<br /> MÔN THI: VẬT LÍ 12<br /> Thời gian làm bài: 60 phút ( Không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> Câu 1. Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biến đổi<br /> A. cùng pha với li độ.<br /> B. lệch pha 0,5 với li độ.<br /> C. ngược pha với li độ.<br /> D. sớm pha 0,25 với li độ.<br /> Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T = 3,14 s; biên độ A = 1 m. Khi chất<br /> Câu 2.<br /> điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng<br /> A. 2 m/s.<br /> B. 0,5 m/s.<br /> C. 1 m/s.<br /> D. 3 m/s.<br /> 2<br /> , vmax  . A<br /> HD:  <br /> T<br /> <br /> <br /> Câu 3. Một vật dao động điều hòa có phương trình x  4 cos(2t  ) cm. Lúc t = 1s vật có<br /> 4<br /> <br /> vận tốc và gia tốc là<br /> A.  4 2cm / s ; a  8 2 2cm / s 2<br /> <br /> 2cm / s 2<br /> 2cm / s 2<br /> <br /> B.  4 2cm / s ; a  8<br /> <br /> 2<br /> C. 4 2cm / s ; a  8 2 2cm / s 2<br /> D. 4 2cm / s ; a  8<br /> <br /> HD: v   A sin(2 t  4 ) thế t = 1s vào phương trình<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> a   2 A cos(2 t  ) thế t = 1s vào phương trình<br /> 4<br /> <br /> Câu 4. Một vật dao động điều hòa có năng lượng toàn phần là W. Kết luận nào sau đây sai?<br /> A. Tại vị trí cân bằng động năng bằng W.<br /> B. Tại vị trí biên thế năng bằng W.<br /> C. Tại vị trí bất kì, động năng lớn hơn W.<br /> D. Tại vị trí bất kì, tổng động năng và thế năng bằng W.<br /> Câu 5. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m,<br /> (lấy  2  10 ) dao động điều hòa với chu kỳ:<br /> A. T  0,1s<br /> B. T  0,2s<br /> C. T  0,3s<br /> D. T  0,4s<br /> HD: T  2<br /> <br /> m<br /> k<br /> <br /> Câu 6. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 12 cm. Tỉ số giữa động năng và<br /> thế năng khi vật qua vị trí có li độ 4 cm là<br /> A.<br /> HD:<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> 16<br /> .<br /> 9<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 5<br /> <br /> A= L/2 = 6cm<br /> Wd W  Wt A2<br /> 36<br /> 5<br /> <br />  2 1 <br /> 1 <br /> Wt<br /> Wt<br /> x<br /> 16<br /> 4<br /> <br /> Câu 7. Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số<br /> dao động của con lắc<br /> A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần.<br /> C. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần.<br /> -1-<br /> <br /> Đề đề xuất Vật lí 12<br /> <br /> HD: f <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Năm học 2016 - 2017<br /> <br /> g<br /> l<br /> <br /> Lập tỉ số<br /> <br /> Câu 8. Một con ℓắc đơn có chu kì dao động với biên độ nhỏ ℓà 1s dao động tại nơi có g= π2<br /> m/s2. Chiều dài của dây treo con ℓắc ℓà<br /> A. 15cm<br /> B. 20cm<br /> C. 25cm<br /> D. 30cm<br /> HD: T  2<br /> <br /> l<br /> g<br /> <br /> Câu 9. Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi<br /> ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng<br /> nhanh dần đều trên đường nằm ngang với giá tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của<br /> con lắc xấp xỉ bằng<br /> A. 2,02 s.<br /> B. 1,82 s.<br /> C. 2,00 s.<br /> D. 1,98 s.<br /> HD: g '  g 2  a 2  10m / s 2<br /> T'<br /> <br /> T<br /> <br /> g<br /> g<br /> 9,8<br /> T 'T<br /> 2<br />  1,98s<br /> g'<br /> g'<br /> 10<br /> <br /> Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?<br /> A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.<br /> B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.<br /> C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.<br /> D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.<br /> Câu 11. Một con lắc dài 44 cm được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động<br /> mỗi khi bánh xe của toa xe gặp chỗ nối nhau của đường ray. Hỏi tàu chạy thẳng đều với tốc<br /> độ bằng bao nhiêu thì biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất ? Cho biết chiều dài của mỗi<br /> đường ray là 12,5 m. Lấy g  9,8m / s 2 .<br /> A. 10,7 km/h<br /> B. 34 km/h<br /> C. 106 km/h<br /> D. 45 km/h<br /> HD: T  2<br /> <br /> l<br /> s<br /> s 12,5<br />  1,33s; Tcb  T   T  v  <br />  9, 4 m / s  34km / h<br /> g<br /> v<br /> T 1,33<br /> <br /> Câu 12. Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ thì biên độ dao động giảm đi 4%<br /> .Phần năng lượng mà con lắc đã bị mất đi trong một dao động toàn phần bằng bao nhiêu?<br /> A. 16 %<br /> B. 7,8 %<br /> C. 4 %<br /> D. 6,5 %<br /> HD:<br /> <br /> W W ' W A '2<br /> 0,962<br /> <br />  2 1 <br />  1  0, 0784  7,8%<br /> W<br /> W<br /> A<br /> 1<br /> <br /> Câu 13. Một vật thực hiện đồng thời hai dao đồng điều hòa cùng phương theo các phương<br /> trình: x1  4 sin(t   ) cm và x1  4 3 cos(t ) cm . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn<br /> nhất khi:<br /> <br /> <br /> A.   0 rad<br /> B.    rad<br /> C.   rad<br /> D.    rad<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> HD: x1  4sin( t   ) cm  4 cos( t    )<br /> 2<br /> <br />    2  1  0   <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  0 <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> rad<br /> <br /> Câu 14. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần cùng phương có dạng<br /> <br /> <br /> x1  6cos(20t  ) cm và x1  A2 cos(20t  ) cm. Biết dao động tổng hợp có vận tốc cực đại<br /> 6<br /> <br /> 2<br /> <br /> vmax  1, 2 3 m/s. Biên độ A2 bằng<br /> <br /> -2-<br /> <br /> Đề đề xuất Vật lí 12<br /> <br /> Năm học 2016 - 2017<br /> <br /> A. 6 cm.<br /> <br /> B. 8 cm.<br /> <br /> HD: vmax   A  A <br /> <br /> vmax<br /> <br /> <br /> <br /> C. 12 cm.<br /> <br /> D. 20 cm.<br /> <br />  6 3cm<br /> <br /> 2<br /> A2  A12  A2  2 A1 A2 cos   A2  12cm<br /> <br /> Câu 15. Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500<br /> m/s. Bước sóng của sóng này trong nước là<br /> A. 7,5 m.<br /> B. 30,5 m.<br /> C. 3,0 m.<br /> D. 75,0 m.<br /> HD :  <br /> <br /> v 1500<br /> <br />  7,5m<br /> f<br /> 200<br /> <br /> Câu 16. Dao động tại một nguồn O có phương trình u = acos20πt cm. Vận tốc truyền sóng<br /> ℓà 1m/s thì phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn 2,5 cm có dạng:<br /> A. u = acos(20πt + π/2) cm<br /> B. u = acos(20πt) cm<br /> C. u = acos(20πt - π/2) cm<br /> D. u = - acos(20πt) cm<br /> v 100<br /> 2 x<br />  10cm<br /> HD: u = acos(20πt ) mà   <br /> f<br /> 10<br /> <br /> Câu 17. Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi chiều dài l , một đầu cố định một<br /> đầu tự do là:<br /> l<br /> <br /> 4l<br /> A. l  k<br /> B.  <br /> C. l  (2k  1)<br /> D.  <br /> 2<br /> <br /> HD: l  (2k  1)<br /> <br /> k<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 2k  1<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 18. Một dây AB dài 120 cm, đầu A gắn vào đầu một nhánh âm thoa có tần số f = 40Hz,<br /> đầu B gắn cố định. Cho âm thoa dao động, trên dây có sóng dừng với bốn bó sóng dừng.<br /> Vận tốc truyền sóng trên dây là:<br /> A. 20m/s.<br /> B. 15m/s.<br /> C. 28m/s<br /> D. 24m/s.<br /> <br /> 2l<br /> v  . f  0, 6.40  24m / s<br /> HD: l  k   <br /> 2<br /> <br /> k<br /> <br /> Câu 19. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 , S2 dao<br /> động với tần số 13Hz . Tại một điểm M cách nguồn S1 , S2 những khoảng d 1  19cm ,<br /> d 2  21cm , sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1 , S2 không còn có<br /> cực đại nào khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước trong trường hợp này là:<br /> A. 46cm / s<br /> B. 26cm / s<br /> C. 28cm / s<br /> D. 40cm / s<br /> v  . f  26cm / s<br /> HD: d  21  19  k   1.    2cm<br /> Câu 20. Âm sắc là một đặt trưng sinh lý của âm liên quan mật thiết đến<br /> A. cường độ âm<br /> B. đồ thị dao động âm<br /> C. mức cường độ âm<br /> D. tần số âm<br /> Câu 21. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm?<br /> A. Tần số của nguồn âm.<br /> B. Biên độ dao động của nguồn âm.<br /> C. Độ đàn hồi của nguồn âm.<br /> D. Đồ thị dao động của nguồn âm.<br /> Câu 22. Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ<br /> được sóng cơ học nào sau đây<br /> A. Sóng cơ học có tần số 10 Hz.<br /> B. Sóng cơ học có tần số 30 kHz.<br /> C. Sóng cơ học có chu kì 2,0 s .<br /> D. Sóng cơ học có chu kì 2,0 ms.<br /> Câu 23. Một nguồn âm N có công suất phát là 1 W. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường<br /> và biết cường độ chuẩn là Io = 10-12 W/m2. Tại điểm A nằm cách nguồn âm N là NA = 5 m<br /> có mức cường độ âm là<br /> -3-<br /> <br /> Đề đề xuất Vật lí 12<br /> <br /> Năm học 2016 - 2017<br /> <br /> A. 95 dB<br /> <br /> B. 103 dB<br /> <br /> C. 79 dB<br /> <br /> D. 85 dB<br /> <br /> I<br /> L  10 lg<br /> I0<br /> <br /> P<br /> P<br /> HD: I  <br /> S 4 R 2<br /> <br /> Câu 24. Dòng điện xoay chiều là dòng điện<br /> A. có chiều thay đổi liên tục.<br /> B. có trị số biến thiên tuần hoàn theo thời gian.<br /> C. có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian.<br /> D. tạo ra từ trường biến thiên tuần hoàn.<br /> Câu 25. Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là u  80 cos 100t . Điện áp hiệu dụng là<br /> bao nhiêu ?<br /> A. 80V.<br /> B. 40V<br /> C. 80 2 V<br /> D. 40 2 V<br /> HD: U <br /> <br /> U0<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 80<br /> 2<br /> <br />  40 2 V<br /> <br /> Câu 26. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc<br />  quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều. Chọn gốc thời gian t = 0s là<br /> lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của véctơ cảm ứng từ. Biểu thức xác<br /> định suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây là<br /> A. e = NBScost B. e= NBSsint C. e=NBScost<br /> D. e=NBSsint<br /> Câu 27. Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần,<br /> A. pha của dòng điện tức thời luôn luôn bằng không.<br /> B. hệ số công suất của dòng điện bằng không.<br /> C. cường độ dòng điện hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp.<br /> D. cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên đồng pha.<br /> Câu 28. Cho đoạn mạch R – L – C mắc nối tiếp lần lượt gọi U 0 R , U 0 L , U 0C là điện áp cực<br /> đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện. Biết U 0 L  2U 0 R  2U 0C . Kết<br /> luận nào sau đây về độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện là đúng ?<br /> <br /> A. Điện áp sớm pha hơn dòng điện một góc .<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> B. Điện áp chậm pha hơn dòng điện một góc<br /> C. Điện áp sớm pha hơn dòng điện một góc<br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> D. Điện áp chậm pha hơn dòng điện một góc<br /> HD: tan  <br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> U L  UC<br /> UR<br /> <br /> Câu 29. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100  , tụ điện C <br /> <br /> 10 4<br /> (F) và<br /> <br /> <br /> 2<br /> (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay<br /> <br /> chiều có dạng u  200 cos100 t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là<br /> <br /> cuộn cảm L =<br /> <br /> A. I = 2 A<br /> HD: Z  R 2  ( Z L  Z C )2 ;<br /> <br /> B. I = 1,4 A<br /> I<br /> <br /> C. I = 1 A<br /> <br /> D. I = 0,5 A<br /> <br /> U<br /> Z<br /> <br /> -4-<br /> <br /> Đề đề xuất Vật lí 12<br /> <br /> Năm học 2016 - 2017<br /> <br /> Câu 30. Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 10 và tụ điện có điện<br /> dung<br /> <br /> C<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 10  4 F<br /> <br /> i  2 2 cos(100t <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> mắc nối tiếp. Dòng điện chạy qua mạch có biểu thức<br /> ) (A). Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức như thế nào<br /> <br /> ?<br /> <br /> A. u  80 2 cos(100t  ) (V )<br /> <br /> <br /> B. u  80 2 cos(100t  ) (V )<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. u  80 2 cos(100t  ) (V )<br /> <br /> C. u  80 2 cos(100t  ) (V )<br /> 4<br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> HD: u  U 0 cos(100 t    )<br /> 4<br /> <br /> U0 = I0.Z,<br /> <br /> tan  <br /> <br /> Z L  ZC 10  50<br /> <br /> <br />      <br /> R<br /> 0<br /> 2<br /> <br /> Câu 31. Trong các dụng cụ sử dụng điện như quạt, tủ lạnh, động cơ… người ta phải nâng<br /> cao hệ số công suất nhằm<br /> A. Tăng hiệu suất của việc sử dụng điện.<br /> B.Tăng công suất tiêu thụ.<br /> C. Giảm công suất tiêu thụ.<br /> D. Thay đổi tần số của dòng điện.<br /> Câu 32. Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R, một cuộn thuần<br /> cảm có ZL = 30 Ω và một tụ điện có ZC = 70 Ω, đặt dưới điện áp hiệu dụng U = 200V, tần số<br /> f. Biết công suất mạch P = 400W, điện trở R có giá trị là<br /> A. 100 Ω.<br /> B. 80 Ω.<br /> C. 120 Ω.<br /> D. 60 Ω.<br /> HD: P  RI 2  R<br /> <br /> U2<br /> , giải phương trình bậc 2 tìm R<br /> Z2<br /> 4<br /> <br /> Câu 33. Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C  10 (F) mắc nối tiếp với điện<br /> <br /> <br /> trở thuần có giá trị thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có<br /> dạng u = 200 cos(100 t ) V. Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở<br /> phải có giá trị là<br /> A. R = 50  .<br /> B. R = 100  .<br /> C. R = 150  .<br /> D. R = 200  .<br /> HD: Dùng bất đẳng thức cô si R   Z C <br /> <br /> 1<br /> <br /> C<br /> <br /> 1<br />  100<br /> 104<br /> 100 .<br /> <br /> <br /> Câu 34. Trong máy biến áp lý tưởng, có các hệ thức sau:<br /> <br /> A.<br /> <br /> U1 N 2<br /> <br /> U 2 N1<br /> <br /> B.<br /> <br /> U1<br /> <br /> U2<br /> <br /> N1<br /> N2<br /> <br /> C.<br /> <br /> U1<br /> <br /> U2<br /> <br /> N2<br /> N1<br /> <br /> D.<br /> <br /> U1 N1<br /> <br /> U 2 N2<br /> <br /> Câu 35. Máy biến áp<br /> A. dùng để tăng, giảm điện áp của dòng điện xoay chiều và dòng điện không đổi.<br /> B. làm tăng điện áp bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện cũng tăng bấy nhiêu lần.<br /> C. là máy tăng áp khi cuộn sơ cấp có số vòng dây nhỏ hơn cuộn thứ cấp.<br /> D. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ và bằng cách sử dụng từ trường<br /> quay.<br /> Câu 36. Một máy giảm áp có hai cuộn dây có số vòng dây là 500 vòng và 1000 vòng . Biết<br /> điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 200 V . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp .<br /> A. 400 V<br /> B. 300 V<br /> C. 200 V<br /> D. 100 V<br /> <br /> -5-<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2